फटक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ फटक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फटक trong Tiếng Ấn Độ.

Từ फटक trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ngừng lại, sự chịu đựng, ngăn chặn, điều kiện, lưu trú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ फटक

ngừng lại

(stay)

sự chịu đựng

(stay)

ngăn chặn

(stay)

điều kiện

(stay)

lưu trú

(stay)

Xem thêm ví dụ

उनमें से इतनी बदबू आती थी कि उसके पास कोई नहीं फटकता था।
Mùi hôi thối xông lên đến nỗi không ai còn muốn ở gần ông.
सोते का फटक
Cửa Giếng
मगर ऐसा करना खतरे से खाली नहीं था, क्योंकि युगोस्लाविया की सीमा पर गश्त लगानेवाले हथियारबंद सैनिक किसी का साया तक वहाँ फटकने नहीं देते थे।
Việc này rất nguy hiểm, vì đội tuần tra biên giới Nam Tư có trang bị vũ khí sẵn sàng ngăn chặn bất cứ ai muốn vượt biên giới.
14 तेरी स्थापना धार्मिकता में होगी; तू उत्पीड़न से दूर होगी क्योंकि तू भयभीत न होगी, और खौफ से दूर रहेगी क्योंकि वह तेरे पास न फटकेगा
14 Ngươi sẽ được đứng vững trong asự ngay chính; ngươi sẽ tránh khỏi sự hiếp đáp vì ngươi sẽ chẳng còn phải sợ hãi chi; và ngươi sẽ tránh khỏi sự kinh sợ vì sự kinh sợ chẳng đến được gần ngươi.
एक धर्म-गुरू के बारे में कहा जाता है कि वह किसी कोढ़ी को देखते ही उसे पत्थर मारने लगता था, ताकि कोढ़ी उसके पास फटकने न पाए।
Người ta nói rằng khi thấy một người phung, dù còn ở xa, một người lãnh đạo tôn giáo đã ném đá để không cho người ấy đến gần.
हालाँकि शैतान उन्हें गेहूँ की तरह फटकने और छानने की माँग कर रहा था, यानी उनकी परीक्षा लेनेवाला था, मगर यीशु ने कहा कि उसे यकीन है कि वे अपना विश्वास बनाए रखेंगे।
Dù Sa-tan sẽ sàng sảy họ như lúa mì, Chúa Giê-su bày tỏ niềm tin là họ sẽ trung thành.
मेरे आसपास भी फटके और तुम्हें जान से मार दूँगी ।
Anh mà lại gần tôi thì tôi sẽ giết anh.
10 फिर अय्या की बेटी रिस्पा+ ने टाट लिया और चट्टान पर बिछाकर बैठ गयी। वह कटाई की शुरूआत से लेकर तब तक बैठी रही जब तक आसमान से उन लाशों पर पानी न बरसा। रिस्पा ने न तो दिन के वक्त आकाश के पक्षियों को लाशों पर आने दिया और न ही रात के वक्त मैदान के जंगली जानवरों को पास फटकने दिया।
10 Sau đó, con gái Ai-gia là Rít-ba+ lấy vải thô trải trên tảng đá từ đầu mùa gặt cho đến khi mưa rơi trên các xác chết. Bà không cho chim trời đậu trên họ vào ban ngày, cũng chẳng cho thú dữ đến gần vào ban đêm.
इसके बाद पूरे ढेर को बेलचे से तेज़ हवा में उछाल-उछालकर फटका जाता था।
Kế đến, người ta lấy vá xúc và rê nó trước gió.
“उसकी सांस ऐसी उमण्डनेवाली नदी के समान है जो गले तक पहुंचती है; वह सब जातियों को नाश के सूप से फटकेगा, और देश देश के लोगों को भटकाने के लिये उनके जभड़ों में लगाम लगाएगा।”
“Hơi-thở Ngài khác nào sông vỡ-lở, nước lên ngập đến cổ. Ngài lấy cái sàng hủy-diệt mà sàng các nước, và dùng cái khớp dẫn đi lạc đường mà khớp hàm các dân”.
यह हवा अनाज फटकने या साफ करने के लिए नहीं आ रही है।
Chẳng phải để rê hay làm cho sạch.
16 तू उन्हें फटकेगा
16 Con sẽ rê chúng rồi gió thổi bay;
गेहूँ की कटाई के बाद, दानों को फटककर भूसे से अलग किया जाता है।
