pending trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pending trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pending trong Tiếng Anh.

Từ pending trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho đến lúc, chưa giải quyết, chưa quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pending

cho đến lúc

adjective

chưa giải quyết

adjective

chưa quyết định

adjective

Xem thêm ví dụ

On November 16, 2015, Rdio filed for Chapter 11 bankruptcy, and reached a deal to sell certain assets and intellectual property to a competitor, Pandora, for $75 million, pending approval by the bankruptcy court.
Ngày 16 tháng 11 năm 2015, Rdio nộp đơn phá sản và thoả thuận hợp đồng đem bán hết tài sản hiện hữu và tài sản trí tuệ của mình cho một trong những công ty đối thủ của họ là Pandora, với giá 75 triệu đô, trong thời gian chờ đợi phán quyết của toà án.
Why was I able to empty his pending basket when he hadn’t been able to?
Tại sao tôi có thể giải quyết hết giỏ việc chờ xử lý của ông ấy trong khi ông ấy không thể?
Not related to ad approval, your ad might have another status such as Paused, Ended and Pending.
Quảng cáo của bạn có thể có một trạng thái khác không liên quan đến việc phê duyệt quảng cáo, chẳng hạn như Bị tạm dừng, Đã kết thúc và Đang chờ xử lý.
Iraqi Interim Government and the Iraqi Transitional Government were both provisional authorities established after the hand over of power to the Iraqi people following the 2003 invasion of Iraq to govern pending the adoption of a permanent constitution.
Chính phủ lâm thời Iraq và Chính phủ chuyển tiếp Iraq đều là xác thực tạm thời được thành lập sau khi bàn giao quyền lực cho người dân Iraq sau cuộc xâm lược Iraq năm 2003 để cai trị việc chấp nhận hiến pháp vĩnh viễn.
The test for the most common mutation in patients like you, EGFR, is still pending.
Xét nghiệm cho EGFR, loại đột biến phổ biến nhất ở những bệnh nhân như anh thì vẫn đang tiến hành.
He was released on June 16, 2007, but charges against him are still pending.
Ông được phóng thích ngày 16 tháng 6-2007 nhưng cáo buộc trên vẫn chưa được bãi bỏ.
Restructuring of the Education Science Technology Faculty, which had been the greatest pending issue, was so successful it was nominated a leading university and awarded grant maintenance (KRW 9,100,000,000) comparable to that of major competitor universities, in spite of its 1-year probationary period.
Chuyển dịch cơ cấu của Khoa Công nghệ Khoa học Giáo dục, vốn đã là vấn đề lớn nhất đang chờ giải quyết, đã rất thành công, nó đã được đề cử với một trường đại học hàng đầu và được duy trì nhận tài trợ (9.100.000.000 won) có thể so sánh với các trường đại học là đối thủ cạnh tranh lớn, bất chấp khoảng thời gian tập sự 1 năm của nó.
Get at least three trays and mark them “In,” “Pending,” and “Out.”
Chuẩn bị ít nhất ba chiếc khay và đánh dấu chúng là: “Đầu vào”, “Chờ xử lý” và “Đầu ra”.
They then locked up the district officer and the few other European inhabitants of the island pending an execution that apparently was thwarted by the Japanese occupation.
Sau đó, họ đã nhốt viên chức phụ trách khu vực và một số người châu Âu đang chờ lệnh thực thi nhiệm vụ mà rõ ràng đã bị cản trở bởi sự chiếm đóng của quân Nhật.
During this time your new app or app update will be in a pending publication status until your request is reviewed.
Trong thời gian này, ứng dụng mới hoặc bản cập nhật ứng dụng của bạn sẽ ở trạng thái đang chờ phát hành cho đến khi yêu cầu của bạn được xem xét.
USS Iowa and USS Wisconsin were maintained to a standard where they could be rapidly returned to service as fire support vessels, pending the development of a superior fire support vessel.
Cho đến hết năm tài chính 2006, USS Iowa và USS Wisconsin vẫn được duy trì theo một tiêu chuẩn sao cho có thể nhanh chóng đưa chúng trở lại phục vụ như những tàu hỗ trợ hỏa lực, trong khi chờ đợi việc phát triển một tàu hỗ trợ hỏa lực vượt trội hơn.
