पैर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ पैर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पैर trong Tiếng Ấn Độ.

Từ पैर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bàn chân, chân, Bàn chân, Chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ पैर

bàn chân

noun

फिर एक पहाड़ में से एक पत्थर आया और मूरत के पैरों पर जा लगा।
Rồi có một hòn đá tách ra khỏi núi và đập vào bàn chân của pho tượng.

chân

noun

शायद वह पैर की अंगुली की जरूरत है.
Có thể ngày nào đó chị ấy sẽ cần những ngón chân của mình.

Bàn chân

noun

फिर एक पहाड़ में से एक पत्थर आया और मूरत के पैरों पर जा लगा।
Rồi có một hòn đá tách ra khỏi núi và đập vào bàn chân của pho tượng.

Chân

noun

मेरा दाहिना पैर बुरी तरह संक्रमित हो गया और १९६२ में उसे काटकर निकालना पड़ा।
Chân phải của tôi bị lở loét nặng và vào năm 1962 người ta phải cắt bỏ.

Xem thêm ví dụ

अपने कमबख्त पैर तोड़, वह आपको एक कौन कॉन्सर्ट देता हूँ.
Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ".
पैर की उंगलियों।
Theo Vết Chân Người.
(यशायाह 9:6, 7) भविष्य में आनेवाले इस राजा के बारे में, कुलपिता याकूब ने अपनी मौत से कुछ ही समय पहले यह भविष्यवाणी की: “यहूदा से तब तक राजदण्ड न छूटेगा और न उसके पैरों के बीच से शासकीय राजदण्ड हटेगा जब तक कि शीलो न आए; और राज्य राज्य के लोग उसकी आज्ञा मानेंगे।”—उत्पत्ति 49:10, NHT.
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
नॅरेटिव ऑफ़ दी एक्सपिड़िशन आफ़ अॅन अमेरिकन स्क्वॉड्रन टू द चाइना सीज़ अॅन्ड जपॅन (चीन के समुद्र तथा जापान को भेजी एक अमरीकन स्क्वॉड्रन की खोजयात्रा की कथा), जो पेरी के अधिक्षण में संकलित की गयी, जापानी अधिकारियों के बारे में बताती है जो खुद को एक ऐसे बौने इंजन पर छलांग मारने से न रोक सके, जो “एक छः वर्षीय बच्चे को मुश्किल से ढो सकता था।”
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
22 क्योंकि देखो, उसके पास पाप में उसके मित्र होते हैं, और वह अपने साथ अपने पहरेदार रखता है; और वह उनकी उस व्यवस्था की धज्जियां उड़ाता है जिन्होंने उससे पहले धार्मिकता से शासन किया है; और अपने पैरों तले परमेश्वर की आज्ञाओं को रौंदता है;
22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế;
उदाहरण: पीछे की ओर झुका, पैर फैले हुए या हाथ से ढके हुए जननांग; ढके हुए जननांग या स्तन के चित्र पर फ़ोकस; यौन मुद्राओं की नकल उतारना; यौन मुद्राओं की ड्रॉइंग
Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục
पैर मांसल होते हैं।
Chân giò bó thỏ.
15 उसके पैर संगमरमर के खंभे जैसे हैं, जिन्हें बढ़िया सोने की चौकियों में बिठाया गया है।
15 Chân chàng là trụ đá hoa đặt trên đế vàng thượng hạng.
शायद मेम्ना खुद चरवाहे के पास आता और उसके पैर को टहोका देता था।
Chiên con có thể lại gần người chăn và ngay cả cọ nhẹ vào chân người.
मैं नंगे पैर और नंगे बदन घूमूँगा।
Sẽ bước chân không và đi trần truồng.
14 फिर याजक दोष-बलि के मेम्ने का थोड़ा-सा खून लेगा और शुद्ध होनेवाले आदमी के दाएँ कान के निचले सिरे पर, दाएँ हाथ के अँगूठे पर और दाएँ पैर के अँगूठे पर लगाएगा।
14 Thầy tế lễ sẽ lấy một ít máu của lễ vật chuộc lỗi lầm rồi bôi lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch.
+ 10 लेकिन जब किसी शहर में लोग तुम्हें अपने यहाँ न ठहराएँ तो वहाँ के चौराहों में जाओ और कहो, 11 ‘तुम्हारे शहर की धूल तक जो हमारे पैरों में लगी है, हम पोंछ डालते हैं ताकि यह तुम्हारे खिलाफ गवाही दे।
+ 10 Còn thành nào mà người ta không tiếp đón anh em, hãy ra những con đường chính và nói: 11 ‘Ngay cả bụi của thành này dính chân chúng tôi, chúng tôi cũng lau sạch để nghịch lại các người.
