perpétuel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perpétuel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perpétuel trong Tiếng pháp.
Từ perpétuel trong Tiếng pháp có các nghĩa là vĩnh viễn, bất diệt, chung thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perpétuel
vĩnh viễnadjective ʽÔlam peut être rendu par “ de nombreuses années ” ou “ perpétuel ”. Từ ʽoh·lamʹ có thể được dịch là “nhiều năm” hoặc “vĩnh viễn”. |
bất diệtadjective Ils étaient éternels, comme moi, créatures de perpétuelle résurrection. Họ là bất diệt, như ta, những sinh vật tái sinh bất tận. |
chung thânadjective |
Xem thêm ví dụ
C'est le sempiternel- perpétuel musée. Như một bảo tàng tồn tại mãi mãi vậy. |
Selon la loi du karma, il y a une “roue” de renaissances perpétuelles. Luật nhân quả dạy về “một bánh xe” tái sanh không bao giờ ngừng |
La quête de la maîtrise, en d'autres mots, est une marche perpétuelle vers le presque. Theo đuổi sự thành thạo, nói cách khác, gần như luôn hướng vế phía trước. |
6 Rappelons- nous l’exemple donné par Jésus du riche perpétuellement insatisfait qui travaillait pour avoir toujours plus. 6 Hãy nhớ lại lời ví dụ của Chúa Giê-su về người giàu có. Ông này làm việc để tích lũy thêm vì ông không bao giờ thỏa mãn. |
Il a également parlé de la réussite du fonds perpétuel d’études, annoncé en avril dernier, qui aide maintenant 2 400 jeunes saints des derniers jours de pays en voie de développement à faire des études. Ông cũng nói về sự thành công của Quỹ Giáo Dục Luân Lưu đang tăng trưởng mà đã được thông báo tháng Tư năm ngoái, giờ đây đang giúp đỡ 2.400 Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi trong các quốc gia đang phát triển để đạt được sự học vấn. |
Par ailleurs, un rapport des Nations unies indique qu’au moins 450 millions de gens souffrent de la faim et que leur nombre est en perpétuelle augmentation. Cũng hãy xem một bản phúc trình của Liên Hiệp Quốc cho thấy ít nhất có 450 triệu người trên khắp thế giới đang bị đói và con số đó càng ngày càng gia tăng. |
Vous voulez quelqu'un qui a le temps et la proximité pour faire correctement ce travail, et vous voulez quelqu'un qui peut travailler avec les gens sous la pression d'une situation en perpétuel changement. Bạn cần một người có thời gian và người thân cận để làm tốt việc này, và bạn cần một người có thể làm việc dưới áp lực trong mọi tình huống dù bất ngờ đến đâu. |
Roland Candiano, vous êtes condamné à la prison perpétuelle ! Roland Candiano, ông bị kết án tù chung thân! |
Mais à présent, ils sont dans l’autre camp, et tu es en perpétuelle guéguerre avec eux. Chuyện bạn phải ăn mặc thế nào lại gây ra những cuộc đụng độ liên tiếp giữa bạn và cha mẹ. |
“ Dans la tradition hindoue, déclare un spécialiste, la libération est celle du cycle perpétuel des naissances et des morts. Một học giả nói: “Theo truyền thống Ấn Độ giáo, sự giải thoát là sự thoát khỏi vòng sinh tử”. |
Plus de vingt six mille membres ont bénéficié à ce jour du Fonds perpétuel d’études. Có hơn 26.000 tín hữu giờ đây đang thụ hưởng phúc lợi của Quỹ Giáo Dục Luân Lưu. |
Toutefois, souvenons- nous que la vie des gens est traversée par de perpétuels changements. Nhưng hãy nhớ, tình cảnh trong đời sống của người ta luôn luôn thay đổi. |
Telle est l’alliance perpétuelle que j’ai faite avec ton père Hénoc. Và đây là sự giao ước vĩnh viễn của ta, là giao ước mà ta đã lập với tổ phụ Hê Nóc của các ngươi. |
Vous aurez perpétuellement l’impression d’avoir un but spirituel, de la protection et de la force. Các anh chị em sẽ có một cảm nghĩ về mục đích, sự bảo vệ, và quyền năng thuộc linh bất diệt. |
