फिर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ फिर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फिर trong Tiếng Ấn Độ.

Từ फिर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lại, rồi, sau đó, xong rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ फिर

lại

adverb

क्या उसके मन में फिर से मछुआरे का सीधा-सादा जीवन बिताने की इच्छा जगी?
Cuộc sống bình dị của một ngư dân có kéo ông trở lại không?

rồi

adverb

हाथों पर पानी ढालिए और फिर साबुन लगाइए।
Làm ướt tay dưới vòi nước sạch rồi thoa xà phòng vào bàn tay.

sau đó

adverb

आप मुझे मिल जाए, और मैं चंगा हूँ हैं, तो फिर तुम यह सब हो सकता है.
Nếu anh nhìn thấy tôi đã được chữa lành, ngay sau đó anh sẽ có nó

xong rồi

adverb

लेकिन जब उसने ख़त्म किया, वह फिर से मार-काट करने के लिए चल पड़ा।
Nhưng khi y đọc kinh xong rồi thì bỏ đi để tiếp tục giết người.

Xem thêm ví dụ

शुक्र है कि अब इंगर की सेहत काफी अच्छी हो गयी है और हम फिर से राज्य घर में मसीही सभाओं में जा पाते हैं।”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
तो फिर, इस बात को मद्देनज़र रखते हुए पूरे यकीन के साथ कहा जा सकता है कि मरियम का कोई और बच्चा नहीं था।”
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
18 फिर मूसा अपने ससुर यित्रो+ के पास गया और उससे कहा, “मैं मिस्र जाने की इजाज़त चाहता हूँ ताकि जाकर देखूँ कि मेरे भाई खैरियत से हैं या नहीं।”
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
फिर भी, उसने मूसा को सीनै पहाड़ की एक दरार में छिपने के लिए कहा और वह उसके ‘सामने से होकर निकल गया।’
Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”.
फिर याह के राज में क्या देखेंगे?
Điều chi Nước Chúa mang lại cho mọi dân?
वह पायनियर भाई उस स्त्री से एक बार फिर मिला मगर बाज़ार में, और वह स्त्री उसे देखकर बेहद खुश हुई।
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
फिर यीशु ने कहा कि इस दुनिया के नाश से पहले भी लोग वैसे ही काम करेंगे जैसे नूह के दिनों के लोग करते थे।—मत्ती 24:37-39.
Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39
उनकी भाषा ऐसी है कि साँस छोड़कर बोली जाती है और फिर कंठ के ज़रिए बोली रोकी जाती है, इसके अलावा इसमें बहुत-से स्वर (एक शब्द में पाँच से भी अधिक स्वर) होते हैं और व्यंजनों का इस्तेमाल बहुत कम होता है, जिसकी वजह से मिशनरियों की हिम्मत टूटने लगी थी।
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
और, जैसा कि आप देखा, यह लगभग चारों ओर देखता है "मैं कहाँ हूँ?"-- और फिर सीधा छेद के पास चलता है और पलायन करता है|
Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát.
फिर वह परमेश्वर के सिद्ध बेटे को कैसे जन्म दे सकती थी?
Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời?
फिर से जीने की आशा हमें हिम्मत देती है! (§ कैसी देह के साथ जी उठते हैं?)
Quyền lực của niềm hy vọng sống lại (§ Được sống lại với thể xác nào?)
यहोवा अच्छी तरह जानता है कि हमारे दिल में क्या है, फिर भी वह हमें उकसाता है कि हम उससे बात करें।
Mặc dù biết hết mọi điều trong lòng chúng ta, Đức Giê-hô-va vẫn khuyến khích chúng ta nói chuyện với Ngài.
फिर उन्होंने प्यार से कहा: “हिम्मत मत हारो। तुम अच्छा कर रहे हो, और समय के चलते, तुम और भी अच्छा करोगे।”
Sau đó, anh ân cần nói: “Hãy can đảm lên, anh đang làm tốt, và với thời gian anh sẽ quen công việc”.
फिर भी, हमने अपने आध्यात्मिक लक्ष्यों को कभी धुँधला नहीं पड़ने दिया। पच्चीस की उम्र में मुझे कॉन्ग्रिगेशन सर्वेंट बनाया गया यानी यहोवा के साक्षियों की कलीसिया का प्रिसाइडिंग ओवरसियर।
Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va.
राजा शाऊल परमेश्वर का चुना हुआ जन था, फिर भी उसने अपने बेटे के साथ बुरा व्यवहार किया।
Giô-na-than có lẽ đã phải đối mặt với thử thách ấy.
भजन ८:३, ४ में दाऊद ने अपना महसूस किया हुआ विस्मय व्यक्त किया: “जब मैं आकाश को, जो तेरे हाथों का कार्य है, और चंद्रमा और तारागण को जो तू ने नियुक्त किए हैं, देखता हूं; तो फिर मनुष्य क्या है कि तू उसका स्मरण रखे, और आदमी क्या है कि तू उसकी सुधि ले?”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
फिर भी, जीवन की चिन्ताओं की और भौतिक सुख-साधन के आकर्षण की हम पर मज़बूत पकड़ हो सकती है।
Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất.
यहोवा इतना महान और सामर्थ्यवान है, फिर भी वह हमारी प्रार्थनाओं को सुनता है!
Đức Giê-hô-va rất cao cả và đầy quyền lực, tuy vậy ngài nghe lời cầu nguyện của chúng ta!
श्रोताओं को प्रोत्साहित किया गया कि वे बाइबल को ध्यान से पढ़ें, जो कुछ वे पढ़ते हैं उसकी तसवीर अपने मन में खीचें और फिर पढ़ी हुई बातों को उन बातों से जोड़ने की कोशिश करें जिन्हें वे पहले से जानते हैं।
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
46 तो फिर तुम क्यों मुझे ‘प्रभु!
46 Sao anh em gọi tôi: ‘Chúa!
हालाँकि अब मेरे पति नहीं रहे फिर भी मैं अकेली नहीं हूँ।
Dẫu đã mất chồng, nhưng tôi không đơn độc.
11 और मुझसे कहा गया, “तुझे जातियों, राष्ट्रों, अलग-अलग भाषा* के लोगों और बहुत-से राजाओं के बारे में फिर से भविष्यवाणी करनी होगी।”
11 Rồi tôi được bảo: “Ngươi phải tiên tri thêm về các dân, các nước, các thứ tiếng và nhiều vua”.
यहोवा हमें मन बहलाने और सुख पाने से मना तो नहीं करता, फिर भी हकीकत यह है कि इन कामों से हमें स्वर्ग में आध्यात्मिक खज़ाना जमा करने में कोई मदद नहीं मिलती।
Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời.
फिर भी, उस अग्निमय न्यायदंड से बचनेवालों में कुछ लोग ऐसे थे जो यहोवा के आज्ञाकारी थे।
Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó.
फेलिक्स के बाद, करीब ईसवी सन् 58 में फेस्तुस यहूदिया का प्रशासनिक अधिकारी या राज्यपाल बना। बताया जाता है कि फेस्तुस सिर्फ दो-तीन साल तक ही राज्यपाल रहा, फिर उसकी मौत हो गयी।
Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फिर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.