फुलाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ फुलाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फुलाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ फुलाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là phồng lên, phì, phồng, làm phồng lên, thổi phồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ फुलाना
phồng lên(swell) |
phì(puff out) |
phồng(swell) |
làm phồng lên(swell) |
thổi phồng(inflate) |
Xem thêm ví dụ
कोरिया के लोगों की नियति उत्पीड़न के बंधन में कष्ट सहने की नहीं है, बल्कि आज़ादी के वैभव में फलने-फूलने की है। Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do. |
2 मगर उनमें से ज़्यादातर जोड़े यही कबूल करेंगे कि उनकी शादीशुदा ज़िंदगी फूलों की सेज नहीं है। 2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách. |
उसने लिखा: “आपका पत्र पाकर मैं खुशी से फूला नहीं समाया। Rồi ông viết: “Nhận được thư anh tôi hết sức vui mừng. |
अध्ययन दिखाते हैं कि मधुमक्खियाँ, फूलों के रस में एक किस्म का एन्ज़ाइम मिलाती हैं जिस वजह से शहद में थोड़े-बहुत ऐन्टीबैक्टिरीयल और ऐन्टीबायोटिक तत्त्व होते हैं। Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ. |
वह 1939 में साक्षी बना जिस साल दूसरा विश्वयुद्ध शुरू हुआ था। उसका फलता-फूलता प्रॆस फोटोग्राफी का बिज़नॆस था, मगर उसने पूरे समय की सेवकाई करने के लिए उसे छोड़ दिया। Anh trở thành Nhân Chứng vào năm 1939 khi Thế Chiến II bắt đầu, và đã bỏ cơ sở in hình đang phát đạt của mình để làm tiên phong trọn thời gian. |
42 और जो कोई उसके द्वार को खटखटाएगा उसके लिए द्वार को खोलेगा; और जो अपने को समझदार और बुद्धिमान समझते हैं, जो धनी हैं, जो अपनी विद्या पर, अपनी बुद्धि पर और अपनी संपत्ति पर फूलते हैं—हां, यही हैं वे लोग जिनका वह तिरस्कार करता है; जब तक कि यह लोग इनको त्याग नहीं देते, और अपने आपको परमेश्वर के सामने अज्ञानी और अत्यंत दीन समझते हैं, वह उनके लिए द्वार नहीं खोलेगा । 42 Và kẻ nào gõ, Ngài sẽ mở cho; những akẻ khôn ngoan, những kẻ học thức, cùng những kẻ giàu có, là những kẻ tràn đầy bkiêu ngạo vì sự học thức, sự khôn ngoan, và sự giàu có của mình—phải chính họ là những người bị Ngài khinh rẻ; và trừ phi họ chịu từ bỏ những điều ấy, và tự xem mình như ckẻ điên rồ trước mặt Thượng Đế, và hạ mình xuống tận đáy sâu của dsự khiêm nhường, thì Ngài sẽ không mở cửa cho họ đâu. |
फुल-टेक्स्ट सर्च निर्देशिका बनाने के लिए इस बटन पर क्लिक करें Nhấn vào nút này để tạo chỉ mục tìm kiếm |
जब अपनी भाषा में साहित्य मिलते हैं, तो कलीसिया के सभी लोग खुशी से फूले नहीं समाते। Đối với tất cả thành viên trong hội thánh, quả là niềm vui lớn được nhận ấn phẩm trong ngôn ngữ của họ. |
वह शायद ज़रूरत से ज़्यादा खाने-पीने से उत्पन्न एक दोहरी ठोड़ी, निद्राहीनता की वजह से आँखों के नीचे फूली हुई चमड़ी, और तंग करनेवाली परेशानियों की वजह से माथे पर झुर्रियाँ देखेगा। Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền miên. |
हमें दुष्टों को फलता-फूलता देखकर डाह नहीं करनी चाहिए और ना ही उनकी तरह बुराई की राह पर चलना चाहिए। Chúng ta không nên thèm muốn sự thịnh vượng của kẻ ác và đi theo đường lối không tin kính của họ. |
