pépite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pépite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pépite trong Tiếng pháp.
Từ pépite trong Tiếng pháp có nghĩa là cục kim loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pépite
cục kim loạinoun (cục kim loại (trong thiên nhiên) |
Xem thêm ví dụ
Les pépites abondaient par terre. Trên sàn hẽm núi, vàng cục lăn lóc khắp nơi. |
Le jour où mon père a trouvé sa première pépite d'or, il est sorti et a acheté ça. Ngày mà ông già tôi kiếm được thỏi vàng đầu tiên, ông ấy đã ra ngoài mua nó. |
As- tu déjà trouvé une pépite d’or ? Anh chị đã bao giờ tìm thấy vàng chưa? |
La découverte, en 1851, de pépites d'or, sur le site actuel de la ville d'Yreka, draina des milliers de prospecteurs par la Piste Siskiyou et ces comtés du nord. Việc phát hiện ra vàng cốm tại vị trí mà ngày nay là Yreka năm 1851 đã khiến hàng ngàn người tìm vàng đến đây bằng Siskiyou Trail và trên khắp các quận phía bắc của California. |
Nous n'en rapporterons pas la moindre pépite d'or ou d'argent, ni une gemme, ni charbon ni fer. Chúng tôi không mang về một chút vàng hay bạc, không có đá quý, hay than, hay sắt. |
Dans un monde parfait, chaque enfant rentrant à la maison après l’école serait accueilli par une assiette de biscuits aux pépites de chocolat sortant du four, un grand verre de lait froid et une mère prête à prendre le temps de parler et d’écouter ce qu’il a à dire concernant sa journée. Trong một thế giới lý tưởng, mỗi đứa trẻ đi học về phải được chào đón với một cái dĩa bánh quy sôcôla mới nướng xong, một ly cao đầy sữa lạnh, và một người mẹ sẵn sàng dành thời giờ ra để nói chuyện và lắng nghe đứa con kể về ngày hôm đó. |
Mots clés : cookies aux pépites de chocolat, cookies aux flocons d'avoine, biscuits à la cannelle Từ khóa: bánh quy sô cô la, bánh quy yến mạch, bánh snickerdoodle |
Il vendit tous ses biens pour faire fortune dans les rivières de Californie, qui, selon ce qu’on lui avait dit, étaient remplies de pépites d’or si grosses qu’on pouvait à peine les soulever. Anh ta đã bán hết tài sản của mình để đi kiếm của cải trong các dòng sông ở California, nơi mà anh ta được cho biết là chứa đầy những thỏi vàng to đến nỗi một người không thể khiêng được. |
Remarquant un petit sac en cuir bombé, attaché à la taille du prospecteur, le jeune homme dit : « Je cherche des pépites comme celles qui sont dans votre sac, pas simplement de petites paillettes. » Khi thấy cái túi da căng phồng thắt ngang hông của người thăm dò quặng vàng, người thanh niên nói: “Tôi đang tìm các thỏi vàng giống như các thỏi vàng trong cái túi của ông kia kìa, chứ không phải các hạt phấn vàng nhỏ li ti này đâu.” |
La première mine d'or de l'Oregon a été découverte dans la vallée de l'Illinois ; c'est également à cet endroit que l’on a trouvé la plus grosse pépite d'or : elle pesait près de huit kilos. Vàng đầu tiên trong lịch sử Oregon được tìm thấy trong thung lũng Illinois và thỏi vàng lớn nhất (19 cân Anh) cũng tìm thấy tại đây. |
» Durant la ruée vers l’or qui a eu lieu en Californie (États-Unis) au XIXe siècle, c’est en général ce que s’écriait le chercheur qui trouvait une pépite. Suốt cơn sốt tìm vàng vào thế kỷ 19 ở California, Hoa Kỳ, khi người thợ mỏ đào trúng vàng, người ta có thể nghe những lời này. |
Tout le dur travail effectué par les Témoins de Jéhovah ajoute une ‘ pépite d’or ’ aux richesses dont regorge la Terre de l’Or. Công việc siêng năng của Nhân Chứng Giê-hô-va đã góp thêm một “cục vàng” vào tài nguyên phong phú của Miền Đất Vàng này. |
Spider a trouvé un bloc de pépites! Spider tìm thấy một cục đá đầy vàng. |
Faire un détecteur de cancer avec du papier est presque aussi simple que faire des cookies aux pépites de chocolat, que j'adore. Làm một bộ cảm biến ung thư từ giấy là một việc đơn giản như làm bánh quy với sôcôla loại bánh mà tôi rất thích. |
Elle sort, s'achète un cookie aux pépites de chocolat. Nó ra ngoài, mua một cái bánh sôcôla. |
Le vieux prospecteur dit : « Mon garçon, il me semble que tu es si occupé à chercher des grosses pépites que tu oublies de remplir ton sac de ces précieuses paillettes d’or. Người thăm dò quặng vàng già cả nói: “Con trai này, đối với ta, hình như con đang bận rộn tìm kiếm các thỏi vàng lớn nên con đã bỏ lỡ cơ hội đổ những hạt phấn vàng quý báu này vào đầy túi của con đấy. |
Dites-leur pour la pépite. Kể cho họ nghe về cục vàng đi. |
Pas étonnant que certains l’appellent ‘ la pépite d’or ’ ! ” Chẳng lạ gì khi một số anh chị gọi đó là Sách Vàng!” |
T'arrête pas de chercher la pépite. Cứ đào đi cưng |
Le vieux chercheur d’or tendit son sac au jeune homme qui regarda à l’intérieur, s’attendant à voir plusieurs grosses pépites. Người thăm dò quặng vàng già cả đưa cái túi của mình ra cho người thanh niên nhìn vào bên trong với hy vọng sẽ thấy vài thỏi vàng lớn. |
Aux pépites de chocolat? Ý cậu là công thức món bánh socola que? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pépite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pépite
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.