पार trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पार trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पार trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पार trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vượt qua, qua, quá, vượt, đi qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पार
vượt qua(over) |
qua(over) |
quá(pass) |
vượt(crossing) |
đi qua(pass) |
Xem thêm ví dụ
(1 थिस्सलुनीकियों 5:14, NW) ये ‘हताश प्राणी’ शायद हिम्मत हार चुके हों और अब अकेले बाधाओं को पार करना उनके बस में न हो। (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
इसमें बताया गया है कि इस करारनामे का एक गवाह “महानदी के उस पार के राज्यपाल तत्तनू” का दास था। यह तत्तनू असल में राज्यपाल तत्तनै ही है, जिसका बाइबल की एज्रा नाम की किताब में ज़िक्र किया गया है। Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh. |
इस्राएली, यरदन नदी पार करके कनान देश में जाने के लिए तैयार थे। Dân Y-sơ-ra-ên sẵn sàng băng qua Sông Giô-đanh vào xứ Ca-na-an. |
एक दूसरे से काफी दूरी रखते हुए वे ऊबड़-खाबड़ रास्ते को चुपके-चुपके पार करती हैं। Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề. |
जब आप उच्च-गणनसंख्यात्मकता वाले डाइमेंशन के साथ उपरोक्त सीमा को पार कर जाने वाली रिपोर्ट देखते हैं, तो आप उस डाइमेंशन के लिए सभी मानों को नहीं देख पाएंगे, क्योंकि कुछ मान एक (अन्य) प्रविष्टि में समेट दिए जाते हैं. Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other). |
18 वह* घाट उतरकर नदी के उस पार गया ताकि राजा के घराने को नदी पार करा सके और राजा उससे जो भी कहे वह करे। 18 Ông* băng qua chỗ cạn để đưa người nhà của vua qua sông và làm những gì vua cần. |
पहले पेज का विषय | मुसीबत का दौर कैसे करें पार BÀI TRANG BÌA | KHI BI KỊCH ẬP ĐẾN—LÀM SAO ĐỂ ĐỐI PHÓ? |
यह आमंत्रण काफ़ी कुछ प्रेरित पौलुस को परमेश्वर द्वारा प्रस्तुत किए गए आमंत्रण की तरह था। पौलुस ने दर्शन में एक पुरुष को देखा, जिसने उससे बिनती की: “पार उतरकर मकिदुनिया में आ; और हमारी सहायता कर।” Lời mời gọi từa tựa như lời Đức Chúa Trời đã kêu gọi sứ đồ Phao-lô, khi có lần nọ ông nhận được một sự hiện thấy về một người đàn ông kia nài nỉ: “Hãy qua xứ Ma-xê-đoan mà cứu giúp chúng tôi” (Công-vụ các Sứ-đồ 16:9, 10). |
मैं और कार्ला अब 70 की उम्र पार कर चुके हैं और अब हम सफरी काम नहीं कर सकते। Nay thì tôi và Karla tuổi đã ngoài 70 và không còn làm công việc vòng quanh nữa. |
न्यूजीलैंड पारी और 41 रन से जीता। Carlsen, cầm trắng, thắng sau 43 nước. |
5 जैसे ही इसराएलियों ने यरदन नदी पार की, यहोशू के साथ एक अनोखी घटना घटी। 5 Không lâu sau khi dân Y-sơ-ra-ên băng qua sông Giô-đanh, Giô-suê có một cuộc gặp bất ngờ. |
ऐसे अवसरों पर वह विनाशक रीति से शक्ति को प्रयोग करने से नहीं हिचकिचाता है, जैसे नूह के दिनों में जल-प्रलय, सदोम और अमोरा के विनाश, और इस्राएल को मुक्त करने के लिए लाल समुद्र से पार कराते समय। Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25). |
जब सब इस्राएलियों ने नदी पार कर ली, तब यहोवा ने यहोशू के ज़रिए 12 हट्टे-कट्टे आदमियों से कहा: ‘वहाँ जाओ, जहाँ याजक वाचा का संदूक लिए खड़े हैं और वहाँ से 12 पत्थर उठाकर ले आओ। Khi mọi người đều băng qua hết, Đức Giê-hô-va bảo Giô-suê nói với 12 người lực lưỡng: ‘Hãy đi xuống sông, nơi các thầy tế lễ đang đứng với hòm giao ước. |
इस तरह उसने सैकड़ों साक्षियों को सीमा पार ज़ाम्बिया तक पहुँचाने के लिए वाकई बहुत बड़ा खतरा मोल लिया था। Anh ta đã hết sức liều lĩnh để giúp hàng trăm Nhân Chứng vượt biên giới vào nước Zambia. |
