pathogen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pathogen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pathogen trong Tiếng Anh.
Từ pathogen trong Tiếng Anh có nghĩa là Mầm bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pathogen
Mầm bệnhnoun (biological entity that causes disease in its host) The pathogen didn't accidentally deploy when you were landing. Mầm bệnh không bị bất ngờ thả ra khi anh đang hạ cánh. |
Xem thêm ví dụ
Confusion on which of these two names to use for the rice blast pathogen remains, as both are now used by different authors. Sự nhầm lẫn về hai cái tên này để sử dụng cho tác nhân gây bệnh đạo ôn vẫn còn, khi cả hai đang được sử dụng bởi các tác giả khác nhau. |
Methyl iodide had been approved for use as a pesticide by the United States Environmental Protection Agency in 2007 as a pre-plant biocide used to control insects, plant parasitic nematodes, soil borne pathogens, and weed seeds. Metyl iotua được Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa Kỳ công bố năm 2007 như một chất diệt khuẩn trước khi sử dụng để kiểm soát côn trùng, tuyến trùng ký sinh thực vật, các mầm bệnh có nguồn gốc từ đất và hạt giống cỏ dại. |
Soil solarization (referred to as solar heating of the soil in early publications) is a relatively new soil disinfestation method, first described in extensive scientific detail by Katan et al. in 1976, presenting the results of a series of studies performed under field conditions, initiated in 1973, for controlling soilborne pathogens and weeds, mostly as a pre-planting soil treatment. Phơi ải đất (gọi tắt là làm nóng đất năng lượng mặt trời trong các ấn phẩm đầu) là một phương pháp khử khuẩn đất tương đối mới, lần đầu tiên mô tả chi tiết khoa học rộng lớn bởi Katan và cộng sự năm 1976, trình bày các kết quả của một loạt các nghiên cứu được thực hiện trong điều kiện hiện trường, bắt đầu trong năm 1973, để kiểm soát các mầm bệnh soilborne và cỏ dại, chủ yếu là xử lý đất trước khi trồng. |
In December 2003, Vietnam reported its first cases of Highly Pathogenic Avian Influenza (HPAI) H5N1. Tháng 12/2003 Việt Nam thông báo ca đầu tiên nhiễm cúm gia cầm độc lực cao (HPAI) H5N1. |
Pathogens have coexisted with animals and insects for many years without causing disease in humans. Các tác nhân gây bệnh đã cùng tồn tại với thú vật và côn trùng trong nhiều năm mà không hề lây lan sang người. |
M. smegmatis is commonly used in work on the Mycobacterium genus due to its being a "fast grower" and non-pathogenic. M. smegmatis thường được sử dụng trong công trình trên chi Mycobacterium do nó là "chủng phát triển nhanh" và không gây bệnh. |
Additionally, sacrificing needed sleep can weaken your immune system, for it is during sleep that the body produces T cells that fight against pathogens. Ngoài ra, việc hy sinh giấc ngủ có thể làm yếu hệ thống miễn dịch của bạn, vì khi ngủ cơ thể sẽ sản xuất ra tế bào T có tác dụng chống lại các mầm bệnh. |
Another class of waterborne metazoan pathogens are certain members of the Schistosomatidae, a family of blood flukes. Một loại mầm bệnh metazoan khác lây truyền trong nước là một số thành viên của Schistosomatidae, một gia đình của sán lá huyết. |
Alongside its pathogenic life cycle, P. digitatum is also involved in other human, animal and plant interactions and is currently being used in the production of immunologically based mycological detection assays for the food industry. Bên cạnh vòng đời gây bệnh, P. Digitatum cũng tham gia vào các tương tác giữa người, động vật và thực vật khác và hiện đang được sử dụng trong sản xuất các xét nghiệm phát hiện nấm dựa trên miễn dịch cho ngành công nghiệp thực phẩm. ^ Barron, George. |
An evasion strategy used by several pathogens to avoid the innate immune system is to hide within the cells of their host (also called intracellular pathogenesis). Một chiến thuật để "lách" hệ miễn dịch bẩm sinh khác được sử dụng bởi một số mầm bệnh là ẩn mình trong các tế bào của vật chủ (còn gọi là sinh bệnh nội bào hay intracellular pathogenesis). |
During an infection, chemical signals attract phagocytes to places where the pathogen has invaded the body. Trong thời gian nhiễm trùng, tín hiệu hóa học thu hút thực bào ở những nơi mà mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể. |
“Pathogens like crowded places,” explains the Biobulletin. Tờ Biobulletin giải thích: “Các tác nhân gây bệnh thích những nơi đông đúc”. |
