pas trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pas trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pas trong Tiếng Rumani.
Từ pas trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bước, tốc độ, dáng đi, bước chân, đèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pas
bước(pitch) |
tốc độ(pace) |
dáng đi(step) |
bước chân(step) |
đèo(gorge) |
Xem thêm ví dụ
4 În pofida programului vostru încărcat, ţineţi pasul cu citirea săptămânală a Bibliei indicată în Programul Şcolii de Minister Teocratic? 4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không? |
Nu-mi pasă. Tao không quan tâm. |
Ocazional, îmi pasă. Thi thoảng, tôi có những phút mềm lòng. |
În 1991 s-a întreprins pe neaşteptate un pas important. Một bước khai thông thật sự đột ngột xảy ra vào năm 1991. |
Nu-mi pasă cum o facem. Tôi không quan tâm chúng ta sẽ làm thế nào. |
Pasul trei este identificarea stelei pe faţa dispozitivului. Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị. |
Pentru mine, acesta a fost un pas enorm. Thật là một bước tiến to lớn đối với tôi! |
Presupunînd că ai făcut bine pasul 29, eşti gata pentru cadă. Các bạn làm chính xác bước thứ 29 các bạn đã có một con thuyền. |
Acesta era un pas în atingerea obiectivului de a deveni misionară. Đây là một bước tiến lớn giúp tôi đến gần hơn mục tiêu trở thành giáo sĩ. |
Eu şi Junior nu ne dorim în nici un caz să încetinim pasul. Anh Junior và tôi hiện chưa nghĩ đến việc về hưu. |
O doamnă a ajutat mai multe persoane deprimate încurajându-le să meargă pe jos în pas vioi. Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh. |
Dacă vă pasă de uciderea oamenilor nevinovaţi, nu-i vedeţi concertul în seara asta! nếu bạn không muốn giết người vô tội thì đừng xem cô ta tối nay! |
Cui îi pasă de o bucată de metal? Ai thèm quan tâm tới thanh sắt đó chứ? |
Nu-mi pasă de câte ori zice că nu a făcut-o. Tôi không quan tâm nó nói nó không giết bao nhiêu lần. |
Pur şi simplu nu-mi pasă de mirosul lui. Tôi không quan tâm mùi hôi của nó. |
Nu-mi pasă cât de bogat este. Tôi không quan tâm ảnh giàu cỡ nào. |
Să facem un pas înapoi. Ta hãy lùi một bước. |
Cui îi pasă? Ai quan tâm? |
Pământul însusi tremură sub apăsarea pasilor săi. Reo rắc nỗi sợ trên từng bước chân. |
E un pas important Bước tiến lớn của em đó |
Dar nu- i pasă doar de eroi chinezi. Nhưng ông ấy không chỉ quan tâm đến những anh hùng Trung Quốc. |
Pentru că cineva de fapt, îi pasă de tine? Bởi vì có người quan tâm đến cậu ư? |
Mai faceţi un pas şi oamenii mei vă vor doborât. Bước thêm một bước nữa, người của tôi sẽ bắn hạ các cô. |
Ai făcut asta doar pentru că vrei să faci sex cu mine sau pentru că-ţi pasă cu adevărat de nuntă? Vậy anh làm mọi việc này chỉ để ngủ với em... hay là vì anh thực sự quan tâm đến đám cưới? |
Fii sigur că ei îţi vor oferi mângâiere şi sprijin cu fiecare pas pe care îl vei face (Isaia 32:1, 2). Hãy an tâm là các trưởng lão sẽ an ủi và hỗ trợ anh chị từng bước một trên con đường trở về.—Ê-sai 32:1, 2. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pas trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.