Sau khi thu hoạch thóc lúa, cần tách bỏ lớp trấu.
किसान, मस्तगी के “आँसुओं” को बटोरने के बाद इन्हें फटकते हैं, धोते हैं, फिर आकार और कोटि के हिसाब से उन्हें अलग करते हैं।
Sau khi thu gom “nước mắt” mát-tít, họ sàng, rửa, và phân loại ra theo kích cỡ và chất lượng.
डर तेरे पास भी नहीं फटकेगा
Vì nó sẽ không đến gần.
19, 20. (क) पुराने ज़माने में दाँवने और फटकने के तरीके के बारे में बताइए। (ख) दुष्टों की तुलना भूसे से क्यों की गयी है?
19, 20. (a) Hãy miêu tả tiến trình đạp lúa và sàng sảy thời xưa? (b) Tại sao kẻ ác được ví như rơm rạ?
(यशायाह 30:28) परमेश्वर के लोगों के दुश्मनों को एक “उमण्डनेवाली नदी” घेर लेगी, उन्हें बड़े ही ज़बरदस्त तरीके से ‘सूप से फटका’ जाएगा और “लगाम” लगाकर उन्हें काबू में किया जाएगा।
(Ê-sai 30:28) Kẻ thù của dân sự Đức Chúa Trời sẽ bị “sông vỡ-lở” bao vây, bị lắc mạnh như trên cái “sàng”, và bị kiềm chế với một “cái khớp”.
इस आयत में “छानबीन करता है” का शब्द-ब-शब्द मतलब है “छानना,” ठीक जैसे एक किसान गेहूँ को भूसे से अलग करने के लिए अनाज के ढेर को फटकाता है।
Nơi đây, từ được dịch “xét-nét” có nghĩa đen là “sàng”, rất giống công việc người nông dân sàng trấu để giữ lại hạt gạo.
इस्राएल के इतिहास में, यहोवा के शक्तिशाली “हाथ” ने ताकतवर दुश्मनों को उनके पास फटकने तक नहीं दिया।
Trong lịch sử dân Y-sơ-ra-ên, “tay” quyền năng của Đức Giê-hô-va thường khống chế kẻ thù hùng mạnh.
+ 24 खेती के काम आनेवाले गाय-बैल और गधे ऐसा बढ़िया चारा* खाएँगे, जिसे बेलचे और काँटे से फटका गया हो।
+ 24 Bò và lừa cày ruộng sẽ ăn cỏ khô trộn rau chút chít đã rê bằng xẻng và chĩa.
लेकिन कितना अच्छा होगा अगर हम पोर्नोग्राफी के खतरनाक फँदे के आस-पास भी न फटकें
Nhưng tốt hơn biết bao khi mỗi người chúng ta không để mình rơi vào tình thế nguy hiểm đó.
+ अपने लिए पैसे की ऐसी थैलियाँ बनाओ जो कभी पुरानी नहीं होतीं, यानी स्वर्ग में ऐसा खज़ाना जमा करो जो कभी खत्म नहीं होता,+ जहाँ न कोई चोर पास फटकता है, न कोई कीड़ा उसे खाता है।
+ Hãy sắm những túi tiền không bị sờn rách, tức kho báu không hề cạn ở trên trời,+ là nơi không kẻ trộm nào đến gần và không sâu bọ* nào làm hư hại.
(व्यवस्थाविवरण 18:10-12) इस बात को हमेशा याद रखने से, हम जादू-टोना करनेवालों के पास कभी फटकेंगे भी नहीं और ना ही उन्हें अपने घर बुलाएँगे। लेकिन अगर यही लोग टी.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-12) Ghi nhớ điều này trong trí hẳn chúng ta không nghĩ đến việc cầu hỏi đồng bóng, và chắc chắn không tiếp rước những kẻ ấy vào nhà để họ thực hành ma thuật.
बोअज़ ने सारा दिन अपने मज़दूरों की निगरानी की थी जो अनाज फटककर उसका एक बड़ा ढेर खड़ा कर रहे थे।
Bô-ô giám sát công việc sàng lúa, và hạt được chất thành một đống to.
यह चारा “फटका” हुआ भी है जबकि आम तौर पर सिर्फ उस अनाज को फटका जाता है जिसे इंसान खाते हैं।
Thực phẩm này thậm chí đã được ‘sàng sảy’—một cách thức mà người ta chỉ dùng cho loại thóc gạo để làm thực phẩm cho người.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फटक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.