When dysregulated, aldosterone is pathogenic and contributes to the development and progression of cardiovascular and renal disease. Khi không được điều khiển, aldosterone là nguyên nhân gây hoặc góp phần vào sự phát triển của các bệnh tim mạch và thận. |
Helper T cells regulate both the innate and adaptive immune responses and help determine which immune responses the body makes to a particular pathogen. Các tế bào T hỗ trợ giúp điều chỉnh cả đáp ứng miễn dịch bẩm sinh và thu được và giúp xác định phản ứng miễn dịch nào mà cơ thể tạo ra đối với một mầm bệnh cụ thể. |
This leaves those species particularly susceptible to pathogens and viruses that can harm it. Điều này khiến những loài đó đặc biệt dễ nhiễm mầm bệnh và virus có thể gây hại cho loài. |
The sfRNAs are a result of incomplete degradation of the viral genome by the exonuclease and are important for viral pathogenicity. Các sfRNAs là kết quả của sự không thoái hóa của bộ gen virus bởi exonuclease và rất quan trọng đối với sự gây bệnh của virus. |
As with most sexually transmitted pathogens, they can only survive a short time away from the warmth and humidity of the human body. Cũng giống như hầu hết các tác nhân gây bệnh lây truyền qua đường tình dục, rận mu chỉ có thể tồn tại được ở bên ngoài cơ thể ấm và ẩm của con người trong một thời gian ngắn. |
This worked well for most pathogens, somewhat well for crafty bugs like flu, but not at all for HIV, for which humans have no natural immunity. phương thức này thích hợp với hầu hết các nguồn bệnh một chút gọi là hiệu quả đối với những bệnh phức tạp như cúm nhưng không hiệu quả với HIV tí nào với cái mà con người không có sự miễn dịch tự nhiên |
The adaptive immune system evolved in early vertebrates and allows for a stronger immune response as well as immunological memory, where each pathogen is "remembered" by a signature antigen. Hệ miễn dịch thu được (còn gọi là miễn dịch tập nhiễm) đã phát triển sớm ở động vật có xương sống và cho phép có một đáp ứng miễn dịch mạnh hơn cũng như có một trí nhớ miễn dịch, nơi mà mỗi mầm bệnh được "ghi nhớ" bằng một "dấu ấn" kháng nguyên đặc thù . |
MAP is recognized as a multi-host mycobacterial pathogen with a proven specific ability to initiate and maintain systemic infection and chronic inflammation of the intestine of a range of histopathological types in many animal species, including primates. MAP được công nhận là một tác nhân gây bệnh đa vi khuẩn có khả năng khởi đầu và duy trì nhiễm trùng toàn thân và viêm mãn tính trong ruột của nhiều loại mô bệnh học ở nhiều loài động vật, bao gồm cả động vật linh trưởng. |
In addition to its impact on human health, rotavirus also infects animals, and is a pathogen of livestock. Ngoài tác hại của nó đối với sức khỏe con người, vi rút rota còn lây nhiễm trong động vật, và là một mầm bệnh của vật nuôi . |
It turns out that people now think that one of the triggers for type 1 diabetes is not fighting a pathogen, but is in fact trying to -- miscommunicating with the microbes that live in and on you. Điều đó khiến người ta hiện tại nghĩ rằng nó là một trong những sự khởi phát cho bệnh tiểu đường loại một là việc cơ thể không chống lại mầm bệnh, nhưng bằng cách cố gắng đánh lừa vi sinh vật đang sống trong và bên ngoài bạn. |
The success of any pathogen depends on its ability to elude host immune responses. Sự thành công của bất kỳ mầm bệnh nào phụ thuộc vào khả năng lách qua các phản ứng miễn dịch của vật chủ. |
“MAYBE Jehovah’s Witnesses are right in refusing the use of blood products, for it is true that an important number of pathogenic agents can be transmitted by transfused blood.” —French medical daily Le Quotidien du Médecin, December 15, 1987. “CÓ LẼ Nhân-chứng Giê-hô-va có lý khi từ chối dùng máu, bởi vì sự thật là nhận tiếp máu có thể bị lây bệnh trầm trọng” (Nhật san y học Pháp-ngữ Le Quotidien du Médecin, ngày 15-12-1987). |
A 2014 study revealed that Elizabethkingia is an emerging bacterial pathogen for hospital environments, with its incidence in intensive care units rising since 2004. Một nghiên cứu năm 2014 cho thấy Elizabethkingia là một vi khuẩn gây bệnh mới nổi trong môi trường bệnh viện, với tỷ lệ hiện diện của chúng trong các đơn vị chăm sóc đặc biệt đã tăng lên đáng kể từ năm 2004. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pathogen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pathogen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.