फरियादी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ फरियादी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फरियादी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ फरियादी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là não nùng, người khởi tố, rầu rĩ, buồn bã, nguyên cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ फरियादी
não nùng(plaintive) |
người khởi tố(prosecutor) |
rầu rĩ(plaintive) |
buồn bã(plaintive) |
nguyên cáo(prosecutor) |
Xem thêm ví dụ
हम फ़रियादी नहीं हैं, और हम तीन मिनट से ज़्यादा उससे बात नहीं करेंगे।” Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”. |
मिट्टी के बरतन का वह टुकड़ा जिस पर खेत में काम करनेवाले मज़दूर की फरियाद दर्ज़ है Lời kêu van của một thợ gặt được viết trên mảnh gốm |
7:5) अगर हाँ, तो याकूब की फरियाद आपको याद दिलाएगी कि प्रार्थना करने से हमारा डर और चिंताएँ कम हो सकती हैं। Nếu có, qua lời cầu khẩn của Gia-cốp, bạn có thể nhớ rằng cầu nguyện giúp giảm bớt lo lắng. |
2 ऐसे में गरीब इंसाफ के लिए फरियाद नहीं कर पाता, 2 Để bác lời khiếu nại của người nghèo khó |
दाऊद ने इसी दौरान दिल को छू लेनेवाले इस भजन की रचना की होगी, जिसमें उसने यहोवा से फरियाद की: “तू मेरे आंसुओं को अपनी कुप्पी में रख ले!” Có lẽ vào thời điểm ấy ông sáng tác bài Thi-thiên với lời tha thiết kêu cầu Đức Giê-hô-va: “Xin Chúa để nước mắt tôi trong ve của Chúa”. |
“तुम यहोवा से फरियाद करोगे और वह तुम्हें जवाब देगा, तुम मदद के लिए उसे पुकारोगे और वह कहेगा, ‘मैं यहाँ हूँ।’” —यशायाह 58:9. “Ngươi sẽ kêu cầu, Đức Giê-hô-va sẽ đáp lời; ngươi sẽ kêu cứu, ngài sẽ đáp lại: ‘Có ta đây!’”.—Ê-SAI 58:9. |
प्राचीन मिस्र में जब इस्राएल-जाति ग़ुलाम थी तब यहोवा ने मदद के लिए उनकी फ़रियाद सुनी। Trong khi người Y-sơ-ra-ên làm tôi mọi nước Ai Cập xưa, Đức Giê-hô-va nghe tiếng họ kêu cứu. |
3 सात साल के बीतने पर वह औरत पलिश्तियों के देश से अपने देश लौट आयी। वह राजा से फरियाद करने गयी कि उसका घर और खेत उसे लौटा दिया जाए। 3 Cuối bảy năm, bà trở về từ xứ Phi-li-tia rồi đến cầu xin vua về chuyện ngôi nhà và đồng ruộng của bà. |
“मैं सम्राट से फरियाद करता हूँ!” “Tôi kháng án lên Sê-sa!” |
+ 21 मगर पौलुस ने फरियाद की कि उसका फैसला महामहिम* के हाथों हो और तब तक उसे वहीं हिरासत में रखा जाए। + इसलिए मैंने हुक्म दिया कि जब तक मैं उसे सम्राट के पास न भेजूँ तब तक उसे वहीं रखा जाए।” + 21 Nhưng khi Phao-lô yêu cầu tiếp tục được giam giữ để chờ quyết định của hoàng đế+ thì tôi truyền lệnh giam ông ta cho đến khi giải lên Sê-sa”. |
जब पौलुस पर मुकदमा चलाया गया, तो उसने रोमी नागरिक होने के अधिकार का इस्तेमाल करके सम्राट से फरियाद की। Khi Phao-lô bị đưa ra xét xử, ông kháng án lên Sê-sa. |
अगर किसी नागरिक पर कोई सैनिक या सरकारी अफसर अत्याचार करता या उसके साथ बेईमानी करता तो वह नागरिक सम्राट से फरियाद करके इंसाफ पा सकता था। Nếu quân lính hay công chức áp bức bất cứ ai hoặc đối xử bất công, họ sẽ không tránh khỏi sự trừng phạt của hoàng đế. |
