phantom trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ phantom trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phantom trong Tiếng Anh.
Từ phantom trong Tiếng Anh có các nghĩa là bóng ma, ảo ảnh, hư ảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ phantom
bóng maadjective Any ship equipped with the device becomes a phantom. Bất kì tàu nào được trang bị nó sẽ thành một bóng ma. |
ảo ảnhnoun |
hư ảoadjective |
Xem thêm ví dụ
Wilson has also appeared in feature films such as The Phantom of the Opera (2004), Hard Candy (2005), Little Children (2006), Watchmen (2009), Insidious (2010), Insidious: Chapter 2 (2013), and as demonologist Ed Warren in James Wan's supernatural horror films The Conjuring (2013) and The Conjuring 2 (2016), the latter four earning him a reputation as a "scream king". Wilson cũng xuất hiện trong các phim truyện như Phantom of the Opera (2004), Hard Candy (2005), Little Children (2006), Watchmen (2009), Insidious (2010), Quỷ quyệt 2 (2013), và vai nhà thần học Ed Warren trong bộ phim kinh dị siêu nhiên James Wan Ám ảnh kinh hoàng (2013) và The Conjuring 2 (2016), bốn phim sau đã khiến anh nổi danh là một "scream king". |
While the Voodoo was a moderate success, it may have been more important as an evolutionary step towards its replacement in most roles, the F-4 Phantom II, one of the most successful Western fighter designs of the 1960s. Trong khi chiếc Voodoo có được một thành công vừa phải, nó có vai trò quan trọng hơn như là một bước tiến hoá đến kiểu Phantom II, một trong những thiết kế máy bay tiêm kích Phương Tây thành công nhất trong những năm 1960. |
1886 – The Phantom Canoe of Lake Rotomahana was a waka wairua (spirit canoe) in Lake Rotomahana, New Zealand seen eleven days before the deadly eruption of the nearby Mount Tarawera, which devastated the lake and the surrounding area. Năm 1886 – Xuồng ma của Hồ Rotomahana là một waka wairua (xuồng ma) ở hồ Rotomahana, New Zealand được nhìn thấy mười một ngày trước khi vụ phun trào chết người của núi Tarawera gần đó, đã tàn phá hồ và khu vực xung quanh. |
So, I said, OK, this proves my theory about learned paralysis and the critical role of visual input, but I'm not going to get a Nobel Prize for getting somebody to move his phantom limb. OK, điều này chứng minh giả thuyết của tôi về chứng liệt não đã học và tầm quan trọng của hình ảnh vào thị giác nhưng tôi sẽ không nhận giải Nobel vì khiến một ai đó di chuyển chi ảo đâu. |
The designation F-4G was applied earlier to an entirely different U.S. Navy Phantom. Tên gọi F-4G trước đó được dùng cho một phiên bản Phantom Hải quân hoàn toàn khác. |
Now, why do you get a paralyzed phantom limb? Tại sao chúng ta lại có chi ảo bị liệt? |
And if you don't mind I asking, what do I have to do with this phantom network? Cảm phiền cho tôi hỏi, tôi có liên quan gì tới mạng lưới này? |
And in fact, one student asked me the other day, "Do they get phantom PMS?" Và có một sinh viên hỏi tôi hôm trước, Họ có hội chứng tiền kinh nguyệt ảo không? |
1906 – Following the wreck of the SS Valencia in 1906 off the coast of Vancouver Island, British Columbia, Canada, there were reports of a lifeboat with eight skeletons in a nearby sea cave, lifeboats being rowed by skeletons of the Valencia's victims, the shape of Valencia within the black exhaust emanating from the rescue ship City of Topeka's funnel and a phantom ship resembling the Valencia with waves washing over her as human figures held on to the ship's rigging; sailors also reported seeing the ship itself in the area in the years following the sinking, often as an apparition that followed down the coast. Năm 1906 – Sau khi tàu SS Valencia bị đắm vào năm 1906 ngoài khơi đảo Vancouver, British Columbia, Canada, có báo cáo về một chiếc xuồng cứu sinh với tám bộ xương trong một hang động gần biển, những chiếc xuồng cứu sinh được chèo bởi bộ xương của nạn nhân Valencia; các thủy thủ cũng báo cáo việc nhìn thấy con tàu trong khu vực trong những năm sau vụ chìm, thường là hiện tượng con tàu đi dọc theo bờ biển. |
