petit pont trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ petit pont trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ petit pont trong Tiếng pháp.
Từ petit pont trong Tiếng pháp có các nghĩa là Hầm, hầm, đường hầm, túi lưới, nhục đậu khấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ petit pont
Hầm
|
hầm
|
đường hầm
|
túi lưới
|
nhục đậu khấu(nutmeg) |
Xem thêm ví dụ
La route montait et descendait, et plusieurs fois la voiture passée sur une petite pont sous lequel l'eau précipitée très rapide avec beaucoup de bruit. Con đường đi lên và xuống, và nhiều lần vận chuyển thông qua hơn một chút cầu dưới nước lao rất nhanh chóng với rất nhiều tiếng ồn. |
Nous avons descendu le chemin où nous vivions jusqu’à un petit pont conduisant à l’imposante église et nous nous sommes assis vers le dixième rang de la grande salle de culte. Chúng tôi đi xuống con đường nhỏ nơi chúng tôi sống và ngang qua một cây cầu nhỏ dẫn đến ngôi nhà hội uy nghi và ngồi khoảng dãy ghế thứ 10 trong ngôi giáo đường rộng lớn. |
Des petites cabanes aux pont élaborés comme celui-ci à Java, le bambou est utilisé dans toutes les régions tropicales du monde depuis des dizaines de millénaires. Từ những nhà chòi đến những chiếc cầu rất cầu kỳ như chiếc này ở Java, tre được dùng trong các xứ nhiệt đới trên thế giới từ 10 ngàn năm nay. |
Alors chaque été, j'apporte sur le pont de notre petit bateau de plus en plus de choses dont on a très peu connaissance. Mỗi mùa hè tôi lại mang lên boong chiếc thuyền nhỏ này của chúng tôi ngày càng nhiều thứ mà chúng tôi biết rất ít về chúng. |
La division légère essaya de couper le couloir allemand en avançant vers l'ouest et pour faire la jonction avec un petit ferry tête de pont sur le Dortes Kil. Sư đoàn Khinh binh đã cố gắng cắt đứt trận tuyến của Đức bằng cách tiến về phía tây và bắt liên lạc với một đầu cầu nhỏ bằng phà trên kênh Dortse Kil. |
En 1515, il est demandé à François Ier de construire un pont sur le petit bras de la Seine, afin d'installer des malades près de l'Hôtel-Dieu. Năm 1515, theo lệnh của vua François I, người ta lập kế hoạch xây dựng một cây cầu để di chuyển người bệnh tới Hôtel-Dieu. |
Quand j'étais petite, je pleurais dès qu'on passait sur un pont. Khi tớ còn bé, tớ từng khóc mỗi lần nhà tớ lái xe qua cầu. |
Il descendit donc la rue des Petits-Augustins, et remonta le quai pour prendre le pont Neuf. Thế là chàng đi xuống phố Augustin nhỏ rồi lên đường bờ đê để đến cầu mới. |
Laura remplit le petit seau, retraversa le petit pont ensoleillé et monta les marches. Laura múc đầy xô nước quay trở lại cây cầu ngập nắng và bước lên các bậc thang. |
cria Laura en poussant Christie et Maud vers le petit pont, puis elle courut après Nelly. Laura hét thất thanh đẩy Christy và Maud về phía cây cầu, còn cô chạy theo Nellie. |
Devant moi se profile un petit pont, gardé par une sentinelle allemande. Trước mặt tôi thấp thoáng một cây cầu do một tên lính Đức canh gác. |
CHAPITRE 15 LE PETIT PONT Le lendemain Laura était certaine que Maman ne la laisserait pas jouer dans le ruisseau. CY CẦU NHỎ Hôm sau, Laura tin chắc là mẹ không cho cô chơi trong dòng suối. |
Ce link, ou lien, est constitué d’un pont à haubans jeté entre Lan Tao et la petite île de Ma Wan, d’un viaduc au-dessus de Ma Wan et, enfin, d’un pont suspendu (travée la plus longue = 1 377 mètres) entre Ma Wan et une troisième île, Tsing Yi. Giao lộ này gồm một cái cầu được giữ bằng dây cáp nối liền đảo Lantau với đảo nhỏ Ma Wan, một cầu vượt xuyên qua đảo Ma Wan và một cầu treo có nhịp chính dài 1.377 mét, nối liền đảo Ma Wan với một đảo thứ ba, đảo Tsing Yi. |
Elle vit dans une boîte sous un pont jusqu'à ce qu'elle doive rentrer chez elle avec sa jolie petite queue entre les jambes pour devenir... Và giấc mơ của cô ta sẽ sớm biến mất, và loài thỏ chìm vào nghèo khổ, thiếu tình cảm... và sống trong một cái hộp dưới gầm cầu. Cho đến khi cô ấy không còn lựa chọn nào khác và trở về nhà, với cái đuôi cute giữa 2 chân cô ấy để trở thành... |
