payee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ payee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ payee trong Tiếng Anh.

Từ payee trong Tiếng Anh có các nghĩa là người được trả tiền, ngöôøi nhaän tieàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ payee

người được trả tiền

noun

ngöôøi nhaän tieàn

noun

Xem thêm ví dụ

In most locations, you will have the option to change your payee name within your account by following these steps:
Ở hầu hết các địa điểm, bạn sẽ có tùy chọn để thay đổi tên người nhận thanh toán bên trong tài khoản của mình bằng cách thực hiện theo các bước sau:
Bank statement, telephone bill or rent receipt: If the postal address in your account is different from the address displayed on your ID card, or your ID does not provide information about your postal address, you can also confirm your address by providing an image of a bank statement, telephone bill or rental receipt displaying your payee name and postal address as it appears in your AdSense account.
Bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê: Nếu địa chỉ gửi thư trong tài khoản của bạn khác với địa chỉ hiển thị trên thẻ ID hoặc ID của bạn không cung cấp thông tin về địa chỉ gửi thư, bạn cũng có thể xác nhận địa chỉ của mình bằng cách cung cấp hình ảnh của bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê hiển thị tên người nhận thanh toán và địa chỉ gửi thư như xuất hiện trong tài khoản AdSense của bạn.
These systems allow customers to upload their cheque files to the bank including the cheque number, the amount of money, and in some cases, the payee name.
Các hệ thống này cho phép khách hàng tải lên tập séc của họ cho ngân hàng bao gồm số lượng séc, số tiền, và trong một số trường hợp, tên người thụ hưởng.
When your earnings reach the address verification threshold, we'll mail a Personal Identification Number (PIN) to the payee address in your AdSense account.
Khi thu nhập của bạn đạt đến ngưỡng xác minh địa chỉ, chúng tôi sẽ gửi Mã số nhận dạng cá nhân (PIN) qua thư đến địa chỉ người nhận thanh toán trong tài khoản AdSense của bạn.
In most locations, you will have the option to change your payee name within your account using the steps below.
Ở hầu hết các vị trí, bạn sẽ có tùy chọn để thay đổi tên người nhận thanh toán trong tài khoản bằng cách sử dụng các bước bên dưới.
If you have a form of payment on your account that requires a delivery address, you must update this information separately from your payee profile.
Nếu bạn có hình thức thanh toán trên tài khoản yêu cầu địa chỉ gửi, bạn phải cập nhật thông tin này riêng từ tiểu sử người nhận thanh toán.
However, AdSense accounts aren't permitted to have multiple payee names.
Tuy nhiên, tài khoản AdSense không cho phép có nhiều tên người nhận thanh toán.
Make sure that the payment address, payee name and phone number on your account is correct in case we need to contact you.
Đảm bảo địa chỉ thanh toán, tên người nhận thanh toán và số điện thoại trên tài khoản của bạn là chính xác phòng trường hợp chúng tôi cần liên hệ với bạn.
Government issued ID card: The image must display your payee name and mailing address as they appear in your AdSense account.
Thẻ ID do chính phủ cấp: Ảnh phải trình bày tên người nhận thanh toán và địa chỉ gửi thư như xuất hiện trong tài khoản AdSense của bạn.
Since Personal Identification Numbers (PINs) are sent to the payee profile address in your account, it's important to confirm the accuracy of your profile address and name.
Vì Mã số nhận dạng cá nhân (PIN) được gửi đến địa chỉ trong tiểu sử người nhận thanh toán nên việc xác nhận tính chính xác của địa chỉ và tên trong tiểu sử của bạn là rất quan trọng.
Whenever you update your payee name, you also need to resubmit your tax information.
Bất cứ khi nào bạn cập nhật hồ sơ người nhận thanh toán, bạn cũng cần gửi lại thông tin thuế của mình.