वे पूर्ण रूप से समझते हैं कि यह पृथ्वी परमेश्वर की प्रतीकात्मक चरणों की चौकी है, और वे सच्चे दिल से चाहते हैं कि इस नीरस गोले को मनोहरता और सुन्दरता की उस अवस्था तक लाया जाए, जिस से यह उसके पैरों को यहाँ टिकाने के लायक हो।
Họ nhận biết trái đất nầy là bệ chân tượng trưng của Đức Chúa Trời và họ thành thật muốn đem địa cầu đến tình trạng xinh đẹp mỹ miều đáng cho Ngài đặt chân lên đó.
‘ऊंचे पर बसे नगर’ को आज कैसे नीचा किया गया है, और किस तरीके से ‘दरिद्रों के पैर’ इसे रौंदते हैं?
Ngày nay “thành cao-ngất” bị hạ bệ như thế nào, và “bàn chân kẻ nghèo-nàn thiếu-thốn” giày đạp nó theo cách nào?
दानिय्येल अध्याय 2 कहता है कि उसने सपने में एक लंबी-चौड़ी मूर्ति देखी जिसका सिर सोने का, छाती और भुजाएँ चांदी की, पेट और जांघें पीतल कीं, टांगें लोहे की और उसके पैर कुछ तो लोहे के और कुछ मिट्टी के थे।
Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét.
नतीजा, शरीर के खास अंग खराब होने लगते हैं और खून के बहाव में गड़बड़ी आ जाती है, जिस वजह से कभी-कभी पैर का अँगूठा या पैर ही काटना पड़ता है, या आँखों की रौशनी चली जाती है या गुरदों की बीमारी हो जाती है।
Vì thế, nó làm tổn hại các cơ quan trọng yếu của cơ thể và làm suy giảm quá trình tuần hoàn máu, đôi khi dẫn đến tình trạng phải phẫu thuật cắt bỏ bàn chân hoặc ngón chân, mù mắt và bệnh thận.
उनका मकसद होना चाहिए कि वे बड़े होकर अपने पैरों पर खड़े हों, साथ ही यहोवा की सेवा में अपना भरसक कर सकें, खासकर पूर्ण समय की सेवा करने के ज़रिए।
Lý do chính là để họ tự lực cánh sinh khi trưởng thành và phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều chừng nào tốt chừng nấy, nhất là trong thánh chức trọn thời gian.
+ 38 वह यीशु के पैरों के पास पीछे आयी और रो-रोकर अपने आँसुओं से उसके पैर भिगोने लगी और अपने बालों से उन्हें पोंछने लगी।
+ 38 Cô quỳ dưới chân ngài và khóc, để nước mắt rơi ướt chân ngài rồi lấy tóc mình mà lau.
दूसरे के सामने एक पैर रखा.
Cứ đi theo bước chân người kia.
फिर बाद में, यह शब्द ऐसे इंसान के लिए भी इस्तेमाल होने लगा जो यहाँ-वहाँ से बेसिर-पैर की जानकारी इकट्ठी करता है, खासकर ऐसे इंसान के लिए जो अपनी जमा की हुई जानकारी को खुद भी नहीं समझ पाता।”
Rồi người ta dùng từ này để ám chỉ những người lượm lặt thông tin, nhất là những người không hiểu được các thông tin mình thu nhặt”.
क्या यह काफी नहीं था जो अब बाकी चरागाहों को अपने पैरों से रौंदने लगे हो?
Sao các ngươi giẫm nát các đồng cỏ còn lại?
(तालियां) (पैर stomp) (संगीत) (दहाड़) Pollinator: Deforestsaurus!
(Vỗ tay) (Tiếng dậm chân) (Âm nhạc) (Tiếng gầm, rống) Kẻ thụ phấn: Phá rừng!
लगातार जूते पड़ने से मेरे पैर इतने सुन्न हो गए कि दर्द भी महसूस होना बंद हो गया।
Trong suốt cuộc tra tấn, chân tôi trở nên tê cứng đến độ mất hết cảm giác và ngay cả không cảm thấy đau nữa.
28 इसके बाद याजक उस तेल में से थोड़ा तेल लेकर शुद्ध होनेवाले आदमी के दाएँ कान के निचले सिरे पर, दाएँ हाथ के अँगूठे पर और दाएँ पैर के अँगूठे पर लगाएगा, जहाँ पहले उसने दोष-बलि के जानवर का खून लगाया था।
28 Sau đó, thầy tế lễ sẽ bôi một ít dầu ở lòng bàn tay lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch, tức là cùng những chỗ đã bôi máu của lễ vật chuộc lỗi lầm.
यह सुनते ही मेरे हाथ-पैर ठंडे पड़ गए क्योंकि पत्थर फेंकनेवाले लड़कों का गिरोह मोड़ पर मेरे लौटने का इंतज़ार कर रहा था।
Tôi bủn rủn tay chân nghĩ đến cảnh bọn trẻ ném đá ở góc đường chờ tôi quay lại.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पैर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.