parkway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parkway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parkway trong Tiếng Anh.
Từ parkway trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường cao tốc, đại lộ, quốc lộ, xa lộ, đường ô tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parkway
đường cao tốc
|
đại lộ
|
quốc lộ
|
xa lộ
|
đường ô tô
|
Xem thêm ví dụ
Template:Attached KML/Interstate 74 KML is from Wikidata Geographic data related to Interstate 74 at OpenStreetMap I-74 in NC Progress Page SCDOT - Carolina Bays Parkway Phase II (part of I-74) High Priority Corridor 5 (I-73/74) Upgrade 74 Renovation Project I-74 on Cincinnati-Transit.net Interstate 74 Cincinnati to Piketon Corridor I-74 Iowa-Illinois Corridor Study Illinois Highway Ends: Interstate 74 Indiana Highway Ends: Interstate 74 AA Roads - Interstate 74 National I-73/74 Corridor Association Interstate 74 Construction, Moline, Illinois Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2007. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “fhwa” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác I-74 in NC Progress Page SCDOT - Carolina Bays Parkway Phase II (part of I-74) High Priority Corridor 5 (I-73/74) Upgrade 74 Renovation Project I-74 on Cincinnati-Transit.net Interstate 74 Cincinnati to Piketon Corridor I-74 Iowa-Illinois Corridor Study Illinois Highway Ends: Interstate 74 Indiana Highway Ends: Interstate 74 AA Roads - Interstate 74 National I-73/74 Corridor Association Interstate 74 Construction, Moline, Illinois |
By the next morning, as I drove on the Rock Creek Parkway toward the Pentagon, I realized I was falling in love. Sáng hôm sau, khi lái xe trên đường Rock Creek tới Lầu Năm Góc, tôi nhận ra rằng mình đang yêu. |
It was on a strip of land that we call a parkway. Nó nằm trên một dải đất mà chúng tôi gọi là đường đi dạo. |
Just like a graffiti artist, where they beautify walls, me, I beautify lawns, parkways. Cũng giống như một họa sĩ, người tô điểm cho các bức tường, Tôi, tôi tô điểm cho những bãi cỏ, lối đi dạo. |
In Virginia, Interstate 266 would have split off from Interstate 66 just east of the present Spout Run Parkway exit. Tại tiểu bang Virginia, theo đề xuất thì Xa lộ Liên tiểu bang 266 sẽ tách ra khỏi I-66 ngay phía đông lối ra của Xa lộ Công viên Spout Run. |
The private hospital, opened in 1997, is now managed under Parkway Pantai's group of hospitals and offers specialist treatments for a variety of medical conditions. Nó được được thành lập vào năm 1997, hiện tại thuộc sở hữu của nhóm bệnh viện Parkway Pantai và và cung cấp sự điều trị chuyên khoa cho nhiều bệnh lý. |
For the most part, the U.S. Routes were the primary means of inter-city vehicle travel; the main exceptions were toll roads such as the Pennsylvania Turnpike and parkway routes such as the Merritt Parkway. Phần lớn các quốc lộ Hoa Kỳ vẫn là phương cách chính của giao thông liên thành phố; các ngoại lệ chính là các con lộ thu phí như Pennsylvania Turnpike và các con đường công viên như Merritt Parkway. |
The park was originally established in 1975 as the Mission Parkway on the National Register of Historic Places encompassing 84 separate historical sites along the San Antonio River on the southern side of the city of San Antonio. Công viên này được thành lập vào năm 1975 như là một Đại lộ Truyền giáo được đăng ký trong Sổ bộ Địa danh Lịch sử Quốc gia Hoa Kỳ bao gồm 84 di tích lịch sử nằm dọc theo sông San Antonio, phía nam thành phố San Antonio. |
East of the bridge and the city of Beacon, I-84 continues to head east across Dutchess County, beginning to turn south in the mountainous areas east of the Taconic State Parkway and into Putnam County. Phía đông cầu và thành phố Beacon, I-84 tiếp tục theo hướng đông đi ngang qua Quận Dutchess, bắt đầu quay về hướng nam trong các khu vực núi non ở phía đông Xa lộ Công viên Tiểu bang Taconic và vào trong Quận Putnam. |
The first vocal version was recorded in 1962 by Chubby Checker (on Parkway Records): it peaked at number two on the Billboard Hot 100 for two weeks (held out by "Telstar" by The Tornados) and at number one on the Cash Box charts. Phiên bản thanh nhạc đầu tiên được Chubby Checker vào năm 1962 (nhãn Parkway Records): bài hát lên vị trí thứ 2 Billboard Hot 100 trong 2 tuần (bài số 1 là Telstar của The Tornados) và số 1 trên bảng xếp hạng Cash Box. |
