perjaka trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perjaka trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perjaka trong Tiếng Indonesia.
Từ perjaka trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là gái trinh, trinh nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perjaka
gái trinhnoun |
trinh nữnoun Gadis berambut merah yang kugambar dengan darah perjaka. 1 cô gái tóc đỏ tôi đã bắt gặp với dòng máu trinh nữ. |
Xem thêm ví dụ
Kau masih ingat saat mengambil keperjakaanku? Em có nhớ khi em lấy đi trinh tiết của anh ko? |
Pada bulan Januari, saat mengevaluasi kampanyenya, Jaka mendapati bahwa kata kunci "jamuan Malam Tahun Baru" sangat efektif dibandingkan dengan "menu khusus Tahun Baru", dan menghasilkan 76 kontak dari pelanggan potensial. Trong tháng 1, trong khi xem xét lại chiến dịch của mình, Jeff nhận thấy rằng từ khóa "bữa tối Đêm giao thừa" đặc biệt hiệu quả so với "thực đơn đặc biệt Đêm giao thừa" và dẫn đến 76 lần liên lạc từ khách hàng tiềm năng. |
Hei, bung, aku masih perjaka. Này, tôi vẫn còn gin cơ đấy. |
Jaka membuat kampanye baru dengan nama "Menu Khusus Tahun Baru" di akun Google Ads miliknya. Jeff tạo một chiến dịch mới có tên là "Thực đơn đặc biệt cho Đêm giao thừa" trong tài khoản Google Ads của mình. |
Kau tak perjaka. Anh không phải là trai tân. |
Ada juga yang percaya bahwa kebanyakan orang seusia mereka sudah berhubungan seks secara aktif, jadi mereka pun ingin menghilangkan keperjakaan atau keperawanan mereka. Những người khác thì nghĩ rằng phần lớn những người ở tuổi họ đều có hoạt động tình dục, do đó họ cũng không màng tới việc giữ trinh tiết. |
Aku bilang pada mereka kalau kau perjaka. Tôi đã nói với họ, cậu là trai tân. |
Seorang jaka adalah seorang lelaki muda, dan biasanya merupakan seorang anak-anak atau remaja. Con trai là một người nam còn trẻ, thường ám chỉ người nam đó còn là trẻ con hay vị thành niên. |
Itu sebabnya aku masih perjaka. Chắc đó là lý do tại sao anh vẫn còn là trai tân. |
Kau perjaka? Còn tân à? |
Apakah kau perjaka? Cậu là trai tân à? |
Untuk mengantisipasi Malam Tahun Baru dan kampanye iklan untuk menu khusus liburan, Jaka membuat kampanye di bulan November, kemudian menjedanya hingga tanggal 10 Desember ketika menunya telah sempurna dan ia dapat mulai beriklan. Để chuẩn bị cho Đêm giao thừa và chiến dịch quảng cáo cho thực đơn ngày lễ đặc biệt của mình, Jeff tạo chiến dịch của mình vào tháng 11, sau đó tạm dừng chiến dịch cho đến ngày 10 tháng 12, khi thực đơn của ông được hoàn thành và ông có thể bắt đầu quảng cáo. |
Jaka dapat menggunakan kampanye ini untuk mengetahui lebih jauh tentang orang-orang yang berinteraksi dengan situsnya. Jeff có thể sử dụng chiến dịch của mình để biết thêm về cách mọi người tương tác với trang web. |
Dan sekarang aku akan kuliah dengan masih perjaka. Và bây giờ tao vào đại học mà đéo có bạn bè gì. |
Gadis berambut merah yang kugambar dengan darah perjaka. 1 cô gái tóc đỏ tôi đã bắt gặp với dòng máu trinh nữ. |
Kita tahu kau perjaka. Bọn tớ biết mà. |
Karena restoran Jaka berada di Bandung, ia memutuskan untuk menargetkan kota ini saja. Vì nhà hàng của Jeff ở San Francisco, ông quyết định chỉ nhắm mục tiêu đến thành phố này. |
Hilang keperjakaan pada usia 15 tahun. Tôi đã mất gin từ năm 15 tuổi. |
Sebelum menyadarinya, kakiku telah membawaku pada Kuil Pengorbanan...,... tempatku menyerahkan keperjakaanku. Trước khi tôi nhận ra, chân tôi đã mang tôi về Điện Thờ Tế Thần, nơi tôi hiến dâng sự trinh trắng của mình. |
Aku bukan perjaka. Tôi không phải là trai tân. |
Santapan Lezat Kreasi Koki Jaka Thực đơn tuyệt ngon do đầu bếp Jeff chuẩn bị |
Jaka adalah koki pemilik restoran Sunda di Bandung, "Sedap Rasa". Jeff là bếp trưởng, đồng thời là chủ sở hữu một nhà hàng Pháp ở San Francisco có tên "Delish Bouche". |
Jaka memilih kata kunci yang mencakup "restoran malam tahun baru" "menu khusus Tahun Baru", dan "jamuan Malam Tahun Baru", dan membuat iklan pertamanya yang tertaut langsung ke Menu Malam Tahun Baru: Jeff chọn các từ khóa bao gồm "đêm giao thừa tại nhà hàng", "thực đơn đặc biệt Đêm giao thừa" và "bữa tối Đêm giao thừa" và tạo quảng cáo đầu tiên liên kết trực tiếp đến Thực đơn Đêm giao thừa: |
Semuanya ditolak mentah-mentah oleh Jaka. Mọi nghi ngờ đều dồn hết vào Roger. |
Dan dia baru saja kehilangan keperjakaan. Và nó vừa làm nổ quả anh đào đấy. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perjaka trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.