पादरी~सहायक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ पादरी~सहायक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पादरी~सहायक trong Tiếng Ấn Độ.

Từ पादरी~सहायक trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là cha phó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ पादरी~सहायक

cha phó

(curate)

Xem thêm ví dụ

डिवाइस, सहायक डिवाइस और डिवाइस पथ रिपोर्ट आपको ग्राहकों की ओर से किसी रूपांतरण को पूरा करने से पहले विभिन्न विज्ञापनों से इंटरैक्ट करने का समय ही नहीं दर्शातीं, बल्कि यह भी दर्शाती हैं कि वे विभिन्न डिवाइस पर ऐसा कब करते हैं.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
यहाँ तक कि अगर कभी-कभी किसी कारण से हमारे रिफॉर्मड् (कैलवनिस्ट) चर्च का पादरी सिखाने नहीं आ पाता, तो वह मुझे अपने स्कूल के साथियों को सिखाने के लिए कहता।
Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.
(जिन कलीसियाओं में प्राचीन कम हैं, वहाँ काबिल सहायक सेवकों को यह भाग दिया जा सकता है।)
(Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này).
पति के प्रति ‘सहायक और पूरक’ के रूप में अपना बाइबल निर्धारित कर्त्तव्य पूरा करके वह अपने पति के लिये उससे प्रेम करना आसान बना देती है।—उत्पत्ति २:१८.
Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18).
मैं, पादरी के इस जवाब का तालमेल स्कूल में सीखी प्रभु की बिनती के साथ नहीं बिठा पायी।
Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường.
चर्च में लोगों की कम हाज़िरी के बारे में इंग्लैंड के एक कैथोलिक पादरी, पीटर साइबर्ट का कहना है: “[लोग] अपने धर्म में उन्हीं बातों को मानते हैं जो उन्हें अच्छी लगती हैं।
Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích.
(यूहन्ना ३:३६; इब्रानियों ५:९) यदि कमज़ोरी के कारण वे एक गंभीर पाप करते हैं, तो उनके पास पुनरुत्थित प्रभु यीशु मसीह के रूप में, एक सहायक, या सांत्वना देनेवाला है।
(Giăng 3:36; Hê-bơ-rơ 5:9). Nếu họ phạm một tội nặng vì yếu đuối, họ có đấng giúp đỡ hay đấng an ủi là Chúa Giê-su Christ được sống lại (I Giăng 2:1, 2).
अब हम इस क्रांति का हिस्सा हैं, लेकिन २१वीं शताब्दी में चर्च परंपरागत अर्थ में बिना परमेश्वर के होगा,” एक वरिष्ठ ब्रिटिश विश्वविद्यालय पादरी ने समझाया।
Hiện nay chúng ta đang trải qua một cuộc cách mạng, nhưng vào thế kỷ 21 giáo hội sẽ không tin nơi một Đức Chúa Trời theo nghĩa truyền thống nữa”.
जो सवाल मैंने अपने पादरियों से पूछे थे, वही मैंने उनसे भी पूछे।
Tôi hỏi bà những câu hỏi mà tôi đã từng đặt ra cho các thầy dạy giáo lý.
सहायक सेवक कई तरीकों से मदद करते हैं, इसलिए प्राचीन मंडली को सिखाने और उसकी देखभाल करने की ज़िम्मेदारी पर ज़्यादा ध्यान दे पाते हैं
Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên
इस बारे में, इटली का एक पादरी कहता है, “हमें कुछ नए तरीके इस्तेमाल करके सीधे लोगों के पास जाकर उन्हें बाइबल का संदेश सुनाना चाहिए।”
Một linh mục Ý gọi việc này là: “Trực tiếp truyền bá Phúc Âm theo cách mới”.
परमेश्वर को प्रसन्न करनेवाले बलिदानों में आम सेवकाई में भाग लेना और सह मसीहियों को सहायक सलाह देना शामिल है
Của-lễ làm đẹp lòng Đức Chúa Trời bao gồm công việc viếng thăm chiên và xây dựng đức tin của anh em tín đồ bằng lời khuyên bảo đầy yêu thương
अप्रैल और मई में जो सहायक पायनियर कार्य कर सकते हैं उन सभी को ऐसा करने के लिए प्रोत्साहित कीजिए।
Khuyến khích tất cả những ai có điều kiện làm tiên phong phụ trợ trong tháng 4 và tháng 5.
