फ्रैंक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ फ्रैंक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फ्रैंक trong Tiếng Ấn Độ.

Từ फ्रैंक trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là franc, Franc, thẳng thắn, frăng, đồng frăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ फ्रैंक

franc

(franc)

Franc

(franc)

thẳng thắn

frăng

đồng frăng

(franc)

Xem thêm ví dụ

वार्षिकी १९९२ ने समझाया: “केप टाउन [दक्षिण अफ्रीका] के दो साहसी पायनियर सेवक, ग्रे स्मिथ और उनके बड़े भाई फ्रैंक ब्रिटिश पूर्वी अफ्रीका में सुसमाचार को फैलाने की संभावनाओं का पता लगाने के लिए चल पड़े।
CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng.
इसके बाद, दादाजी घर लौटने के लिए उत्सुक थे, जहाँ उनका दो-वर्षीय पुत्र, डोनवन और उनकी पत्नी फिलिस थीं, जिनके गर्भ में उस वक़्त उनका दूसरा पुत्र, हमारे पिता, फ्रैंक थे।
Sau đó, ông tôi nôn nóng trở về nhà với đứa con trai hai tuổi là Donovan và vợ là Phyllis, đang mang thai đứa con thứ hai, tức là cha của chúng tôi, Frank.
उस समय साक्षियों ने पोप पायस बारहवें की नात्ज़ी हिटलर (१९३३) और फ़ासिस्ट फ्रैंको (१९४१) से उसकी धर्मसन्धि के लिए, साथ ही कुख्यात पर्ल हार्बर हमले के कुछ महीने बाद ही, पोप द्वारा आक्रामक देश जापान के साथ मार्च १९४२ में राजनयिक प्रतिनिधियों की अदल-बदल के लिए भी कड़ी आलोचना की।
Vào thuở ấy các Nhân-chứng nghiêm khắc chỉ trích Giáo Hoàng Pius XII vì đã ký thỏa hiệp với Hitler theo đảng Quốc xã (1933) và Franco theo đảng Phát-xít (1941), cũng như Giáo Hoàng vì đã trao đổi đại diện ngoại giao với nước Nhật hiếu chiến vào tháng 3-1942, chỉ vài tháng sau cuộc đột kích nổi tiếng tại Pearl Harbor.
मैं सिर्फ़ एक ही उदाहरण देती हूँ: ये महान शिल्पकार फ़्रैंक गेरी द्वारा अबु धाबी में बनाये गये गगेनहेम बिल्डिंग का पहला स्केच है।
Và đây là một ví dụ: Đây là bản phác của kiến trúc sư Frank Gehry về Guggenheim ở Abu Dhabi
उदाहरण के लिए, बॅन्गकॉक में, फ्रॅन्क ड्यूअर ने—जो उस समय थाइलैंड में एकमात्र राज्य प्रचारक था—अपने ५८ साल की मिशनरी सेवा के बारे में बताया।
Thí dụ, tại Vọng Các, anh Frank Dewar—một thời đã từng là người tuyên bố duy nhất ở Thái Lan—nói về 58 năm mà anh dành cho công việc giáo sĩ.
यह देश की लिंगुआ फ़्रैंका के रूप में कार्य करता है, जिसमें 98% बांग्लादेशियों ने अपनी पहली भाषा के रूप में बंगाली (बोलियों सहित) में धाराप्रवाह है।
Nó có vai trò là lingua franca của quốc gia, với 98% người Bangladesh thông thạo tiếng Bengal như là ngôn ngữ đầu tiên của họ.
तो उन्होंने ये किया , वे एक दोस्त के स्विमिंग पूल गये, फ्रेंक केननबाल या बोमबा प्रदर्शन किये।
Về cơ bản, điều họ đã làm là, họ đến bể bơi ở của một người bạn, và Frank thực hiện một viên đạn pháo, hoặc quả bom.
1975 में श्वार्जनेगर एक बार फिर शीर्ष के रूप में थे और फ्रेंको कोलुम्बू को हराकर लगातार छठीं बार खिताब जीता।
Năm 1975, Schwarzenegger tiếp tục có phong độ cao và giành giải lần thứ sáu liên tiếp, đánh bại Franco Columbu.
फ्रैंक के बेडरूम के लिए ऊपर जाओ.
Đi lên lầu vào phòng ngủ của Franck.
वह फ़्रैंक बाहर करना चाहता है है.
Bởi vì anh muốn Franck ra.
मैं फ्रैंक के घर पर हूँ.
Tôi đang ở nhà Franck.
आर्थर की भूमिका के लिए अभिनेता जेम्स फ़्रैंको ने क्रिस्टोफर नोलान से बात की थी, लेकिन फ़िल्म की तय अवधि के बीच असमानता से यह संयोग न हो सका।
