пакетик trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ пакетик trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ пакетик trong Tiếng Nga.

Từ пакетик trong Tiếng Nga có các nghĩa là túi, bao, túi con, túi bột thơm, gói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ пакетик

túi

(bag)

bao

(bag)

túi con

túi bột thơm

(sachet)

gói

(sachet)

Xem thêm ví dụ

В пакетике Грейс лежала книжка с картинками.
Trong gói của Grace có một cuốn sách hình.
Ладно, не забывайте про пакетики с комплиментами.
Được rồi, mọi người, nhớ mấy cái túi lời khen.
Стоит только сказать продавцу или работнику лавки, что́ с вами, и он или порекомендует вам какое-либо из средств, разлитых по бутылям, или даст пакетик со специальным сбором и объяснит, как приготовить лекарство дома.
Bạn chỉ cần nói với người bán hàng vấn đề của mình và ông ấy sẽ khuyên bạn dùng thuốc trong lọ hay thuốc gói hỗn hợp và nói cho bạn biết cách pha chế tại nhà.
Возле Лориной тарелки лежал еще один пакетик, и такие же пакетики она заметила у Мэри, Кэрри и Грейс.
Cạnh chiếc dĩa của Laura vẫn còn một gói khác và cô thấy Mary, Carrie và Grace cũng đều có một gói tương tự.
ѕередайте бурый пакетик из чемодана, пожалуйста?
Cô đưa cho tôi cái túi giấy màu nâu... trong vali được không?
Они напоминают пассажиров самолета, тратящих свое время на ворчание по поводу размера пакетика с арахисом, в то время как они парят в воздухе, намного выше облаков – древние короли отдали бы все свои богатства, чтобы хоть раз испытать такое!
Họ giống như các hành khách trên một chiếc máy bay đã bỏ thời giờ ra để càu nhàu về kích thước của bao đậu phộng trong khi bay xuyên qua không trung, ở xa trên các tầng mây—một điều mà các nhà vua thời xưa sẽ chịu từ bỏ tất cả những gì họ có để được thử và trải qua chỉ một lần!
Зачем мы наматываем нитку от чайного пакетика на ручку чашки?
Tại sao chúng ta quấn dây trà túi lọc vào quai cốc?
МР: Крис, поразительно, но этот абсолютно бесполезный пакетик порошка, который был искоркой надежды для Дженезис, не только сохраняет сегодня жизнь ей и другим людям, но и приносит почти полтора миллиарда долларов в год.
MR: ngạc nhiên là nó hoàn toàn vô giá trị mẩu dạng bột với lời hứa lấp lánh về hi vọng cho Genesis ngày nay không chỉ cứu sống Genesis và nhiều người khác mà còn tạo ra doanh thu 1.5 tỷ đô một năm
Каждую неделю он приносил для него пакетик печенья.
Mỗi tuần, ông mang đến cho anh một bọc nhỏ bích quy.
А если этот урожай принесёт больше семян, что позволит кормить целую команду всего лишь несколькими пакетиками семян на протяжении всего полёта?
Nếu những cây ấy cho ra nhiều hạ giống hơn, cung cấp đủ lương thực cho cả phi hành đoàn với một vài túi hạt giống này trong suốt quá trình du hành?
Достаточно горячей воды и чайного пакетика.
Chỉ cần nước nóng và túi trà bên cạnh là tuyệt vời lắm rồi.
Так, у меня тут пакетики с сушеными орехами и смородиной, они полезны для мозга.
đã có vài cái túi nhỏ đó là thực phẩm tốt cho não.
Получила несколько пакетиков желе с ужина Лео.
Cả gói hoa quả Jelly ở hiệu Leo's diner nữa.
Возможно в отчаянии, я решила, что единственное что стояло между мной и пакетиком со сладостями, это недвусмысленная провокация этого мужчины.
Tôi quyết định, có lẽ với một chút tuyệt vọng, rằng thứ duy nhất đứng giữa tôi... và một gói kẹo sô-cô-la... là hành động khiêu khích người đàn ông này một cách rõ ràng.
Мне дали кружку и чайный пакетик и указали в сторону реки.
Tôi đã được trao cho một cốc, một túi trà và, tất nhiên, chỉ về phía dòng sông.
Это было бы подобно тому, как если Вас останавливают в Лос-Анджелесе за нарушение движения, полисмен подбрасывает пакетик марихуаны на заднее сиденье, а потом обвиняет вас за хранение наркотиков.
Điều này giống như thể, như thể bạn bị dừng xe vì vi phạm giao thông ở L.A, tên cảnh sát vứt một túi cần sa ở sau xe bạn, và truy tố bạn vì tội sở hữu cần sa.
А потом умерла моя тётя Фрэнсис. Перед смертью она пыталась расплатиться за бублик пакетиками сахара.
Và rồi dì Frances qua đời, trước khi qua đời bà muốn trả bánh mỳ bằng những gói đường Sweet 'n Low.
А что, если вы смогли бы взять с собой всего несколько пакетиков семян, а выращивать урожай всего за нескольких часов?
Giả sử bạn có thể mang theo vài túi hạt giống và chỉ gieo chúng trong vài giờ?
Поэтому мы фасуем DryBath в маленькие пакетики.
Do đó chúng tôi đã cải tiến và đựng DryBath trong những gói nhỏ.
Он ушел унося с собой несколько пакетиков сахара в руке.
Ông ấy rời quán với trên tay là những túi đường.
" Я принес пакетик из них для него ", сказала она, дергая ее кармана, чтобы выйти из пакета.
" Tôi mang một bưu kiện nhỏ này cho anh ta ", bà nói, kéo túi nhận ra các gói.
Сигареты, пакетик марихуаны, если тебя прёт такое... бутылку бренди, отпраздновать выпускной ребенка.
Thuốc lá, cần sa, nếu đó là thứ anh cần và rượu brandy để chúc mừng con của anh tốt nghiệp trung học.
Значит, Огрид забрал пакетик как раз вовремя?
Có phải lão Hagrid đã đến nhận cái gói đúng lúc?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ пакетик trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.