patient trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patient trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patient trong Tiếng pháp.
Từ patient trong Tiếng pháp có các nghĩa là kiên nhẫn, bền gan, bệnh nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patient
kiên nhẫnnoun Sois patient s'il te plaît, ça prend du temps. Làm ơn kiên nhẫn một chút đi, cái này phải tốn thì giờ. |
bền ganadjective |
bệnh nhânnoun La patiente a été testée positive pour une grossesse, car la patiente est enceinte. Bệnh nhân xét nghiệm dương tính với có thai là bởi vì bệnh nhân có thai. |
Xem thêm ví dụ
Pourquoi, peut-être, Paul a- t- il dit aux Corinthiens que “ l’amour est patient ” ? Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”? |
Peut- être que je désirais tant réussir, et prendre mes responsabilités que cela m'a poussé à agir ainsi et à m'occuper des patients de mon superviseur sans même avoir à le contacter. Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh. |
Mars 1888 - je revenais d'un voyage à un patient ( car j'avais maintenant de retour à pratique du droit civil ), lorsque mon chemin me conduisit à travers Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua |
Dans l'agenda de Candice, c'est une échographie qui date d'il y a quelques jours, et le patient est listé comme un C. Mayfield. Trong lịch hẹn của Candice, có một buổi siêu âm cách đây 2 ngày trước, và bệnh nhân được liệt kê là " C. Mayfield. " |
Frère Renlund a passé sa carrière de cardiologue à soigner des patients en défaillance cardiaque. Anh Cả Renlund hành nghề bác sĩ tim mạch, điều trị bệnh nhân mắc bệnh suy tim. |
De toutes les personnes que j’ai conseillées, aucun autre patient ne semble arriver aussi meurtri que ceux qui ont été victimes de sévices sexuels. Trong số tất cả những người tôi đã tư vấn, thì không có khách hàng nào khác dường như quá bị tổn thương như những người đã từng là nạn nhân của hành động lạm dụng tình dục. |
Et pourrais-je mieux m'occuper de mon patient humain si je le considérais comme un patient animal humain ? Và, có chăng tôi sẽ chăm sóc bệnh nhân của tôi tốt hơn nếu tôi coi họ như động vật bị ốm? |
Le fait que les patients comme Robin s’adressent à ces cliniques, s'adressent à ces dispensaires et reçoivent ce type d'attention personnalisée, de renseignements et de services, devrait amener notre système de santé à se remettre en question. Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế. |
Il m’a appris que le travail régulier et soutenu, la persévérance patiente, m’aideraient à apprendre. Ông dạy tôi rằng sự làm việc đều đặn và kiên định—bền chí kiên nhẫn—sẽ giúp tôi học hành. |
La patiente a 10 ans. Bệnh nhân lên 10. |
Élihou a été patient, a écouté attentivement, a félicité quand c’était possible et a émis des remarques constructives. — Job 32:6 ; 33:32. Ê-li-hu thể hiện sự kiên nhẫn, cẩn thận lắng nghe, khen mỗi khi có dịp và cho lời khuyên xây dựng.—Gióp 32:6; 33:32. |
Pour t’aider à mieux comprendre ce que Mormon enseigne, tu pourrais écrire certaines de ces définitions dans tes Écritures : « est patiente » signifie endurer avec persévérance, « n’est pas envieuse » signifie ne pas être jaloux, « ne s’enfle pas d’orgueil » signifie être humble et doux, « ne cherche pas son intérêt » signifie mettre Dieu et autrui en premier, « ne s’irrite pas » signifie ne pas se mettre en colère facilement et « croit tout » signifie accepter toute vérité. Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật. |
Je sais ce qu'a notre patient. Tôi biết bệnh nhân của chúng ta bị làm sao. |
Et finalement, on a pratiqué des IRM et des scanners sur certains de ces patients et l'activité tumorale est montrée en rouge chez ce patient, et vous pouvez voir clairement que cela s'améliore après un an avec une baisse du PSA. Cuối cùng chúng tôi làm MRI và MR scan trên một số bệnh nhân, hoạt động của khối u là màu đỏ trên bệnh nhân này, bạn có thể thấy nó tiến triển tốt sau 1 năm, và lượng PSA cũng giảm. |
Comme vous le voyez, une fois le dispositif en place, le patient est totalement guéri. Như các bạn thấy, một khi thiết bị được đặt vào, bệnh nhân được chữa khỏi 100%. |
Même si son patient n’y voit pas d’inconvénient, comment un chrétien médecin, détenteur de l’autorité, pourrait- il ordonner une transfusion de sang ou pratiquer un avortement, sachant ce que la Bible dit dans ces domaines ? Cho dù một bệnh nhân không phản đối, làm sao một bác sĩ theo đạo đấng Christ, điều trị bệnh nhân lại có thể ra lệnh tiếp máu hoặc thực hiện một vụ phá thai, trong khi vẫn ý thức Kinh Thánh nói gì về các vấn đề ấy? |
Les patients atteignaient presque la mort... Bênh nhân được đưa đến... |
Si une erreur médicale survient, le patient ou l'épouse accepteront une transaction pour une compensation par arbitrage plutôt que d'aller en justice. Nếu như có sai sót y khoa xảy ra, bệnh nhân hoặc người nhà chấp nhận giải quyết bằng bồi thường hợp lý thay vì kéo nhau ra tòa. |
L’exemple de Liam ne nous aide-t-il pas à mieux comprendre l’exhortation du roi Benjamin de devenir comme un enfant, soumis, doux, humble, patient et plein d’amour ? Tấm gương của Liam có thể giúp chúng ta hiểu rõ hơn những lời của Vua Bên Gia Min để trở thành như một đứa trẻ—phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn và đầy tình yêu thương không? |
Pour nos patients qui ont un dépistage positif, nous avons une équipe de traitement pluridisciplinaire qui travaille pour diminuer l'adversité et traiter les symptômes avec les meilleures pratiques incluant les visites à la maison, la coordination des soins, des soins psychologiques, de la nutrition, un intervention holistique et, si besoin, des médicaments. Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần. |
Techniquement, une tumeur peut garder exactement la même taille, et le patient pourrait malgré tout être en rémission. Về mặt kỹ thuật một khối u có thể giữ nguyên kích thước y như ban đầu và bệnh nhân đó vẫn có thể xem là có thuyên giảm. |
Et l'expérience des patients ? Và những trải nghiệm của bệnh nhân thì sao? |
Uchtdorf, deuxième conseiller dans la Première Présidence, il s’agit bien plus que de simplement attendre : « Être patient c’est attendre et persévérer de manière active. Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã dạy, lòng kiên nhẫn còn có ý nghĩa nhiều hơn là chỉ chờ đợi: “Tính kiên nhẫn có nghĩa là tích cực chờ đợi và chịu đựng. |
Il nous en faudrait six pour tous nos patients! Sáu thùng may ra mới đủ. |
Il est difficile d’accepter, note- t- il, l’idée selon laquelle le personnel médical doit intervenir lorsque le traitement est refusé par le patient ou par des personnes qui le représentent. Ông lưu ý rằng tòa án thấy khó chấp nhận ý tưởng là nhân viên bệnh viện phải can thiệp khi bệnh nhân hoặc người đại diện cho bệnh nhân đã từ chối phương pháp trị liệu ấy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patient trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới patient
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.