экзоскелет trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ экзоскелет trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ экзоскелет trong Tiếng Nga.
Từ экзоскелет trong Tiếng Nga có nghĩa là bộ xương ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ экзоскелет
bộ xương ngoài(exoskeleton) |
Xem thêm ví dụ
Они это могут отчасти потому, что у них исключительный экзоскелет. Chúng làm điều này nhờ vào khung xương phi thường. |
Эйтор Бендер: Совместно с нашим промышленным партнёром мы готовы представить это устройство, этот новый экзоскелет в этом году. Eythor Bender: Đối tác công nghiệp của chúng tôi giới thiệu thiết bị này, bộ xương ngoài này trong năm nay. |
В дальнейшем в игру начнут добавляться элементы научной фантастики — захваченные образцы опытного вооружения, экзоскелеты и специально спроектированные для работы в экстремальных условиях танки, секретные научные лаборатории и пр. Càng về sau thì game sẽ bổ sung thêm các yếu tố khoa học viễn tưởng như những mẫu vũ khí thử nghiệm bị mắc kẹt đều được thiết kế đặc biệt để hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt như xe tăng, các phòng thí nghiệm nghiên cứu bí mật, v.v. |
Солдат: С помощью экзоскелета УЧПГ, я могу переносить 90 килограмм по различной местности в течении многих часов. Người lính: Với bộ xương ngoài HUCL, tôi có thể mang tới 200 lbs. trên các loại địa hình khác nhau trong nhiều giờ. |
Совместно с нашим промышленным партнёром мы готовы представить это устройство, этот новый экзоскелет в этом году. Đối tác công nghiệp của chúng tôi giới thiệu thiết bị này, bộ xương ngoài này trong năm nay. |
Мы решили, что хотим изучить эту проблему и создать экзоскелет, который помог бы с ней справиться. Vì vậy chúng tôi nghĩ chúng tôi sẽ giải quyết thách thức này bằng cách tạo ra một bộ xương ngoài. |
В будущем все будут носить экзоскелеты, выполняя вполне обыденные действия — бегая, например. Trong tương lai, chúng ta có thể sẽ mang khung xương ngoài trong những hoạt động phổ biến như chạy bộ. |
В Беркли Байоникс мы называем таких роботов экзоскелетами. Tại Berkley Bionics, chúng tôi gọi những robot này là bộ xương ngoài ( exoskelentons ) |
Мягкие ткани шеи насекомого соединены с твердым экзоскелетом (панцирем) на его теле и голове наподобие сцепленных в замок пальцев рук. Những mô mềm bên trong cổ của kiến gắn kết với phần xương ngoài cứng của thân và đầu theo cách giống như các ngón tay lồng vào nhau khi hai bàn tay gập lại. |
ј что будет, если € выстрелю электрошокером в экзоскелет с одним маленьким засранцем? Bác sĩ này, nếu bộ giáp này bắn cái gã khốn kia thì chuyện gì xảy ra nhỉ? |
Мы также создаём экзоскелеты. Chúng tôi cũng làm khung đỡ ngoài. |
И более того — (Аплодисменты) он не просто ходит, а чувствует землю под ногами, и если скорость экзоскелета увеличивается, он говорит, что снова ходит по песку Сантоса, пляжного курорта, куда он ходил до того, как произошёл несчастный случай. Và còn hơn thế nữa-- (Vỗ tay) hơn cả bước đi, anh ta đang cảm nhận được mặt đất, và nếu vận tốc của bộ đồ máy tăng lên, anh ta nói với chúng tôi như được bước đi trở lại trên cát của Santos, đó là khu resort trên bãi biển nơi mà anh ta từng đến trước khi bị tai nạn. |
С помощью экзоскелета УЧПГ, я могу переносить 90 килограмм по различной местности в течении многих часов. Với bộ xương ngoài HUCL, tôi có thể mang tới 200 lbs. trên các loại địa hình khác nhau trong nhiều giờ. |
Это первый в истории экзоскелет, увеличивающий эффективность ходьбы. Đây là khung trợ lực đầu tiên trong lịch sử có thể giúp con người bước đi. |
К примеру, хитиновый экзоскелет. Ví dụ trong thể loại ecchi. |
Звучит так, будто использование улучшенного экзоскелета для борьбы с преступностью и спасения города - глупая затея. Cô... cô nói như thể sử dụng một khung xương cường hóa để bắt tội phạm và cứu thành phố là một ý tưởng ngu ngốc vậy. |
Это там производят военный экзоскелет? Đó có phải là nơi họ sản xuất phần cứng của bộ khung xương? |
Экзоскелет становится твёрже или мягче в нужных местах, чтобы во время бега защитить суставы бегуна от сильных ударов и разрушения. Khung này có thể trở nên cứng hoặc mềm vừa đúng cho vùng cần thiết của quá trình chạy bộ, để bảo vệ khớp xương khỏi bị tác động mạnh và thoái hóa. |
Вот трогательно красивый эскиз профессора Нери Оксман из «Медиа Лаб» при MIT, участки экзоскелета с различным сопротивлением показаны изменениями в цвете на 3D-модели. Đây là thiết kế đẹp như thơ của giáo sư Neri Oxman tại MIT Media Lap, cho thấy thay đổi không gian của trở kháng trong khung đỡ, được thể hiện bằng màu khác nhau trong mẫu in 3D này. |
Те, кто не лишился конечностей, но кого, к примеру, парализовало, могут воспользоваться такими носимыми экзоскелетами. Nếu bạn từng bị đột quỵ - bạn có thể đeo những chi tăng cường. |
Чтобы лучше это понять, мы сделали компьютерную томографию их экзоскелета и показали, что они выдерживают сжатие тела более чем на 40%. Để giúp bạn hiểu hơn, chúng tôi đã CT scan trên khung xương và chứng minh chúng có thể tự nén thân mình đến hơn 40%. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ экзоскелет trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.