पाठ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पाठ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पाठ trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पाठ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là văn bản, bài, bài học, bài đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पाठ
văn bảnnoun इसमें पाठ किस भाषा में प्रदर्शित करना है Ngôn ngữ theo đó cần hiển thị văn bản |
bàinoun उसे दिखाइए कि पाठ में उद्धृत आयत को कैसे पहचानें। Hãy chỉ cho người đó cách nhận ra các câu được trích dẫn trong bài học. |
bài họcnoun उसे दिखाइए कि पाठ में उद्धृत आयत को कैसे पहचानें। Hãy chỉ cho người đó cách nhận ra các câu được trích dẫn trong bài học. |
bài đọcnoun |
Xem thêm ví dụ
आपको पाठ में ज़ोर दिए गए विचारों को अपने प्रस्तावनात्मक तर्क के साथ जोड़ना चाहिए। Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy. |
पाठ का एक भाग पढ़ने के बाद, खुद से पूछिए: ‘अभी-अभी मैंने जो पढ़ा, उसका मुख्य मुद्दा क्या है?’ Sau khi đọc một phần văn bản, hãy tự hỏi: ‘Đâu là điểm chính của đoạn văn tôi vừa đọc?’ |
तीसरे संस्करण का नाम कोडॆक्स ग्रानडियोर था जिसका मतलब “बड़ा कोडॆक्स” है। यह संस्करण तीन अलग-अलग बाइबल पाठों के आधार पर तैयार किया गया था। Bản thứ ba, gọi là Codex Grandior, nghĩa là “tập sách lớn hơn”, được lấy ra từ ba văn bản Kinh Thánh. |
इसलिए, जिन बाइबल पाठों का अनुवाद अलग-अलग तरीके से किया गया है उनकी तुलना करने के लिए वल्गेट बाइबल बहुत मदद देती है। Bởi vậy, bản dịch Vulgate là một tài liệu tham khảo quí báu để so sánh các bản Kinh Thánh khác nhau. |
हर खडा कॉलम एक पाठ या कोर्स का एक ब्लाक है। Mỗi cột là một trong số những khái niệm. |
सिर्फ़ इसलिए कि १२-वीं शताब्दी के तालमदीय विद्वान मूसा मैमोनाइड्स ने हारून बॆन ऐशर पाठ की प्रशंसा की, इसे प्राथमिकता दी गयी। Người ta thích văn bản của Aaron Ben Asher hơn chỉ vì nó được học giả về Talmud thuộc thế kỷ 12 là Moses Maimonides ca tụng. |
जैसे-जैसे वे इन्हें निकालते वैसे-वैसे मुद्रित पाठ की जाँच करते। Khi rút những tấm giấy ra, họ kiểm lại những trang đã in. |
आपकी सामग्री में छिपे पाठ या लिं के कारण आपकी साइट को अविश्वसनीय समझा जा सकता है क्योंकि यह आगंतुकों की तुलना में खोज इंजनों को भिन्न रूप में जानकारी प्रस्तुत करती है. Việc ẩn văn bản hoặc liên kết trong nội dung của bạn có thể làm cho trang web của bạn bị xem là không đáng tin vì nó hiển thị thông tin dành cho công cụ tìm kiếm khác với thông tin dành cho khách truy cập. |
पहला प्रदर्शन दिखाता है कि विद्यार्थी को ऐसे महत्त्वपूर्ण शब्दों और वाक्यांशों को विशिष्ट या रेखांकित करते हुए पाठ की तैयारी करने में कैसे प्रशिक्षित करना है जो मुद्रित सवालों के सबसे सीधे-सीधे जवाब देते हैं। Màn đầu cho thấy cách huấn luyện người học sửa soạn cho bài học bằng cách đánh dấu hoặc gạch dưới những chữ và câu then chốt trả lời trực tiếp nhất cho câu hỏi in trong sách. |
मुख्य पाठ फ्रेमसेट Bộ khung Văn bản Chính |