The application does not require users to share any personal information such as mobile numbers or usernames like other payment applications, instead uses Audio QR codes that rely on sound transmitted at a frequency inaudible to the human ear from the payee handset to the merchant handset.
Ứng dụng không yêu cầu người dùng chia sẻ bất cứ thông tin cá nhân như số điện thoại hay tên người dùng như các ứng dụng thanh toán khác, thay vào đó sử dụng các mã QR âm thanh dựa trên sóng âm phát ra với tần số mà con người không thể nghe thấy từ thiết bị chuyển tiền tới thiết bị nhận.
You can submit tax information by editing a payment profile and going to the "Payee Profile."
Bạn có thể gửi thông tin thuế bằng cách chỉnh sửa hồ sơ thanh toán và chuyển tới "Hồ sơ người nhận thanh toán".
Note name in your payee profile field must match your tax information.
Lưu ý rằng tên trong trường hồ sơ người nhận thanh toán phải khớp với thông tin thuế của bạn.
The funds went out to over a thousand unique payees.
Số tiền đó thanh toán cho hơn 1000 nơi khác nhau
If you update the name field of your payee profile, make sure to resubmit your tax information.
Nếu bạn cập nhật trường tên của hồ sơ người nhận thanh toán, hãy nhớ gửi lại thông tin thuế của bạn.
They are effectively transferable by mere delivery, in the case of banknotes, or by drawing a cheque that the payee may bank or cash.
Chúng là có thể chuyển nhượng một cách hiệu quả chỉ bởi việc giao đi, trong trường hợp của tiền giấy, hoặc bằng cách rút một tấm séc mà ngân hàng có thể nhận thanh toán hoặc trả tiền mặt.
For U.S. publishers, the W9 name field will pre-populate with the name in your payee profile.
Đối với nhà xuất bản Hoa Kỳ, trường tên W9 sẽ được nhập sẵn bằng tên trong hồ sơ người nhận thanh toán.
The name on your tax form is automatically copied from the name in your payee profile.
Tên trên biểu mẫu thuế của bạn được sao chép tự động từ tên trong hồ sơ người nhận thanh toán của bạn.
(located under the Admin tab) To change the account password, update the contact name (payee name), select which contact email to associate to the account, decide on an email preference for system announcements, and determine which language your account should appear in, click Account.
(nằm trong tab Quản trị) Để thay đổi mật khẩu tài khoản, cập nhật tên liên hệ (tên người nhận thanh toán), chọn email liên hệ để liên kết với tài khoản, quyết định tùy chọn email cho thông báo của hệ thống và xác định ngôn ngữ xuất hiện của tài khoản, nhấp vào Tài khoản.
The Payments page enables you to view your Payment History, Payee Profile and Payment Settings.
Trang Thanh toán cho phép bạn xem Lịch sử thanh toán, Tiểu sử người nhận thanh toán và Cài đặt thanh toán của bạn.
Currently, the payee name on an AdSense account must be either an individual or a company name, and all account earnings will be paid to that name.
Hiện tại, tên người nhận thanh toán trên tài khoản AdSense phải là một cá nhân hoặc tên công ty và tất cả khoản thu nhập từ tài khoản sẽ được thanh toán cho tên đó.
Now, on one, the payee is blank.
Giờ, trên một tờ, tên người trả bị để trống.
However, you can update your payee name to fix misspellings or to make adjustments for changes such as marriages, deaths, or company mergers.
Tuy nhiên, bạn có thể cập nhật tên người nhận thanh toán của mình để sửa lỗi chính tả hoặc để thực hiện điều chỉnh do có sự thay đổi, chẳng hạn như hôn nhân, tử vong hoặc sáp nhập công ty.
If you're located in one of the following countries, you do not have the option to update your payee name within your account.
Nếu bạn đang sống ở một trong những quốc gia sau, bạn không có tùy chọn để cập nhật tên người nhận thanh toán bên trong tài khoản của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ payee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.