passionné trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ passionné trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passionné trong Tiếng pháp.
Từ passionné trong Tiếng pháp có các nghĩa là đam mê, cuồng nhiệt, mê mệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ passionné
đam mêadjective On est un groupe de gens passionnés de faits divers. Chỉ là một đám người có đam mê với những tội ác và bí ẩn thực thụ. |
cuồng nhiệtadjective Zeus a créé l'homme pour être juste, et sage, fort et passionné. Thần Zeus tạo ra con người công bằng, thông thái, khỏe mạnh và cuồng nhiệt... |
mê mệtadjective |
Xem thêm ví dụ
Il se battit jusqu'à la fin, de manière de plus en plus passionnée contre la corruption et la pauvreté, où non seulement les fonctionnaires se doivent d'être honnêtes, mais où les citoyens doivent s'unir afin de faire entendre leurs voix. Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe. |
A touché à la drogue, passionné de moto La Tour de Garde, 1/11/2009 Say mê mô tô, từng thử ma túy Tháp Canh, 1/11/2009 |
Dès que tu te mets à parler de microbes, de nanomèdes... t'as l'air presque passionné. Anh giỏi về lĩnh vực này kỹ thuật nano là anh rất.... say sưa. |
J'ai lu un article dans lequel un passionné de reconstitutions déclarait que votre arrière-arrière-grand-père avait tué à mains nues un soldat yankee. Tôi có đọc một bài báo rất thú vị về một diễn viên diễn lại cảnh thời Nội chiến, anh ta nói rằng cụ tổ của ngài đã dùng tay không giết một người lính miền Bắc. |
C'est un meneur et un représentant passionné pour le bien-être de sa communauté. Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng |
En les voyant aussi heureux, aussi passionnés, j’ai eu l’impression que ma vie n’avait pas beaucoup de sens à côté de la leur. Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”. |
Et je peux en effet sentir chez ce sportif la passion du combat et un vif attachement à une technique qu’il a affinée, perfectionnée. Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện. |
Une passion pour les pauvres. Hãy bố thí rộng rãi cho người nghèo. |
C'est donc un nouvel horizon merveilleux, C'est une chose merveilleuse à découvrir pour les jeunes et les vieux passionnés, dont je fais partie. Vậy điều này là một chân trời mới tuyệt vời, một điều tuyệt vời để khám phá cho các bạn trẻ và cho người đam mê già, và đó là tôi. |
Nous passions des heures à écrire nos brochures missionnaires, à « prêcher » et à faire des « mutations » partout dans le jardin. Chúng tôi bỏ ra nhiều giờ để viết những quyển sách nhỏ truyền giáo và “thuyết giảng” và “được thuyên chuyển” đi khắp nơi trong sân nhà. |
Et je pense que vous comprendrez mieux ainsi pourquoi mes deux plus grandes passions sont les enfants et l'éducation. Và tôi nghĩ bạn sẽ hiểu tại sao cuộc đời tôi lại có hai niềm đam mê vĩ đại là trẻ em và giáo dục. |
Il explique : “ Le mot employé ici [pour patience] s’oppose à précipitation : aux paroles et aux pensées passionnées, et à l’irritabilité. (1 Cô-rinh-tô 1:11, 12) Ông Barnes nêu ra điểm sau: “Từ được dùng [để chỉ sự nhịn nhục] ở đây trái nghĩa với hấp tấp, với những suy nghĩ và lời nói nóng nảy, và sự bực tức. |
Nous étions alors dirigés par, si je puis dire, une femme d'état particulièrement autocrate, mais qui avait également une incroyable passion pour l'environnement. Có thể nói là chúng tôi đã được dẫn dắt bởi một nữ chính khách rất chuyên quyền, nhưng cũng là một người có niềm đam mê bất tận với môi trường. |
Il y a une raison pour sa passion pour les armes. Việc Tommy nổi hứng với súng đạn cũng có lý do |
Une passion est une passion. Đam mê lúc nào cũng là đam mê. |
Une sœur d’une autre région a constaté : “ Le temps que nous passions à chercher des mots et des expressions dans le dictionnaire, nous le passons maintenant à analyser les versets et leur rapport avec les idées développées. ” Một chị từ nước khác nói: “Thời gian trước đây [gia đình tôi] dùng để tra cứu những từ ngữ và giải thích các cụm từ, nay được dùng để hiểu các câu Kinh Thánh được viện dẫn và lý do các câu được đề cập trong bài”. |
Ma véritable passion amoureuse: donc pardonnez- moi, et ne pas imputer cette céder à l'amour de lumière, Thật tình yêu niềm đam mê của tôi do đó tha thứ cho tôi không quy cho nhường chỗ cho tình yêu ánh sáng, |
Ils diront par exemple : ‘ Dieu sait que nous sommes faibles et sujets à la passion. Thí dụ, họ có thể nói: ‘Đức Chúa Trời biết chúng ta yếu đuối và có những đam mê. |
Ne vous livrez pas à des baisers passionnés, ne vous couchez pas sur une autre personne et ne touchez pas les parties intimes et sacrées du corps d’une autre personne, que vous soyez habillé ou non. Đừng tham gia vào việc hôn nhau say đắm, nằm trên người kia, hoặc sờ vào những phần kín đáo thiêng liêng của thân thể của người kia, dù có hay không có mặc quần áo. |
Mes passions sont le découpage et la broderie. Sở thích của tôi là DecoPac và thêu thùa. |
Cela signifie que, par nos choix, nous montrerions à Dieu (et à nous-mêmes) notre engagement à vivre sa loi céleste et notre capacité de le faire hors de sa présence et dans un corps physique, avec tous ses pouvoirs, ses appétits et ses passions. Điều này có nghĩa rằng qua sự lựa chọn của mình, chúng ta sẽ chứng minh cho Thượng Đế (và bản thân mình) sự cam kết và khả năng của chúng ta để sống theo luật thượng thiên của Ngài trong khi ở bên ngoài sự hiện diện của Ngài và trong một thể xác với tất cả các khả năng, lòng ham muốn, và đam mê của nó. |
Papa était un mari fidèle, un saint des derniers jours dévoué, un scout passionné et un père merveilleux. Cha là một người chồng trung thành, một Thánh Hữu Ngày Sau tận tâm, một huynh trưởng Hướng Đạo Sinh tích cực, và một người cha tuyệt vời. |
Autrement dit, il domine ses désirs et ses passions, conscient que son corps est un bon serviteur mais un très mauvais maître. Nghĩa là chàng kềm giữ sự ham muốn và dục vọng mình, coi thân thể như đầy tớ của mình chứ không phải là chủ của mình. |
Nous sommes passionnés par l'extraction des matériaux fossiles, mais parfois moins passionnés par le sauvetage des êtres vivants, des personnes vivantes. Chúng ta hết lòng giải cứu những vật liệu chết từ lòng đất nhưng đôi khi không được hết lòng về việc giải cứu cuộc sống, giải cứu con người được như vậy. |
Les gens consciencieux réussissent en respectant les délais, en persévérant, et en agissant avec passion. Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passionné trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới passionné
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.