ovelha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ovelha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ovelha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ovelha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cuu cai, cừu, Cừu nhà, cừu nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ovelha
cuu cainoun |
cừunoun A semana passada, apareceu uma ovelha no bordel. Có một con cừu trong nhà thổ tuần trước. |
Cừu nhànoun |
cừu nhànoun |
Xem thêm ví dụ
Intestino de ovelhas. Ruột cừu. |
Sim, ele o abençoará com muitos filhos,*+ com os produtos da sua terra — seus cereais, seu vinho novo e seu azeite+ — e com as crias das suas vacas e das suas ovelhas, na terra que dará a você, conforme jurou aos seus antepassados. Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
Por que as ovelhas devem ouvir os subpastores? Tại sao chiên nên lắng nghe những người chăn phụ? |
As tuas ovelhas andam por todo o lado. Cừu của anh ở khắp nơi. |
Ajude os alunos a lembrar do contexto de Alma 5 explicando que Alma foi pregar ao povo de Zaraenla, que eram como “ovelhas sem pastor” (Alma 5:37). Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37). |
Se os anciãos são acessíveis aos irmãos e gostam de estar com eles, é mais provável que as ovelhas peçam ajuda quando precisarem. Nếu trưởng lão cho thấy mình là người dễ gặp và thích kết hợp với anh em đồng đạo, các anh chị sẽ cảm thấy thoải mái để xin sự giúp đỡ khi cần và dễ giãi bày cảm xúc cũng như mối lo âu. |
Para o profeta Samuel, ele parecia apenas um jovem pastor de ovelhas. Đối với nhà tiên tri Sa-mu-ên, người này chỉ là một chàng chăn chiên trẻ tuổi. |
É apenas estomago de ovelha. Chỉ là bao tử cừu non thôi. |
A Sentinela de 15 de abril de 1992 anunciou que irmãos escolhidos na maior parte dentre as “outras ovelhas” estavam sendo designados para ajudar as comissões do Corpo Governante, correspondendo aos netineus nos dias de Esdras. — João 10:16; Esdras 2:58. Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58). |
O Mat. 25 versículo 32 diz: “Diante dele serão ajuntadas todas as nações, e ele separará uns dos outros assim como o pastor separa as ovelhas dos cabritos.” Câu 32 nói: “Muôn dân nhóm lại trước mặt ngài, rồi ngài sẽ chia người này với người khác ra như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra”. |
“Os das ‘outras ovelhas’ realizam hoje a mesma obra de pregação que os do restante, sob as mesmas condições provadoras, e manifestam a mesma fidelidade e integridade. “Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại. |
Jesus sentia pena delas porque “andavam esfoladas e empurradas dum lado para outro como ovelhas sem pastor”. Giê-su thương hại họ bởi vì “họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36). |
(Revelação 7:9-17; Tiago 2:23) E o ajuntamento dessas “outras ovelhas” ainda não terminou. Vả, việc thâu góp những “chiên khác” này vẫn chưa chấm dứt đâu. |
Especialmente no queijo de ovelha não pasteurizado que fazem nos Alpes. Đặc biệt là pho mát cừu không khử trùng người ta làm ở Alps. |
18 Como as coisas terão mudado para aqueles que Jesus julgar como “ovelhas”! 18 Tình thế hoàn toàn đảo ngược đối với những ai được Chúa Giê-su xem là “chiên”! |
Como se ovelhas não precisassem de pastores para guiá-las. Nếu con cừu không cần một người chăn cừu dẫn lối |
Junto com seus companheiros, as “outras ovelhas”, esse restante exorta as pessoas a se voltarem para o Reino de Deus enquanto ainda há tempo. Một nhóm nhỏ trong số họ vẫn còn sống trên đất. |
Mas não há nenhuma rivalidade internacional, nem ódio intertribal, nem ciúme impróprio entre os ungidos e os das outras ovelhas. Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác. |
Depois de falar sobre ovelhas, tais como seus apóstolos, que ele chamaria para a vida no céu, Jesus acrescentou, no versículo 16 de Jo 10: “Tenho outras ovelhas, que não são deste aprisco; a estas também tenho de trazer.” Sau khi nói về những chiên, chẳng hạn như các sứ đồ, mà ngài sẽ gọi để sống trên trời, Giê-su nói thêm nơi Giăng đoạn 10 câu 16: “Ta còn có [các] chiên khác chẳng thuộc về chuồng nầy; ta cũng phải dẫn [chúng] nó về nữa”. |
Muito bem, rapaz das ovelhas. Làm tốt lắm. |
(Lucas 11:13) Quer aquele que pede tenha esperança celestial, quer seja das outras ovelhas, o espírito de Jeová está abundantemente disponível para realizar a Sua vontade. Dù người xin có hy vọng sống trên trời hoặc thuộc các chiên khác, Đức Giê-hô-va vẫn ban thánh linh một cách dư dật để người đó thực hiện ý muốn của Ngài. |
Ele foi enviado por Deus e disse: “Eu sou o pastor excelente, e conheço as minhas ovelhas e as minhas ovelhas conhecem a mim.” Chúa Giê-su nói: “Tôi là người chăn tốt lành, tôi biết chiên tôi và chiên tôi biết tôi” (Giăng 10:14). |
□ Que papel-chave desempenham os subpastores ao cuidarem das ovelhas? □ Những người chăn phó đóng vai trò chính yếu nào trong việc chăm sóc bầy? |
Vendo as multidões, sentia compaixão delas, porque andavam esfoladas e empurradas dum lado para outro como ovelhas sem pastor. Khi Ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn. |
Ele ia para o meio das ovelhas e lutava por seu bem-estar. Người ấy sẽ đi giữa đàn chiên và chống trả vì sự an lạc của đàn chiên. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ovelha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ovelha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.