इस पत्रिका के संपादकों ने सन् 1879 में खुलेआम कहा था कि वे “मदद के लिए कभी-भी भीख नहीं माँगेंगे न ही फरियाद करेंगे।” Vào năm 1879, các chủ bút của tạp chí này công khai tuyên bố rằng họ “chẳng bao giờ xin hoặc thỉnh cầu ai ủng hộ cả”. |
+ 19 मगर जब यहूदियों ने एतराज़ जताया, तो मुझे मजबूरन सम्राट से फरियाद करनी पड़ी,+ लेकिन मेरा इरादा यह नहीं था कि अपनी जाति पर कोई दोष लगाऊँ। + 19 Nhưng người Do Thái phản đối nên tôi buộc phải kháng án lên Sê-sa,+ chứ không phải vì tôi có ý tố cáo dân tộc mình. |
जब राजा सुलैमान की बूढ़ी माँ बतशेबा उसके पास कुछ फरियाद लेकर आयी, तब उसने उसे अपनी दाहिनी तरफ एक सिंहासन पर बिठाया और उसकी फरियाद सुनी। Vua Sa-lô-môn đã làm theo câu châm ngôn này và tôn kính mẹ khi bà đến cầu xin vua. |
९ हम सब यहोवा के साक्षी हैं। इसलिए अगर हम पूरे मन से यहोवा की सेवा करते हैं तो हम यकीन रख सकते हैं कि वह हमारी फरियादों को ज़रूर सुनेगा। 9 Nếu hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va với tư cách là Nhân Chứng của Ngài, chúng ta có thể chắc chắn rằng Ngài sẽ nghe lời cầu xin cứu giúp của chúng ta. |
दाऊद ने फौरन अपना पाप मान लिया और यहोवा से माफी की फरियाद की। Đa-vít liền thú nhận và nài xin Đức Giê-hô-va tha thứ. |
प्रकाशितवाक्य 18:2, 4, 5 को ऐसे लहज़े से पढ़ा जाना चाहिए, मानो आप लोगों से पाप में डूबे “बड़े बाबुल” से फौरन बाहर निकल भागने की फरियाद कर रहे हैं। Khải-huyền 18:2, 4, 5 với lời kêu gọi ra khỏi “Ba-by-lôn lớn” đầy tội lỗi, phải được đọc bằng giọng khẩn trương. |
25 पैरा. 1-7, “पुरकियुस फेस्तुस—रोमी प्रशासनिक अधिकारी” और “आज के ज़माने में सच्ची उपासना की खातिर फरियाद” नाम के बक्स (30 मि.) Buổi học Kinh Thánh của hội thánh: ia chương 8 đ. 1-16 (30 phút) |
+ 29 मूसा ने कहा, “मैं यहोवा से ज़रूर फरियाद करूँगा। अब मैं जा रहा हूँ। कल फिरौन और उसके सेवकों और लोगों को मक्खियों से राहत मिल जाएगी। + 29 Môi-se thưa: “Giờ tôi sẽ lui ra và cầu xin Đức Giê-hô-va. Ngày mai, ruồi trâu sẽ lìa khỏi Pha-ra-ôn, khỏi các tôi tớ và dân của vua. |
बाइबल यह नहीं बताती कि नीरो ने खुद पौलुस के मुकदमे की सुनवाई करके फैसला सुनाया था या फिर किसी और से कहा कि वह पौलुस की फरियाद सुने और बाद में उसे मामला बताए। Kinh Thánh không cho biết liệu có phải đích thân Nê-rô nghe và xét xử Phao-lô không, hay ông giao cho một người khác việc nghe Phao-lô kháng cáo, rồi báo lại cho ông. |
+ 32 तब अग्रिप्पा ने फेस्तुस से कहा, “अगर इस आदमी ने सम्राट से फरियाद न की होती, तो इसे रिहा किया जा सकता था।” + 32 Rồi A-ríp-ba nói với Phê-tô: “Người này có thể được thả nếu không kháng án lên Sê-sa”. |
+ 30 तब मूसा फिरौन के पास से चला गया और उसने यहोवा से फरियाद की। + 30 Sau đó, Môi-se lui ra khỏi Pha-ra-ôn và cầu xin Đức Giê-hô-va. |
दानिय्येल ने यहोवा से किस लिए फरियाद की? Đa-ni-ên cầu xin với Đức Giê-hô-va dựa trên căn bản nào? |
+ इसलिए जब इसने खुद महामहिम के पास जाने की फरियाद की, तो मैंने इसे वहाँ भेजने का फैसला किया। + Vì thế, khi chính ông ta kháng án lên hoàng đế, tôi quyết định sẽ giải ông ấy lên gặp hoàng đế. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फरियादी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.