ईसाईजगत के पादरियों को ‘अधर्म का पुरुष’ कहना क्यों सही है?
Tại sao nhóm từ “người tội-ác” hay “kẻ nghịch cùng luật-pháp” phù hợp với hàng giáo phẩm của khối đạo xưng theo Đấng Christ?
□ नूह के समय में कौनसे कारण हिंसा में सहायक हुए?
□ Các yếu tố nào góp phần đem lại sự hung bạo thời Nô-ê?
मैं ने सोचा, ‘ये पादरी कैसे कह सकते हैं कि वे यीशु मसीह का प्रतिनिधित्व करते हैं, जिसने चिताया: “जो तलवार चलाते हैं, वे सब तलवार से नाश किए जाएंगे”?’—मत्ती २६:५२.
Tôi tự nhủ: ‘Làm sao những tu sĩ này lại có thể bảo rằng họ đại diện cho Giê-su Christ, là đấng đã cảnh cáo: “Hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết về gươm”?’ (Ma-thi-ơ 26:52).
(गलतियों 5:22, 23) परमेश्वर की आत्मा हमारे मसीही भाई-बहनों के मन को भी उभार सकती है ताकि वे ‘हमें मज़बूत करनेवाले सहायक बनें।’
(Ga-la-ti 5:22, 23) Thánh linh của Đức Chúa Trời thậm chí có thể động lòng anh em đồng đạo đem niềm an ủi cho chúng ta.
२३ यदि परिवार का एक सदस्य बाइबल शिक्षाओं का अध्ययन करके उसे प्रयोग में लाता है तो ऐसा करना पारिवारिक खुशी में सहायक सिद्ध होगा।
23 Nếu một người trong gia đình học hỏi và áp dụng những điều Kinh-thánh dạy dỗ, gia đình sẽ thêm hạnh phúc.
लेकिन, हमारे नम्र होने के लिए और भी अनेक कारण हैं, अगले लेख में इन कारणों की और साथ ही हमारे नम्र होने के लिए सहायकों की चर्चा की जाएगी।
Tuy nhiên, chúng ta cũng nên có tính khiêm nhường vì nhiều lý do khác, và trong bài kế tiếp chúng ta sẽ xem xét những lý do này cùng những điều có thể giúp chúng ta có tính khiêm nhường.
(उत्पत्ति १:२८) हव्वा की स्त्रैण पारिवारिक भूमिका थी आदम के लिए एक “सहायक” और “संपूरक” होना, उसके मुखियापन के प्रति अधीनता दिखाना, उनके लिए घोषित परमेश्वर के उद्देश्य को पूरा करने में उसका सहयोग देना।—उत्पत्ति २:१८; १ कुरिन्थियों ११:३.
Vai trò người nữ của Ê-va là “giúp-đỡ”, làm người bổ túc cho A-đam, phục tùng quyền làm đầu của ông, hợp tác với ông để thực hiện ý định mà Đức Chúa Trời ban cho họ (Sáng-thế Ký 2:20; I Cô-rinh-tô 11:3).
अनावश्यक चिन्ता से दूर कैसे रह सकते हैं यह दिखाने के लिए सहायक सलाह दी जाएगी।
Chúng ta sẽ nhận được những lời khuyên hữu ích để cho thấy làm thế nào chúng ta có thể tránh sự lo âu không cần thiết.
मैंने अपनी बुनियादी शिक्षा पादरियों द्वारा चलाए गए एक धार्मिक स्कूल से पूरी की।
Tôi hoàn tất sự giáo dục căn bản ở một trường đạo do các thầy tu dòng Tên điều hành.
२० परमेश्वर की अनन्त सहायता पर, आनेवाले महिनों मे यहोवा के गवाहों मे विशेष बल दिया जाएगा, क्योंकि उनका १९९० वार्षिक वचन कहता है: “साहसी बनो और कहो: ‘यहोवा मेरा सहायक है।’”
20 Sự trợ giúp không sai của Đức Giê-hô-va đang được nhấn mạnh giữa các Nhân-chứng Giê-hô-va năm nay, vì đoạn Kinh-thánh năm 1990 là: “[Hãy] lấy lòng tin chắc mà nói rằng: [Đức Giê-hô-va] giúp-đỡ tôi”.
उनमें से पाँच लोग अब नियमित पायनियर हैं, और एक को सहायक सेवक नियुक्त किया गया है।
Giờ đây, năm người trong họ làm tiên phong đều đều, và một người được bổ nhiệm làm tôi tớ thánh chức.
एक धार्मिक संकट इसलिए उत्पन्न हुआ कि उनके कई पादरी उच्च समालोचना और क्रमविकासवाद के सहज शिकार बन गए।
Họ đã trải qua một cuộc khủng hoảng tinh thần bởi vì nhiều người trong giới chức giáo phẩm đã rơi vào cạm bẫy hay chỉ trích Kinh-thánh và theo thuyết tiến hóa.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पादरी~सहायक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.