patente trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patente trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patente trong Tiếng pháp.
Từ patente trong Tiếng pháp có các nghĩa là chứng thư, môn bài, xem patent. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patente
chứng thưnoun |
môn bàinoun |
xem patentnoun |
Xem thêm ví dụ
Maintenant, les patent troll rôdent dans les royaumes troublés du logiciel. Hiện tại, bọn troll bằng mới là phổ biến nhất trên các mặt trận hỗn loạn của cuộc chiến tranh phần mềm. |
En Pisidie, une sorte de police de la pêche s’assurait que personne ne pêchait sans autorisation et que les pêcheurs ne vendaient leurs prises qu’à des intermédiaires ou à des grossistes patentés, dont l’activité était elle- même soumise à l’impôt et au contrôle de l’État. Tại vùng Bi-si-đi, một lực lượng có vai trò như cảnh sát theo dõi việc đánh cá phải có giấy phép và ngư dân chỉ được bán cá cho người trung gian có quyền, hoặc nhà bán sỉ (hoạt động của những người này cũng ở dưới sự giám sát và hệ thống thuế của chính quyền). |
Des brevets maintenant référés collectivement comme les "brevets Axel" ("Axel patents" en anglais) couvrant l'ensemble de cette technique, ont été proposés en février 1980 et enregistrés en août 1983. Các bằng sáng chế - nay thường gọi là "bằng sáng chế Axel" - bao gồm kỹ thuật này được nộp trong tháng 2 năm 1980 và được cấp phát trong tháng 8 năm 1983. |
Les lettres patentes spécifiaient également que « les titres d'Altesse royale, d'Altesse ou d'Altesse sérénissime et la dignité de prince et princesse sont suspendus en dehors de ceux déjà accordés et qui ne seront pas révoqués ». Những lá thư rõ ràng cũng chỉ rõ rằng "danh hiệu Royal Highness, Highness hay Serene Highness, và những chức tước trên danh nghĩa của Hoàng tử và Công chúa sẽ ngừng cấp ngoại trừ những chức danh đã được cấp và vẫn không bị hủy bỏ". |
Ne vous soumettez pas aux allusions grivoises et à l’obscénité patente qu’on y trouve si souvent. Đừng tuân phục điều ô trọc ngụ ý và công khai thường thấy ở đó. |
Boulton essaya d'obtenir sa reconnaissance en tant que théâtre patenté avec une charte royale ; il échoua en 1779 mais réussit en 1807. Boulton đã cố gắng để nhà hát được công nhận là nhà hát bằng sáng chế với Bằng sáng chế Hoàng gia, được quyền trình diễn chính kịch; ông thất bại trong năm 1779 nhưng đã thành công trong 1807. |
Dès le mois de janvier 1862, la désunion du commandement était patente et les responsables s'avéraient incapables de s'accorder sur une stratégie commune pour le Théâtre occidental. Đến tháng 1 năm 1862, tình trạng chỉ huy phân tán trở nên rõ rệt do quân miền Bắc vẫn chưa có một chiến lược hành động thống nhất nào cho miền Tây. |
Nous sommes des sénateurs, pas des assassins patentés. Chúng ta là các Nguyên lão, không phải những kẻ sát nhân. |
C’était là une violation patente de l’alliance qu’avaient contractée les Israélites au mont Sinaï, et cet acte faillit leur coûter la vie. — Exode 32:9, 10, 30-35; Deutéronome 4:23. Việc đó trực tiếp vi phạm giao ước được lập ra với họ dưới chân núi Si-na-i và sẽ đưa dân Y-sơ-ra-ên đến tai họa bị diệt vong (Xuất Ê-díp-tô Ký 32:9, 10, 30-35; Phục-truyền Luật-lệ Ký 4:23). |
La lettre patente datant du 27 mai 1937 qui lui re-conférait le titre de duc de Windsor avançait spécifiquement que « sa femme et ses descendants, s'il y en a, ne pourront pas porter ce titre ou ces attributs ». Chứng thư ngày 27 tháng 5 năm 1937 tái phong tặng "danh hiệu, tôn hiệu hoặc thuộc tính của Royal Highness" cho Quận công xứ Windsor, nhưng đặc biệt nhấn mạnh rằng "vợ và hậu duệ của ông, nếu có, sẽ không được chia sẻ danh hiệu và tôn hiệu này". |
Après son licenciement, il est resté au lit à boire du thé citronné dans une tasse qu'il ne lavait jamais, signe patent d'abattement. Sau khi bị sa thải, ông nằm nhiều ngày trên giường, uống chanh nóng bằng một cái cốc và không bao giờ rửa nó, một dấu hiệu của sự suy sụp. |
La Montagne est donc comme notre premier exemple patent de ce qu'on aime appeler " l'alchimie architecturale ". Vậy nên Núi Lớn giống như ví dụ đầu tiên chúng tôi xây một ví dụ về một thứ mà chúng tôi thích gọi là thuật gia kim của kiến trúc. |
En 1578, Élisabeth Ire donna des lettres patentes à Humphrey Gilbert pour la découverte et l'exploration des territoires outre-mer. Bài chi tiết: Thuộc địa hải ngoại của Anh (trước 1707) Năm 1578, Nữ vương Elizabeth I đã ban một giấy phép cho Humphrey Gilbert tiến hành các cuộc khám phá và thám hiểm hải ngoại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patente trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới patente
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.