Use the Pending Requests table to:
Hãy sử dụng bảng Yêu cầu đang chờ xử lý để:
The authorities arrested at least 13 other rights activists pending investigation and/or trial, including prominent bloggers Nguyen Huu Vinh (known as Anh Ba Sam), Hong Le Tho (known as Nguoi Lot Gach), and Nguyen Quang Lap (known as Bo Lap).
Chính quyền cũng bắt giữ ít nhất 13 nhà hoạt động nhân quyền khác đang chờ điều tra và/hoặc xét xử, trong đó có các blogger nổi tiếng Nguyễn Hữu Vinh (bút danh Anh Ba Sàm), Hồng Lê Thọ (bút danh Người Lót Gạch) và Nguyễn Quang Lập (bút danh Bọ Lập).
And there's a patent pending on these systems as well that's held by the community.
Và bảng quyền của các hệ thống này cũng được đăng ký và được giữ bởi cộng đồng.
You can have one issue labeled "Passed" on a page, but other issues labeled "Failed", "Pending," or "Other".
Bạn có thể thấy một vấn đề gắn nhãn "Đã vượt qua" trên một trang, nhưng các vấn đề khác lại bị gắn nhãn "Không đạt", "Đang chờ xử lý" hoặc "Khác".
The remainder of the team, including pending selections, was officially announced on 27 January 2014.
Phần còn lại của đội, bao gồm các lựa chọn đang chờ giải quyết, đã chính thức được công bố vào ngày 27 tháng 1 năm 2014.
Israel's declared capital is Jerusalem, but this is not internationally recognized, pending final status talks in the Israeli–Palestinian conflict.
Thủ đô của Israel được tuyên bố là Jerusalem, nhưng điều này không được quốc tế công nhận, vẫn còn chờ các cuộc đàm phán về tình trạng cuối cùng trong cuộc xung đột giữa Israel và Palestine.
In the days that followed a number of resolutions and decrees were passed: nationalizing all CPU property and handing it over to the Supreme Soviet and local councils; issuing an amnesty for all political prisoners; suspending all CPU activities and freezing CPU assets and bank accounts pending official investigations into possible collaboration with the Moscow coup plotters; setting up a committee of inquiry into official behavior during the coup; and establishing a committee on military matters related to the creation of a Ministry of Defense of Ukraine.
Trong những ngày sau đó, một số nghị quyết và sắc lệnh được thông qua: quốc hữu hóa toàn bộ tài sản của Đảng Cộng sản Ukraina và chuyển giao chúng cho Xô viết Tối cao và các hội đồng địa phương; ban bố một lệnh ân xá cho toàn bộ các tù nhân chính trị; đình chỉ toàn bộ các hoạt động của Đảng Cộng sản Ukraina và đóng băng tài sản và tài khoản ngân hàng của Đảng Cộng sản Ukraina trong khi điều tra chính thức về khả năng cộng tác với những người âm mưu đảo chính tại Moskva; thiết lập một ủy ban để điều tra hành vi của quan chức trong đảo chính; và thiết lập một ủy ban quân vụ liên quan đến thiết lập Bộ Quốc phòng Ukraina.
Perfection is pending.
Sự toàn thiện đang chờ đợi.
One court case had been pending for several years, and apparently the prosecutors had lost interest in it.
Có một vụ án đã kéo dài nhiều năm và rõ ràng là bên nguyên cáo không còn muốn truy tố nữa.
We've got an agreement, pending the president's approval.
Ta đạt được thoả thuận rồi, chờ Tổng thống phê chuẩn thôi.
For more information on reviewing pending claims and taking action, please see this article.
Để biết thêm thông tin về cách xem lại xác nhận quyền sở hữu đang chờ xử lý và thực hiện tác vụ, vui lòng xem bài viết này.
On 24 December 2016, it was announced on VfL Wolfsburg's website that Draxler would be joining Paris Saint-Germain on a four-year contract, pending a medical examination.
Ngày 24 tháng 12 năm 2016 trên trang chủ CLB VfL Wolfsburg đã xác nhận Draxler sẽ gia nhập Paris Saint-Germain với bản hợp đồng 4 năm.
Items can be in pending review after uploading your feed because of the following reasons:
Các mục có thể ở trạng thái đang chờ xử lý su khi tải lên nguồn cấp dữ liệu của bạn vì những lý do sau:

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pending trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.