While the air wing was preparing to launch attacks, a Zuni rocket from an F-4 Phantom accidentally fired across the carrier's deck. Các phi cơ đang chuẩn bị mở đợt tấn công thì một hỏa tiễn Zuni từ một phi cơ F-4 Phantom bất chợt khai hỏa băng ngang qua sàn tàu. |
It entered Israeli-controlled airspace over the Sinai Peninsula, was intercepted by two Israeli F-4 Phantom II fighters, refused to land, and was shot down. Nó đã bước vào không phận kiểm soát bởi phía Do Thái thuộc Bán đảo Sinai, bị chặn lại bởi 2 chiếc phản lực cơ chiến đấu F-4 Phantom II, từ chối đáp xuống, và bị bắn hạ. |
This is at least partly due to its use as the setting for Gaston Leroux's 1910 novel The Phantom of the Opera and, especially, the novel's subsequent adaptations in films and the popular 1986 musical. Một phần sự nổi tiếng của công trình này đến từ cuốn tiểu thuyết lừng danh Bóng ma trong nhà hát năm 1910 của Gaston Leroux và đặc biệt là trong những chuyển thể sau này như ở các bộ phim và vở nhạc kịch nổi tiếng năm 1986. |
Screw Phantom. Thằng Phantom. |
During Rudel's burial ceremony, two Bundeswehr F-4 Phantoms appeared to make a low altitude flypast over his grave. Trong đám tang của Rudel, hai máy bay Phantom đã bay tầm thấp ngang qua mộ của ông. |
2007 saw the release of album Phantom Limb via Relapse Records, complete with album artwork designed by John Baizley (Baroness, Torche). Phantom Limb được phát hành năm 2007 qua Relapse Records, với phần bìa đĩa được thiết kế bởi John Baizley (Baroness, Torche). |
General manager claims that the phantom in room interferes... Ông tổng giám đốc quả quyết rằng bóng ma trong căn phòng đã gây trở ngại... |
In storm clouds just like these, phantom hunters would appear. Trong một cơn bão y như vậy những kẻ săn ma sẽ xuất hiện |
The Number of the Beast also appears in other films such as Pulp Fiction, The Doom Generation, End of Days, Bedazzled, and The Phantom of the Opera. Con số quái thú cũng xuất hiện trong các bộ phim khác như Pulp Fiction, The Doom Generation, End of Days, Bedazzled và The Phantom of the Opera. |
This also simplified the training of RAF crews as slats were not fitted to other RAF Phantoms. Điều này cũng giúp đơn giản hóa việc huấn luyện các đội bay, vì kiểu cánh phụ này không được trang bị cho các kiểu máy bay khác của Không quân Hoàng gia. |
He said, "No, last three days, I've not had a phantom arm and therefore no phantom elbow pain, no clenching, no phantom forearm pain, all those pains are gone away. "Không, ba ngày trước, tôi đã không còn cánh tay ảo và vì thế, không còn thấy đau, thấy bó gì cả, cơn đau cánh tay, tất cả đều biến mất. |
The Old Man and his martyrs are nothing more than phantoms and fables told to frighten children! Tên Cao nhân và những tên bị đày đọa đó chỉ còn là bóng ma và những câu truyện ngụ ngôn được kể để hù dọa lũ trẻ con! |
Want speak to Phantom. Tôi muốn nói chuyện với Phantom. |
The Israeli Phantom pilots fired bursts from their 20 mm M61 cannons, severely damaging the airliner's control surfaces, hydraulic systems, and wing structure. Các phi công Israel khai hỏa pháo M61 20 mm của họ, gây hư hỏng nghiêm trọng bề mặt điều khiển, hệ thống thủy thực, và cơ cấu cánh của máy bay. |
How is we lose Phantom! Làm sao mà ta để xổng Phantom được! |
You might end up as a phantom. Anh có thể sẽ trở thành 1 ác quỷ, André. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phantom trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới phantom
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.