वह क्या ही खूबसूरत नज़ारा था, ऐसा लग रहा था मानो बागीचे में फूल हवा में झूम रहे हों। Cảnh tượng trông như một cánh đồng hoa thật đẹp. |
तेरा हाल देखकर फूले नहीं समा रहे। Cây tuyết tùng của Li-băng cũng thế. |
इफिसुस में चाँदी का काम करनेवालों का फलता-फूलता कारोबार था, क्योंकि वे अरतिमिस के छोटे-छोटे चाँदी के मंदिर बनाकर तीर्थ यात्रियों को बेचते थे। Các thợ bạc tại Ê-phê-sô thu lợi rất nhiều nhờ kinh doanh buôn bán những mô hình nhỏ của đền thờ thần Đi-anh để làm vật lưu niệm. |
दो खंडोंवाली किताब, आइज़ायास प्रॉफॆसी—लाइट फॉर ऑल मैनकाइंड का पहला खंड पाकर अधिवेशन में आए सभी खुशी से फूले नहीं समाए। Những người dự đại hội đã vui sướng đón nhận Tập 1 của của bộ gồm hai tập Lời tiên tri của Ê-sai—Ánh sáng cho toàn thể nhân loại. |
सोचिए उस वक्त उन्हें कैसा महसूस हुआ होगा जब उन्होंने देखा कि यहोवा उनकी मेहनत पर आशीष दे रहा है और उनकी ज़मीन इस कदर फल-फूल रही है जैसे “एदेन की बारी” थी!—यहेजकेल 36:34-36. Chúng ta hãy nghĩ đến cảm tưởng của họ khi nhìn thấy Đức Chúa Trời ban phước cho các cố gắng của họ, khiến cho đất đai mọc lên cây cối tươi tốt giống như “vườn Ê-đen” đầy hoa trái!—Ê-xê-chi-ên 36:34-36. |
इस्राएली जब वादा-ए-मुल्क में फलने-फूलने लगे, तो यहोवा को भूल गए Một số người Y-sơ-ra-ên quên Đức Giê-hô-va sau khi trở nên thịnh vượng trong Đất Hứa |
लेकिन जब हमने अपनी कड़ी मेहनत का फल देखा तो खुशी से फूले न समाए! Thế nhưng, thật sung sướng biết bao khi nhìn thấy kết quả của công việc khó nhọc đó! |
फिर हम सब फुल-टाईम-सर्विस, यानी पायनियर कार्य करने लगे। Hết thảy chúng tôi đều làm tiên phong trọn thời gian. |
जहाँ कहीं यह जलधारा पहुँची है, वहाँ आध्यात्मिक जीवन फला-फूला है और बढ़ोतरी हुई है। Dòng sông chảy đến đâu thì có sự sống thiêng liêng đến đó. |
‘प्रभु हमारे द्वारा दिखायी आत्मा के साथ हैं,’ और सहयोग, शाँति और एकता के ऐसे वातावरण में हर्ष फलता-फूलता है।—२ तीमुथियुस ४:२२; भजन १३३:१. “Chúa ở cùng tâm thần chúng ta” và niềm vui được tăng thêm trong bầu không khí hợp tác, bình an và hợp nhất thể ấy (II Ti-mô-thê 4:22; Thi-thiên 133:1). |
देखो, हे परमेश्वर, वे अपने मुंह से तुमसे याचना करते हैं, जब कि वे संसार की व्यर्थ की चीजों से बुरी तरह फूले हुए हैं । Này, hỡi Thượng Đế, họ khẩn cầu Ngài bằng miệng, trong lúc họ btràn đầy kiêu ngạo vô cùng bởi những điều phù phiếm của thế gian. |
(घ) दुनिया का सबसे ऊँचा फूल? bông hoa cao nhất thế giới |
आखिरकार फलते-फूलते कारोबार ने हम सबको आध्यात्मिक तौर पर ठंडा कर दिया। Cuối cùng, sự phát triển trong kinh doanh đã ru ngủ chúng tôi về thiêng liêng. |
ईसा पूर्व 537 में यहोवा के लोग खुशी से फूले नहीं समा रहे थे। Năm 537 TCN là thời điểm vui mừng đối với dân đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va. |
शेरों और बैलों के ऊपर और नीचे लटकती हुई फूल-मालाओं जैसी बनावट थी। Phía trên và phía dưới của hình sư tử và bò đực có những hình vòng nổi lên. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फुलाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.