pesona trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pesona trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pesona trong Tiếng Indonesia.
Từ pesona trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là quyến rũ, ơn, sự quyến rũ, sự lôi cuốn, duyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pesona
quyến rũ(witch) |
ơn(kindness) |
sự quyến rũ(attractiveness) |
sự lôi cuốn(allurement) |
duyên(charm) |
Xem thêm ví dụ
Di dunia kita, sifat moral acap kali tampak tidak penting daripada kecantikan atau pesona. Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc. |
“Di dunia kita, sifat moral acap kali tampak tidak penting daripada kecantikan atau pesona. “Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc. |
Aku menemukan pesona dalam cerita superhero. Anh thấy toàn bộ các câu chuyện về các siêu nhân thật tuyệt vời. |
Terlena oleh pesonamu, aku tidur denganmu seperti orang tolol, memberimu petunjuk akan rumah kami, kemudian kau menculik Hayley. Bị vẻ hấp dẫn của anh lừa gạt, tôi ngủ với anh như một con ngốc, dẫn sói vào nhà, giờ thì anh bắt mất Hayley. |
Nubuat-nubuat terilham menunjukkan bahwa sang Mesias akan berbicara dengan ’pesona pada bibirnya’, menggunakan ”kata-kata yang bagus”. Những lời tiên tri được soi dẫn cho thấy Đấng Mê-si nói với “ân-điển tràn ra môi Ngài”, dùng những “lời văn-hoa”. |
Sex di bilik toilet + sudah kehilangan pesonanya? Mây mưa trong nhà vệ sinh tự nhiên mất sức quyến rũ à? |
Mereka sepenuhnya menyadari bahwa bumi ini adalah tumpuan kaki simbolik dari Allah, dan mereka sungguh-sungguh ingin membuat lingkungan jasmani ini menjadi keadaan yang indah dan mempesonakan sehingga layak menjadi tumpuan kaki-Nya. Họ nhận biết trái đất nầy là bệ chân tượng trưng của Đức Chúa Trời và họ thành thật muốn đem địa cầu đến tình trạng xinh đẹp mỹ miều đáng cho Ngài đặt chân lên đó. |
Q Score-nya masih berada di atas rata-rata bahwa saat dia dituduh mengakhiri perkawinan Brad Pitt dengan Jennifer Aniston pada tahun 2005, dimana pada masa itu, pesona publiknya menjadi terkombinasi dari tuduhan perusak hubungan rumah tangga, ibu, simbol seks, dan kemanusiaan. Số điểm Q Score của cô giữ trên mức trung bình, ngay cả vào năm 2005, khi cô bị cáo buộc chấm dứt cuộc hôn nhân của Brad Pitt và Jennifer Aniston, cùng lúc hình tượng công chúng của cô trở thành sự kết hợp khó hiểu giữa người bị cáo buộc phá hoại hôn nhân, làm mẹ, biểu tượng gợi cảm và người hoạt động nhân đạo. |
Aku biasa menggunakannya dengan pesonaku. Tôi thường may mắn lắm |
Pesona wilayah utara sepertinya tidak menarik bagimu. Có vẻ như bà chị mất đi sự quyền rũ của Phương Bắc rồi. |
Aku yakin pesonamu akan menggoyahkan dia. Tôn tin sắc đẹp của cô sẽ lay chuyển hắn? |
(Ayub 2:3) Pemerintah mungkin melarang, memenjarakan, dan memperlakukan hamba-hamba Allah dengan buruk dan mungkin menganggap mereka sebagai ”persona nongrata”. (Gióp 2:3) Các nhà cầm quyền có thể cấm đoán, bắt giam, và ngược đãi các tôi tớ của Đức Chúa Trời, gọi họ là “những người không được chấp nhận”. |