Plus tard, quand les proclamateurs sont revenus les voir, ils ont eu la surprise de constater que le couple avait réparé le chemin et même construit plusieurs petits ponts pour que les Témoins puissent venir en voiture jusqu’à la maison. Sau đó những người công bố trở lại thăm và họ ngạc nhiên khi thấy cặp vợ chồng đã sửa chữa con đường và vài cái cầu nhỏ để các Nhân-chứng có thể lái xe thẳng đến nhà. |
Au lieu de cabanes et de taudis, ils virent des hôtels particuliers ‘ qui auraient embelli Hanover Square, des rues aussi longues qu’Oxford Street ’, des églises et des édifices publics magnifiques, des routes et des ponts, des magasins et des sociétés de toutes sortes, des petites maisons bien entretenues pour les ouvriers, de belles voitures de maître pour les riches. ‘ Rien n’autorisait à penser qu’on se trouvait dans une colonie pénitentiaire. ’ ” Thay vì chòi và mái che, họ nhìn thấy các biệt thự ‘tô điểm cho Quảng Trường Hanover... những con đường dài như đường Oxford, các nhà thờ và công thự lộng lẫy, đường xá và cầu cống, các hiệu buôn và khu thương mại đủ loại, những căn nhà gọn ghẽ cho người lao động, những xe ngựa đẹp đẽ cho người giàu có... ‘mọi thứ đều phủ định đây là một thuộc địa đày tội nhân’ ”. |
On m'a demandé de raconter un petit peu d'où je viens et Cameron, je ne sais pas comment tu as fait pour te sortir de là, mais je pense que construire des ponts est important pour moi, en raison d'où je viens. Tôi được yêu cầu nói một chút về nguồn gốc của mình, và Cameron, tôi không biết làm sao bạn ra khỏi được thứ đó nhưng tôi cho rằng việc xây dựng cầu nối rất quan trọng với tôi do nguồn gốc của tôi. |
La première ligne du métropolitain ainsi que le Grand Palais, le Petit Palais et le pont Alexandre-III sont inaugurés à l'occasion de celle de 1900. Tuyến tàu điện ngầm đầu tiên cùng Grand Palais, Petit Palais và cầu Alexandre-III hoàn thành năm 1900. |
Les Paroles de Mormon servent de pont entre les petites plaques de Néphi et l’abrégé des grandes plaques de Néphi par Mormon. Lời Mặc Môn là chiếc cầu kết nối giữa các bảng khắc nhỏ của Nê Phi và phần tóm lược các bảng khắc lớn của Nê Phi. |
Le livre intitulé Paroles de Mormon sert de pont entre les petites plaques de Néphi et l’abrégé des grandes plaques de Néphi par Mormon. Sách có tựa đề Lời Mặc Môn dùng làm một sự liên kết giữa các bảng khắc nhỏ của Nê Phi và phần tóm lược của Mặc Môn về các bảng khắc lớn của Nê Phi. |
En tant que récit historique, le livre sert de pont entre les petites plaques de Néphi (1 Néphi–Omni) et l’abrégé de Mormon des grandes plaques de Néphi (Mosiah–4 Néphi). Là một thiên ký thuật lịch sử, sách này là một sự kết nối giữa các bảng khắc nhỏ của Nê Phi (1 Nê Phi–Ôm Ni) và phần tóm lược các bảng khắc lớn của Nê Phi (Mô Si A–4 Nê Phi). |
Et quand je me plaignais à ma grand-mère, une vétéran de la Seconde Guerre Mondiale, qui a travaillé dans le cinéma pendant 50 ans, et qui m’a soutenu dès l’âge de 13 ans, quand je me plaignais d'avoir peur que si je refusais un pont en or chez ABC pour une bourse à l'étranger, je ne retrouverai jamais, jamais un autre boulot, elle me disait : « Ma petite, je vais te dire deux choses. Và khi tôi phàn nàn với bà ngoại tôi, một cựu chiến binh Thế chiến II người làm việc trong lĩnh vực phim ảnh 50 năm và ủng hộ tôi từ năm tôi 13 tuổi, người mà tôi rất sợ hãi rằng nếu tôi từ chối công việc béo bở ở ABC chỉ vì một công tác ở nước ngoài, Tôi sẽ không bao giờ, không bao giờ tìm thấy một công việc khác, bà nói, "nhóc, bà sẽ cho cháu biết hai điều. |
Ou imaginez beaucoup de petits robots courant autour du pont pour l'inspecter et s'assurer qu'il est sûr, et éviter le genre d'effondrement qui a eu lieu aux abords de Minneapolis en 2007. Hãy tưởng tượng nhiều rô bốt nhỏ chạy vòng vòng trên cầu để kiểm tra và đảm bảo rằng nó an toàn ngăn ngừa những vụ gãy cầu như vụ xảy ra vùng ngoại ô Minneapolis năm 2007. |
Une petite partie des travaux, la construction d’un pont sur la rivière Kwaï, a plus tard servi de trame à un film célèbre. Một phần nhỏ của công trình này là bắc một cây cầu qua Sông Kwai và nó là cơ sở của một bộ phim được nhiều người biết đến. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ petit pont trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới petit pont
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.