Original plans took I-678 west on the Grand Central Parkway to I-278. Các kế hoạch gốc cho phép I-678 đi về phía tây trên Xa lộ Công viên Grand Central đến I-278. |
Energon readings detected on the D.C. parkway. Phát hiện energon tại khu D. C. Parkway. |
It turned out matloff Worked in blue ridge parkway for the forest service. Hóa ra Matloff làm việc ở đại lộ Blue Ridge cho đội kiểm lâm. |
Manufacturer: Google LLC, 1600 Amphitheatre Parkway, Mountain View, CA, USA, 94043 Nhà sản xuất: Google LLC, 1600 Amphitheatre Parkway, Mountain View, CA, USA, 94043 |
It's a great example of kind of a mobility parkway, a superhighway for joggers and bicyclists, where you can go from one end of the city to the other without crossing the street, and they also have bike- sharing, which I'll get into in a minute. Nó là một ví dụ tuyệt vời của một loại đường đi qua công viên di động, một đường siêu tốc cho người chạy bộ và đi xe đạp nơi bạn có thể đi từ một đầu của thành phố đến đầu còn lại mà không băng ngang đường, và họ cũng chia sẻ xe đạp, cái mà chỉ mất khoảng một phút là tôi sẽ có được. |
New York City also has an extensive web of expressways and parkways, which link the city's boroughs to each other and to northern New Jersey, Westchester County, Long Island, and southwestern Connecticut through various bridges and tunnels. Để bổ sung hệ thống chuyên chở công cộng to lớn của New York, thành phố cũng có một hệ thống rộng khắp gồm các xa lộ tốc hành và đường công viên (parkway) nối Thành phố New York với phía bắc tiểu bang New Jersey, quận Westchester, Long Island, và tây nam tiểu bang Connecticut bằng nhiều cầu và đường hầm. |
The Long Island Motor Parkway on Long Island, New York, opened in 1908 as a private venture, was the world's first limited-access roadway. Đường công viên Long Island, do tư nhân đầu tư và khánh thành năm 1908 là đường lộ có giới hạn lối ra vào đầu tiên trên thế giới. |
The third ring road, State Highway 99 (also known as the Grand Parkway), is under construction. Đường vòng thứ ba, State Highway 99 (cũng được biết đến như là Grand Parkway), đang trong quá trình xây dựng. |
It travels from State Road 826 (SR 826, Palmetto Expressway) and SR 924 (Gratigny Parkway) on the Hialeah–Miami Lakes border (northwest of Miami, Florida) to Sault Ste. Nó chạy từ Đường Tiểu bang 826 (Xa lộ cao tốc Palmetto) và Đường Tiểu bang 924 (Xa lộ Công viên Gratigny) trong thành phố Hialeah, Florida (tây bắc thành phố Miami) đến Sault Ste. |
One of her major redevelopment projects has been the Burnsville Heart of the City, identified through community visioning as the intersecting commercial areas near Burnsville Parkway and Nicollet Avenue. Một trong những dự án tái phát triển chính của cô là Burnsville Heart of the City, được xác định thông qua tầm nhìn của cộng đồng như các khu vực thương mại giao nhau gần Burnsville Parkway và Nicollet Avenue. |
The Cherokee Parkway is a scenic driving route through this area. Cherokee Parkway là một tuyến đường lái xe ngắm cảnh qua khu vực này. |
Just past the Mosholu Parkway exit, there is an emergency barricade. Chỉ cần bỏ qua lối ra của Đại ra Mosholu, có một rào chắn khẩn cấp. |
For instance, New York City urban planner Robert Moses is purported to have built Long Island's parkway tunnels too low for buses to pass in order to keep minorities away from the island's beaches, an example of externally inscribed politics. Ví dụ, nhà quy hoạch đô thị thành phố New York Robert Moses có ý định xây dựng đường hầm đại lộ Long Island quá thấp cho xe buýt vượt qua nhằm giữ cho vị thành niên xa khỏi bãi biển của hòn đảo, một ví dụ về quan điểm chính trị mang dấu ngoại hướng. |
It's a great example of kind of a mobility parkway, a superhighway for joggers and bicyclists, where you can go from one end of the city to the other without crossing the street, and they also have bike-sharing, which I'll get into in a minute. Nó là một ví dụ tuyệt vời của một loại đường đi qua công viên di động, một đường siêu tốc cho người chạy bộ và đi xe đạp nơi bạn có thể đi từ một đầu của thành phố đến đầu còn lại mà không băng ngang đường, và họ cũng chia sẻ xe đạp, cái mà chỉ mất khoảng một phút là tôi sẽ có được. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parkway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới parkway
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.