Pesona Kembang Api 22 Khi con bị sốt 25 |
KENYA adalah negeri yang memiliki pesona alam. KENYA là một xứ có phong cảnh thiên nhiên rất hùng vĩ. |
Taman bertembok dan kolam menambah pesona istana itu. Một vườn có tường bao quanh và hồ nước làm tăng thêm vẻ duyên dáng của lâu đài. |
Syukur kepada-Nya karena menggerakkan hati hamba-hamba-Nya untuk membuka diri lebar-lebar dan meningkatkan pencarian akan orang-orang yang layak di Kenya, menjadikannya negeri yang memiliki pesona rohani. Chúng ta tạ ơn Ngài động lòng các tôi tớ Ngài để mở lòng và tăng cường nỗ lực tìm kiếm những người xứng đáng tại Kenya, biến nước này thành vùng đất hùng vĩ về thiêng liêng. |
Dia berkeliling dengan sirkus selama musim panas untuk membiayai kuliahnya, namun merahasiakannya untuk menjaga personanya. Anh ấy đi diễn với đoàn xiếc vào mùa hè để kiếm tiền trả học phí, nhưng giữ kín vì lòng tự trọng. |
Dari segi pemandangan sampai masyarakat gintung memiliki sejuta pesona. Tại Mường Lống 1, bản trung tâm của xã có một thiểu số người Kinh sinh sống. |
Ajaran Yesus Kristus mempesonakan saya, menggugah hasrat saya untuk menjalani kehidupan yang penuh arti berupa pengabdian yang saleh. Những sự dạy dỗ của Chúa Giê-su Christ cuốn hút tôi và khiến tôi ao ước có một đời sống tin kính đầy ý nghĩa. |
Smallville mengisahkan kehidupan Clark Kent (Tom Welling), bermula saat ia masih remaja di kota Smallville, Kansas, dan masuk SMA, perguruan tinggi dan permulaannya di Daily Planet sebelum ia mengadopsi pesona "Superman". Lois Lane Mỗi tập phim Smallville hé lộ từng phần về cuộc đời của Clark Kent (Tom Welling), bắt đầu từ khi anh còn là một thiếu niên sống ở thị trấn nhỏ bé Smallville, Kansas, và từng bước các tập phim theo chân anh vào trường trung học, đại học, và những khởi đầu cả mình ở Daily Planet (Nhật Báo Hành Tinh) trước khi anh chính thức mang nhân dạng "Siêu Nhân". |
Aku bisa melihat pesonanya. Tôi có thể thấy nét hấp dẫn. |
Berabad-abad yang lalu seorang raja yang bijaksana menyatakan, ”Pesona bisa jadi palsu, dan kecantikan bisa jadi sia-sia; tetapi wanita yang takut akan Yehuwa itulah yang mendapat pujian.”—Amsal 31:30. Nhiều thế kỷ trước, một vị vua khôn ngoan đã nhận xét: “Duyên là giả-dối, sắc lại hư-không; nhưng người nữ nào kính-sợ Đức Giê-hô-va sẽ được khen-ngợi”.—Châm-ngôn 31:30. |
Ia merayu gadis itu dengan pameran kekayaan yang mengesankan, prestise, dan pesona, meskipun si gadis telah memiliki kekasih. Ông cố dùng sự giàu sang tột bậc, quyền thế và sức quyến rũ của mình để chinh phục cô, mặc dù cô đã yêu một chàng trai. |
’Pesona’ mendatangkan ”kemuliaan” bagi Abigail “Duyên” mang lại “sự tôn-trọng” cho A-bi-ga-in |
”Pesona bisa jadi palsu, dan kecantikan bisa jadi sia-sia,” kata Amsal 31:30, ”tetapi wanita yang takut akan Yehuwa itulah yang mendapat pujian.” Châm-ngôn 31:30 nói: “Duyên là giả-dối, sắc lại hư-không; nhưng người nữ nào kính-sợ Đức Giê-hô-va sẽ được khen-ngợi”. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pesona trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.