लेकिन अधिकांशतः, पाठ में विचार-संचारक शब्दों की ओर फिर से ध्यान आकर्षित करना और फिर यह दिखाना कि वे तर्क पर कैसे लागू होते हैं, ज़रूरी है। Nhưng thường thường, cần phải gợi lại cho cử tọa chú ý đến những chữ diễn tả ý kiến và cho thấy những chữ ấy áp dụng thế nào trong lý lẽ của bạn. |
एक अध्ययन में, विद्वानों ने मृत सागर खर्रे में यशायाह के ५३वें अध्याय की तुलना, एक हज़ार साल बाद बनाए गए मसोरा पाठ से की। Trong một cuộc nghiên cứu, các học giả so sánh Ê-sai đoạn 53 trong cuộn Kinh-thánh vùng Biển Chết với bản chép tay của người Masorete được sao một ngàn năm sau. |
मसलन, शेम-टोब के पाठ के मुताबिक़, यीशु ने यूहन्ना के बारे में कहा: “मैं तुम से सच कहता हूं, कि जो स्त्रियों से जन्मे हैं, उन में से यूहन्ना बपतिस्मा देनेवाले से कोई बड़ा नहीं हुआ।” Thí dụ, theo văn bản của Shem-Tob, Chúa Giê-su nói về Giăng: “Quả thật, ta nói cùng các ngươi, trong những người bởi đờn-bà sanh ra, không có ai được tôn-trọng hơn Giăng Báp-tít”. |
1:8—मूल इब्रानी पाठ के मुताबिक नाओमी ने क्यों अपनी बहुओं को “अपनी-अपनी माँ के घर लौटने” को कहा, पिता के घर क्यों नहीं? 1:8 —Tại sao Na-ô-mi nói với các dâu mình rằng: “Mỗi con hãy trở về nhà mẹ mình”, chứ không nói trở về nhà cha mình? |
पाठ इनपुट बक्सा संवाद Hộp thoại ô nhập văn bản |
९ मूल पाठों और भाषण के मूल-विषय को आधार के तौर पर इस्तेमाल करते हुए, पूरे भाषण के एक संक्षिप्त सारांश के साथ एक बाइबल मूल-विषय पर भाषण समाप्त करना अनेक वक्ता बहुत ही सहायक पाते हैं। 9 Một số diễn giả thấy rằng một cách tốt để kết thúc một bài giảng về Kinh-thánh là tóm lược cả bài giảng một cách ngắn gọn, dùng chủ đề và những đoạn Kinh-thánh chính đã được nêu ra trong bài giảng. |
ऋणात्मक पाठ Văn bản tiêu đề không chọn |
मृत सागर के पास मिले सभी खर्रे मसोरा के इब्रानी पाठ से पूरी तरह मेल नहीं खाते हैं, खासकर उनमें वर्तनी और शब्दों के मामले में कुछ अंतर है। Không phải tất cả những cuộn sách đều y hệt bản Kinh Thánh Masoretic theo vần hoặc theo cách viết. |
एक पिता ने कहा: “दैनिक बाइबल पाठ की चर्चा करने के लिए शाम के खाने का समय हमारे लिए अच्छा समय रहा है।” Một người cha nói: “Đối với chúng tôi buổi ăn tối là lúc thuận tiện để thảo luận đoạn Kinh Thánh mỗi ngày”. |
पेज पाठ TRANG CHƯƠNG |
▫ यहोवा के गवाहों के लिए १९९५ का वार्षिक-पाठ क्या है? □ Đoạn Kinh-thánh cho năm 1995 của Nhân-chứng Giê-hô-va là gì? |
रब्बियों के पाठों में भी इस बदनाम दस्तूर का ज़िक्र मिलता है। Sách vở của các thầy ra-bi cũng nói đến chính sách không được ưa thích này. |
उसे दिखाइए कि पाठ में उद्धृत आयत को कैसे पहचानें। Hãy chỉ cho người đó cách nhận ra các câu được trích dẫn trong bài học. |
खुशखबरी, पाठ 15 Tin mừng, bài 15 |
१२ प्रकाशितवाक्य ७:१, ३ के पाठ पर ग़ौर कीजिए, जो कहता है कि विनाश की “चारों हवाओं” को थामा गया है “जब तक हम अपने परमेश्वर के दासों के माथे पर मुहर न लगा दें।” 12 Hãy xem câu Kinh-thánh nơi Khải-huyền 7:1, 3, có nói rằng “bốn hướng gió” của sự hủy diệt được cầm lại “cho đến chừng nào chúng ta đã đóng ấn trên trán những tôi-tớ Đức Chúa Trời chúng ta”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पाठ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.