personalize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ personalize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ personalize trong Tiếng Anh.
Từ personalize trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyện riêng tư, cá nhân hóa, dành riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ personalize
chuyện riêng tưverb Now who's letting their personal life interfere with the work? Giờ thì ai đang để chuyện riêng tư xen vào công việc thế? |
cá nhân hóaverb (To add a personal touch to something.) We're all familiar with the idea of customization or personalization. Chúng ta đều thân thuộc với ý tưởng tùy chỉnh và cá nhân hóa. |
dành riêngverb One is a warm, personal affection for someone, the kind of love that exists between close friends. Một loại là nồng ấm, dành riêng cho người nào đó. |
Xem thêm ví dụ
Before you can sign in another person, be sure you've added the second person to your Chromebook. Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình. |
In some cultures, it is considered poor manners to address a person older than oneself by his first name unless invited to do so by the older one. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
(Psalm 25:4) Personal study of the Bible and of the Society’s publications can help you become better acquainted with Jehovah. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
Virtual planning of surgery and guidance using 3D printed, personalized instruments have been applied to many areas of surgery including total joint replacement and craniomaxillofacial reconstruction with great success. Lập kế hoạch ảo về phẫu thuật và hướng dẫn sử dụng công cụ in 3D được cá nhân hóa đã được áp dụng cho nhiều lĩnh vực phẫu thuật bao gồm thay thế toàn bộ và tái tạo xương sọ với thành công lớn. |
So we put up a tent on an open piece of ground on the farm of an interested person. Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý. |
Today, Special Olympics provides training and competition in a variety of sports for persons with intellectual disabilities. Ngày nay, Special Olympics tổ chức tập luyện và thi đấu nhiều môn thể thao cho người thiểu năng trí tuệ. |
Jesus of Nazareth was personally appointed by God to a position of great authority. Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực. |
Soon after working with such ink, a person could take a wet sponge and wipe the writing away. Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. |
Ebola on one person's doorstep could soon be on ours. Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta. |
And right now, the only thing that's different between the persons in this audience is what is the particular "if" that you are focusing on? Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào? |
(1 Peter 2:22) His enemies falsely accuse him of being a Sabbath breaker, a drunkard, and a demonized person, but Jesus is not dishonored by their lies. (1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. |
However, he believed in keeping the congregation clean from any person who willingly practiced sin. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
After the September 11, 2001 terrorist attacks on the United States he contributed $2 million of his personal funds to the American Red Cross Disaster Relief Fund and in 2003, the Asian American Federation honored his actions. Trong sự kiện khủng bố 11 tháng 9 năm 2001 tại New York, ông đã tặng quỹ cứu trợ nạn nhân 2 triệu Mỹ kim, và năm 2003, Liên hiệp người Mỹ gốc Á (Asian American Federation) vinh danh ông vì hành động này. |
You may feel inspired to invite a specific person to share—perhaps because he or she has a perspective that others could benefit from hearing. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
If you receive a suspicious email that asks you for personal or financial information, don't reply or click on any links in the message. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
(Ideally, this would be the same person each week.) (Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.) |
Personal History Tiểu sử |
Guys, Chambers was clearly being manipulated by person or persons unknown into being backstage so he'd be the perfect patsy. Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo. |
The name "David Dennison" was used as a pseudonym for Trump by his personal lawyer Michael Cohen in a 2016 pre-election non-disclosure agreement with pornographic film actress Stormy Daniels (born Stephanie Gregory Clifford and identified in the document as Peggy Peterson) regarding her allegation that she and Trump had an extramarital affair in 2006. Cái tên "David Dennison" được dùng làm bí danh cho Trump bởi luật sư riêng Michael Cohen trong một thỏa thuận không tiết lộ năm 2016 trước bầu cử với nữ diễn viên phim khiêu dâm Stormy Daniels (tên khai sinh là Stephanie Gregory Clifford và được ghi trong các tài liệu là Peggy Peterson) về cáo buộc của cô cho rằng cô và Trump đã có quan hệ ngoài hôn nhân vào năm 2006. |
For this reason, distributive negotiation is also sometimes called win-lose because of the assumption that one person's gain is another person's loss. Vì lý do này, đàm phán phân phối đôi khi còn được gọi là thắng-thua vì giả định rằng lợi ích của một người là mất mát của người khác. |
"(Console) port" is a game that was originally made for a console (such as Wii or Xbox 360) before an identical version is created which can be played on a personal computer or any other console. "(Console) port" là một trò chơi ban đầu được thực hiện cho một console (giống như Wii hay Xbox 360) trước khi một phiên bản giống hệt nhau được tạo ra có thể được chơi trên một máy tính cá nhân hoặc bất kỳ nền tảng console khác. |
Did Jesus say that a person who received a gift would not be happy?— No, he didn’t say that. Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy. |
The B-25 is named after General Billy Mitchell and is the only American military aircraft named after a specific person. Cho đến nay, B-25 Mitchell là chiếc máy bay quân sự Hoa Kỳ duy nhất được đặt tên theo một người. |
"Tate pointed to an invisible person five inches in front of him and said, ""Her left.""" Ông Tate chỉ vào người vô hình trước mặt ông ta vài tấc và nói. |
Suffering and a Personal God Sự khổ sở và một Đức Chúa Trời có tính riêng biệt |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ personalize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới personalize
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.