सन् 1978 में, हम पहली बार समुंदर पार, पपुआ न्यू गीनी के पोर्ट मोर्ज़बी शहर में अंतर्राष्ट्रीय अधिवेशन के लिए गए। Vào năm 1978, chúng tôi ra nước ngoài lần đầu tiên để tham dự một hội nghị quốc tế ở Port Moresby, Papua New Guinea. |
13 अब यशायाह, इब्राहीम के वंशजों पर आयी सबसे बड़ी विपत्ति की ओर इशारा करते हुए कहता है: “जो वेदना में थी उसके लिए अन्धकार बना न रहेगा। पूर्व काल में उसने जबूलून और नप्ताली के देशों का अपमान किया, परन्तु बाद के दिनों में वह समुद्र के तीर, यरदन के उस पार ग़ैरयहूदियों के गलील को महिमान्वित करेगा।” 13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”. |
अगर उनका बालक रोने लगे, या उनका बच्चा होहल्ला करना शुरु करे, तो वे पारी से उसे उचित अनुशासन के लिए बाहर ले जाएँगे। Nếu con họ bắt đầu khóc hoặc làm ồn, họ thay vợ đem nó ra ngoài để sửa trị thích hợp. |
9 हे इसराएल सुन, आज तू यरदन पार करके+ उस देश में जानेवाला है और वहाँ से ऐसी जातियों को हटानेवाला है जो तुझसे ज़्यादा बड़ी और ताकतवर हैं,+ जिनके शहर बहुत बड़े-बड़े हैं और जिनकी शहरपनाह आसमान छूती है,+ 2 जहाँ के अनाकी लोग+ लंबे-चौड़े और ताकतवर हैं और उनके बारे में तू जानता है और तूने यह सुना है, ‘कौन अनाकियों से टक्कर ले सकता है?’ 9 Hỡi Y-sơ-ra-ên, hãy nghe, ngày nay anh em sẽ băng qua sông Giô-đanh+ để vào đuổi các dân tộc lớn hơn và hùng mạnh hơn anh em,+ để chiếm các thành lớn và kiên cố đến tận trời,*+ 2 để đuổi con cháu A-nác,+ là dân tộc cao và mạnh mà anh em đã biết và nghe người ta nói rằng: ‘Ai có thể đứng vững trước con cháu A-nác?’. |
लेकिन कुछ ही वर्षों में, राज्य उद्घोषकों की लगातार वृद्धि ने—हमने १९७५ में १,००,००० की संख्या पार की—अधिक जगह की माँग की। Nhưng trong vòng vài năm, số người công bố Nước Trời tiếp tục gia tăng—chúng tôi vượt qua mức 100.000 vào năm 1975—nên chúng tôi cần thêm chỗ. |
(यशायाह ५५:११) पारी से, इस से हमें यह काम में लगे रहने के लिए उस समय तक प्रेरित होना चाहिए जब तक कि हम मसीह के द्वारा परमेश्वर की सभी प्रतिज्ञाओं की पूर्ति देख नहीं लेते हैं। Đúng vậy, lời Đức Giê-hô-va cho thời kỳ cuối cùng đã trở thành sự thật (Ê-sai 55:11). Vậy thì điều này nên khuyến khích chúng ta tiếp tục công việc cho đến khi chúng ta thấy tất cả những lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện qua Giê-su Christ. |
अगर आपको लगता है कि आपने यह सीमा पार कर ली है, तो 24 घंटों तक इंतज़ार करें और दोबारा कोशिश करें. Nếu bạn cho rằng bạn đã vượt quá giới hạn này, hãy đợi 24 giờ rồi thử lại. |
भगवान उन्हें मदद, अगर वे इसे पार कर गया. Nếu chúng dám vượt qua thì cầu Chúa phù hộ cho chúng. |
कोमलता से सनातन राजा इन अन्तिम दिनों के अन्त को पार करने में हमारी अगुवाई करेगा, क्योंकि दाऊद ने हमें आश्वस्त किया: “यहोवा अपने सब प्रेमियों की तो रक्षा करता, परन्तु सब दुष्टों को सत्यानाश करता है।”—भजन १४५:१६, २०. Vua muôn đời sẽ dịu dàng dẫn dắt chúng ta qua khỏi những ngày sau rốt này, vì Đa-vít trấn an chúng ta: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ những kẻ yêu-mến Ngài, song hủy-diệt những kẻ ác” (Thi-thiên 145:16, 20). |
[अनुमति नहीं है] ऐसे विज्ञापन या एक्सटेंशन, जो दोगुनी-चौड़ाई वाली भाषाओं की वर्ण सीमाओं को पार कर जाते हैं [Không được phép] Quảng cáo hoặc tiện ích vượt quá giới hạn ký tự đối với các ngôn ngữ có ký tự 2 byte |
जिस हद तक यहोवा ने इन चीज़ों को किया है, हमारी प्रत्याशाओं के पार है। Chúng ta không ngờ là Ngài đã tạo được những kỳ công dường ấy. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पार trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.