pal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pal trong Tiếng Anh.
Từ pal trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạn, kết bạn, đánh bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pal
bạnnoun Because you know nothing's gonna come of this unless your pals succeed upstairs. Vì ngươi biết sẽ chẳng làm gì được nếu bạn ngươi không thành công ở trên kia. |
kết bạnverb He's pals with Little Arthur, and I gotta find him. Ông ấy kết bạn với Little Arthur, và tôi phải tìm hắn ta. |
đánh bạnverb |
Xem thêm ví dụ
"Europe" and "Australia/Asia" are both under PAL/SECAM. "Châu Âu" và "Úc / Châu Á" đều dưới dạng PAL / SECAM. |
Hey, pal. Này anh bạn, sao rồi? |
Don' t move, pal, I will send a doctor Đừng cử động, anh bạn, Tôi sẽ kiếm bác sĩ cho |
What's up, pal? Anh sao thế? |
I got you this time, pal, Lần này tôi hạ được anh rồi, anh bạn. |
Because you know nothing's gonna come of this unless your pals succeed upstairs. Vì ngươi biết sẽ chẳng làm gì được nếu bạn ngươi không thành công ở trên kia. |
You ate it, pal. Anh đã ăn nó, anh bạn. |
You got a tank problem, pal. Chúng ta có vấn đề với mấy chiếc tăng. |
I remember singing these with my pal Tim Staffell and Freddie in the real old days." Tôi nhớ đã hát những của Bee Gees với bạn thân của tôi Tim Staffell và Freddie từ hồi xưa rồi." |
Sorry, pal. Xin lỗi cưng. |
We're going to make a movie, some pals and I. Tụi em sẽ làm một cuốn phim, em và vài người bạn. |
It's just me and my pal Rooster. Ban nhạc chỉ có em và bạn thân, Rooster. |
Thanks, pal... but no, thanks. Cám ơn, bạn tôi. Nhưng không, cám ơn. |
Pour yourself a glass, pal. Tự làm một ly đi, anh bạn. |
After PAL's exit from receivership in 2007, PAL embarked on a frequent revamp of management. Thoát khỏi tình trạng bảo hộ phá sản năm 2007, PAL bắt tay vào khôi phục quản lý thường kỳ. |
The video controller can generate standard modern TV resolutions, such as HD and Full HD, and higher or lower monitor resolutions as well as older NTSC or PAL standard CRT TV resolutions. Bộ điều khiển video có khả năng phân giải chuẩn truyền hình hiện đại, chẳng hạn như HD và Full HD, và các độ phân giải màn hình và cao hơn hoặc thấp hơn và độ phân giải TV CRT chuẩn cũ hơn. |
Well, it's just you and me again, pal. Tốt rồi, giờ chỉ có tao và mày, anh bạn. |
Listen, pal, you can still get out of this alive. Nghe này anh bạn, anh vẫn có thể sống sót ra khỏi đây. |
You had a fire in your belly for a second there, pal. Anh đã bùng lên ngọn lửa trong cô ấy trong một lúc đấy, anh bạn. |
It's your old pal Frenchy. " Là tôi, ông bạn cũ của ngài, Frenchy. " |
My pipe pal, Destiny! Ống-bè của con, Destiny. |
Hey, pal. Chào, anh bạn. |
Our old pal Crazy Bear. Bạn cũ Gấu Điên. |
It is not my cartel, and no one is after us, pal. Không phải của bố, và chẳng ai theo chúng ta cả. |
Many personal computers introduced in the late 1970s and the 1980s were designed to use television receivers as their display devices, making the resolutions dependent on the television standards in use, including PAL and NTSC. Nhiều máy tính cá nhân được giới thiệu vào cuối năm 1970 và năm 1980 được thiết kế để sử dụng máy thu truyền hình như các thiết bị hiển thị của họ, làm cho độ phân giải phụ thuộc vào các tiêu chuẩn truyền hình sử dụng, bao gồm cả PAL và NTSC. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.