петух trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ петух trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ петух trong Tiếng Nga.

Từ петух trong Tiếng Nga có các nghĩa là gà trống, gà, cặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ петух

gà trống

noun

Я так и не понял, как он заставил петуха играть на пианино.
Tôi thật không hiểu sao ông ta lại cho gà trống chơi đàn nhỉ?

noun

Кисть ошиблась, петух умер.
Bút sa chết.

cặc

noun

Xem thêm ví dụ

Или запись кукареканья петуха?
hay tiếng một con gáy được ghi âm?
Нефритовый император, посмотрев на реку, заметил, как овца, обезьяна и петух, забравшись на плот, дружно гребут и ведут его сквозь тину и водоросли.
Ngọc Hoàng nhìn ra dòng sông và thấy cừu, khỉ, đang ở trên một cái bè và cùng nhau đẩy nó ra khỏi đám rong rêu.
И тотчас, когда еще говорил он, запел петух.
Đang lúc Phi E Rơ còn nói, thì gà liền gáy;
Петухами, дворовыми бродягами, чем ни попадя.
Gà trống, mấy thằng vô gia cư, bất cứ thứ gì hắn vồ được.
Теперь вы дружбаны Бойцовых Петухов.
Các anh là những người bạn thật sự của Fighting Hens đấy.
Так, фантазия поможет вам увидеть, что Хон-Га-Чой, или островок Дерущихся Петухов, по форме действительно напоминает поединок этих двух птиц.
Thí dụ, nếu bạn vận dụng trí tưởng tượng của mình, bạn sẽ thấy đảo Hòn Gà Chọi thật trông giống hai con gà đang chọi nhau.
Ты ничего этого не понимаешь, потому что ты петух.
Cưng không hiểu gì cả. Vì cưng là mà.
Услышав пение петуха, Петр «вышел и горько заплакал» (Матф.
Và hẳn chúng ta đều cảm động khi đọc về lời tường thuật lúc Phi-e-rơ chối bỏ Chúa Giê-su.
Некоторые жрецы и предсказатели гадали по внутренностям животных и людей или по тому, как петух клевал зерна.
Một số thầy bói xem điềm qua nội tạng của động vật và con người hoặc qua cách gà trống mổ thóc.
Мы устроим инаугурационную попойку в " Первом Почтамте ", затем отправимся в " Старого друга ", " Знаменитого Петуха ", " Хороших Спутников ", " Верного Слугу "
Bắt đầu với một panh mở màn ở quán Bưu Điện Đầu Tiên, rồi đến quán Chỗ Cũ Thân Quen, quán Con Gà Nổi Tiếng, Tay Bắt Chéo,
Посмотрите на определение слова 1 по горизонтали, оно начинается с буквы К, а сразу под ней О, и если продолжать читать первые буквы определений, получится кобальтовая лошадь, янтарная сова, серебряный бык, красный осёл и изумрудный петух.
Nếu bạn nhìn gợi ý cho câu 1 - ngang, bắt đầu với chữ C của từ Corrupt và ngay dưới đó là O cho từ Outfielder, và nếu tiếp tục nhìn dọc xuống chữ cái đầu tiên, bạn sẽ thấy con ngựa màu coban, cú màu hổ phách, trâu xám, lừa đỏ, và con màu lục bảo.
Справа наш друг — домашний петух.
Mặt khác, chúng ta có người bạn là loài công nghiệp.
Как здесь, где петухам одним лишь в пору биться. Вместить равнины Франции?
-có dám đứng lên giàn giáo không vững chắc này.. ... để đem lại những thứ tuyệt vời này không.
Привет, Петух.
Khỏe không, Rooster?
Но Иисус сказал Петру: «До того как прокукарекает петух, ты три раза скажешь, что не знаешь меня».
Nhưng Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: ‘Trước khi gáy, anh sẽ ba lần chối là không biết tôi’.
Кисть ошиблась, петух умер.
Bút sa chết.
Петух выжил!
Con gà còn sống kìa.
[ пение петуха ]
[ con gà trống quạ ]
Наши окна выходили во двор с небольшим садом. По двору в окружении кур расхаживал большой красный петух.
Từ cửa sổ nhìn ra là sân có mảnh vườn nhỏ, một chú gà trống lớn màu đỏ và một đàn gà mái.
Одно из традиционных блюд костариканской кухни — га́лло пи́нто (дословно «пятнистый петух»). Это рис и фасоль, которые готовят отдельно и затем смешивают, приправляя специями.
Một trong những món ăn yêu thích nhất của người Costa Rica là gallo pinto (nghĩa đen: gà trống đốm), gạo và đậu được nấu riêng, sau đó trộn lại rồi thêm gia vị.
Останемся и украдем голову Петуха.
Hãy ở thêm vài ngày rồi trộm cái " đầu gà " kia.
Иисус посмотрел на Петра, и Петр вспомнил, что лишь несколько часов назад Иисус сказал ему: «Прежде чем пропоет петух, ты трижды отречешься от меня».
Chúa Giê-su nhìn Phi-e-rơ, và ông nhớ lại vài giờ trước đấy, ngài đã nói với ông: “Trước khi gáy, anh sẽ chối bỏ tôi ba lần”.
На это Иисус ответил: «Сегодня, этой же ночью, даже ты, прежде чем дважды пропоет петух, трижды отречешься от меня».
Nhưng Chúa Giê-su tiên tri thêm rằng trước khi gáy hai lần ngay trong đêm ấy, ông sẽ chối ngài ba lần.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ петух trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.