James Franco từng làm việc với Christopher Nolan về việc diễn vai Arthur, tuy nhiên anh đã không tham gia vì không thể sắp xếp thời gian.
अलविदा, फ्रैंक
Tạm biệt, Frank.
संगीतकार सीज़र फ्रैंक लीग में 1822 में पैदा हुए थे।
Nhà soạn nhạc César Franck sinh tại Liège vào năm 1822.
फ्रैंक १ उसके पहले रजा बने।
Chi bộ Hồng Lĩnh 1.
और “वीवो फ्रैंको!”
và “Hoan hô Franco!”
तब से लेकर अपनी रिहाई तक, फ्रैंक ने हमारे घर को अपना दूसरा घर बनाया।
Từ lúc đó cho đến khi xuất viện, anh Frank xem nhà chúng tôi như nhà của anh.
"ऑल अबाउट सोल" (All About Soul) का रेडियो रीमिक्स संस्करण पाया जा सकता है द एसेंसियल बिली जोएल (The Essential Billy Joel) (2001) में और इसका एक डेमो संस्करण आया माई लाइव्स (2005) में. गाना "द ग्रेट वॉल ऑफ चायना" (The Great Wall of China) अपने पूर्व प्रबंधक फ्रैंक वेबर के बारे में लिखा गया था और वे 2006 में जोएल के दौरना के नियमित रूप से जुड़े लोगों की सूची में थे।
Một phiên bản phối khí lại "All About Soul" được phát hành trong "The Essential Billy Joel" (2001), và phiên bản thử nghiệm xuất hiện trong "My Lives" (2005) "The Great Wall of China" là một ca khúc viết về người quản lý cũ Frank Weber và được phổ biến trong tour diễn năm 2006.
1832 से 2002 तक, बेल्जियम की मुद्रा बेल्जियम फ्रैंक थी।
Từ năm 1832 đến năm 2002, đơn vị tiền tệ của Bỉ là franc Bỉ.
जैसे एन फ्रैंक ने चोट खाकर सीखा कि लोग गड़बड़ी, मुसीबतों, और मौत की बुनियाद पर तो उम्मीदें बाँध नहीं सकते।
Như Anne Frank đã vỡ lẽ một cách thảm thương, người ta không thể xây hy vọng trên nền móng gồm có sự rối loạn, khốn cùng, và chết chóc.
मिसाल के लिए, फ्रैंक और उसकी पत्नी रोज़ को लीजिए। चालीस साल पहले, उन दोनों को उत्तरी स्कॉटलैंड के एक नगर में पायनियर सेवा करने के लिए भेजा गया।
Thí dụ, anh Frank và vợ là Rose đảm nhận công việc tiên phong cách đây 40 năm tại một thị trấn ở miền bắc Scotland.
जब सारा अपने मृत पिता, गवर्नर फ्रैंक टैनक्रेडी को ढूंढ़ निकालती है तो वह माइकल से मिलती है और उनके साथ ही रहती है जबकि वे भाई वर्तमान अध्यक्ष को उसके पद से नीचे उतारने की कोशिश करते हैं जो कि कंपनी का एक सदस्य है।
Khi Sara phát hiện ra bố mình, Thống đốc Frank Tancredi, bị giết chết, cô tìm gặp Michael, quyết định theo phe của anh trong khi hai anh em cố gắng hạ bệ đương kim tổng thống, một thành viên của The Company.
आप लैपटॉप स्टीकर, फ़ोन केस और अन्य मोबाइल डिवाइस एक्सेसरी बेचने वाले एक ईकॉमर्स व्यवसाय फ़्रैंक का डिवाइस एम्बेलिशमेंट एम्पोरियम (पूर्णतः काल्पनिक) चलाते हैं.
Bạn điều hành (hoàn toàn hư cấu) Cửa hàng làm đẹp thiết bị của Frank, một doanh nghiệp thương mại điện tử bán hình dán máy tính xách tay, vỏ điện thoại và các phụ kiện thiết bị di động khác.
अपने लंबे राजनीतिक जीवन के दौरान फ्रेंको ने सीनेटर , मेयर, राजदूत और राज्यपाल के रूप में भी काम किया ।
Trong suốt sự nghiệp chính trị lâu dài, ông Franco cũng từng làm Thượng nghị sĩ, Thị trưởng, Đại sứ và Thống đốc.
सालों तक ज़ुल्म सहने के बाद जुलाई 1970 में कहीं जाकर हमारे काम को फ्रैंको सरकार से कानूनी मान्यता मिली।
Sau nhiều năm bị ngược đãi, cuối cùng vào tháng 7 năm 1970 hoạt động của chúng tôi được chính phủ Franco chính thức công nhận.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फ्रैंक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.