La langue est en perpétuelle évolution. ” Ngôn ngữ luôn luôn phát triển”. |
Si les États-Unis acceptent maintenant une division, ça ne s'arrêtera pas, mais ira jusqu'à ce que nous partagions le sort du Mexique, qui est perpétuellement en guerre. Nếu Hoa Kỳ chấp nhận bị chia đôi, chiến tranh sẽ tiếp diễn, và nó sẽ không ngừng cho đến khi chúng ta lọt vào tình thế giống như của Mexico, một cuộc chiến không bao giờ kết thúc... |
Le défi est de retrouver ces moments, de ressentir cette frustration, de voir les détails infimes, de prendre du recul, de regarder de près, d'avoir le regard d'un enfant, pour rester des débutants perpétuels. Thử thách của chúng ta là trở lại lần đầu tiên đó, để cảm nhận sự bỡ ngỡ đó, để nhìn những chi tiết đó, để nhìn rộng hơn, nhìn gần hơn, và để nghĩ trẻ hơn khiến chúng ta cảm thấy như những người mới bắt đầu. |
Même si le nombre d'annonceurs inscrits au programme Google Ads est en perpétuelle augmentation, il est possible que le nombre d'annonces actuellement disponibles ciblant le contenu d'une page spécifique soit limité. Mặc dù số lượng nhà quảng cáo trong chương trình Google Ads liên tục phát triển, hiện chúng tôi chỉ có một số lượng giới hạn quảng cáo được nhắm mục tiêu theo nội dung của bất kỳ trang cụ thể nào. |
Je voudrais vous faire un bref rapport sur le Fonds perpétuel d’études qui a été créé à la conférence d’avril, il y a un an et demi. Tôi xin được trình bày cùng các anh em bản tường trình vắn tắt về Quỹ Giáo Dục Luân Lưu mà đã được thiết lập cách đây một năm rưởi tại đại hội tháng Tư. |
Pour le moment, la seule chose qui semble vraiment perpétuelle, c'est notre quête ! Giờ đây, điều duy nhất có lẽ là vĩnh cửu, chính là những nghiên cứu không ngừng nghỉ của chúng ta. |
Ce perpétuelle ceci et cela Cứ nói đi nói lại hoài. |
Il a également indiqué qu’environ 8000 jeunes hommes et jeunes femmes ont bénéficié du Fonds Perpétuel d’Études, et que la formation et les études leur permettent de multiplier en moyenne leurs revenus par quatre et demi. Ông cũng tường trình rằng khoảng 8.000 thanh niên và thiếu nữ đã tham gia vào Quỹ Giáo Dục Luân Lưu, và họ đang gia tăng lợi tức của họ trung bình thêm 4 lần rưỡi hơn qua việc huấn luyện và học vấn. |
Quand le président Hinckley est venu à la chaire, le 31 mars 2001, et a exposé la vision du Fonds Perpétuel d’Études à la prêtrise de l’Église, il a été évident pour beaucoup que le prophète du Seigneur avait reçu une inspiration. Khi Chủ Tịch Hinckley đi đến bục giảng vào ngày 31 tháng Ba năm 2001 và trình bày một viễn cảnh về Quỹ Giáo Dục Luân Lưu trước những người nắm giữ chức tư tế của Giáo Hội, thì hiển nhiên đối với nhiều người vị tiên tri của Chúa đã được chỉ dẫn. |
Avec une vision prophétique, il a institué le Fonds perpétuel d’études, qui brise le cycle de la pauvreté pour nos membres dans de nombreuses régions du monde et fournit à des jeunes gens et à des jeunes filles des compétences et une formation qui leur permettront de trouver un emploi rentable. Với khải tượng của một tiên tri, ông đã đề ra Quỹ Giáo Dục Luân Lưu mà giúp các tín hữu của chúng ta thoát ra cảnh nghèo túng trong nhiều khu vực của thế giới và cung ứng những kỹ năng và sự đào tạo mà làm cho các thanh niên thiếu nữ hội đủ điều kiện để có được việc làm với số lương cao. |
Le Fonds perpétuel d’études réalise les promesses prophétiques Quỹ Giáo Dục Luân Lưu Làm Tròn Lời Hứa của Vị Tiên Tri |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perpétuel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới perpétuel
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.