outright trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ outright trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outright trong Tiếng Anh.

Từ outright trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàn toàn, ngay lập tức, toàn bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ outright

hoàn toàn

adjective

To suffer such loss, we would not necessarily have to reject the truth outright.
Khi điều này xảy ra, chúng ta không nhất thiết hoàn toàn bác bỏ lẽ thật.

ngay lập tức

adverb

I don't expect you to trust me outright.
Ta không mong bà có thể tin ta ngay lập tức.

toàn bộ

adjective

Xem thêm ví dụ

To suffer such loss, we would not necessarily have to reject the truth outright.
Khi điều này xảy ra, chúng ta không nhất thiết hoàn toàn bác bỏ lẽ thật.
A major problem is outright drunkenness.
Một vấn đề đáng kể là nạn say rượu thật sự.
12 Yes, apostates publish literature that resorts to distortions, half-truths, and outright falsehood.
12 Đúng vậy, những kẻ bội đạo đăng những sự kiện bị bóp méo, nửa hư nửa thật và những điều giả dối trắng trợn trong sách báo của họ.
Real Madrid won the final 4–1 for their third consecutive and fourth overall FIFA Club World Cup title, breaking the tie with Barcelona to become the outright record winners of the competition.
Real Madrid thắng trận chung kết với tỷ số 4–1 để có lần thứ ba liên tiếp và là lần thứ tư vô địch Giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ, phá vỡ kỷ lục của Barcelona để trở thành đội địch nhiều nhất giải đấu.
Inefficient state-owned enterprises (SOEs) were restructured and unprofitable ones were closed outright, resulting in massive job losses.
Những doanh nghiệp quốc doạnh không hiệu quả bị tái cơ cấu và những doanh nghiệp thua lỗ phải đóng cửa hoàn toàn, dẫn đến tình trạng thất nghiệp lớn.
An outright war between the King and the nobility broke out in 1715, and Tsar Peter the Great's mediation put him in a position to further weaken the state.
Một cuộc nội chiến giữa nhà vua và quý tộc đã nổ ra vào năm 1715, vua Nga Pyotr I đã đứng ra hòa giải và hành động đó càng làm suy yếu hơn nữa liên bang.
Although we experienced no outright opposition, we had to be careful.
Mặc dù không gặp sự chống đối ra mặt, chúng tôi cũng phải thận trọng.
For example, in flourishing feudalism most or all of the factors of production including labour are owned by the feudal ruling class outright and the products may also be consumed without a market of any kind, it is production for use within the feudal social unit and for limited trade.
Ví dụ, trong phong kiến hưng thịnh hầu hết hoặc tất cả các yếu tố sản xuất bao gồm lao động thuộc sở hữu của lớp cai trị phong kiến hoàn toàn và các sản phẩm cũng có thể được tiêu thụ mà không có thị trường dưới bất kỳ hình thức nào, đó là sản xuất để sử dụng trong đơn vị xã hội phong kiến và hạn chế thương mại.
The first few salvos from Hiei and Kirishima consisted of the special fragmentation bombardment shells, which reduced damage to the interior of San Francisco and may have saved her from being sunk outright.
Các loạt đạn đầu tiên của chiếc Hiei và Kirishima là đạn nổ sát thương nên đã giảm thiệt hại cho chiếc San Francisco và có thể đã giúp nó không bị chìm nghỉm ngay lập tức nhưng lại tăng thương vong lên cao.
Were not both the Pharisees and the Sadducees outright opposers of Jesus?
Phải chăng cả người Pha-ri-si lẫn Sa-đu-sê đều chống đối Chúa Giê-su một cách trắng trợn?
Around the world, Christ’s faithful followers were taking a courageous stand, often in the face of scorn, hostility, and even outright persecution.
Trên khắp thế giới, những môn đồ trung thành của Đấng Ki-tô đã can đảm giữ vững lập trường, thường là khi đối mặt với sự coi khinh, thù địch, thậm chí ngược đãi công khai.
Because of this, outright rejections of nominees on the Senate floor are infrequent (there have been only nine Cabinet nominees rejected outright in United States history).
Vì lý do này, việc bác bỏ thẳng thừng các ứng viên tại Thượng viện rất hiếm khi thấy (có chỉ 9 ứng viên nội các bị bác bỏ thẳng thừng trong lịch sử Hoa Kỳ).
Beginning in 1997, the RDPC has won an outright majority in each election; its majorities have consistently improved as the opposition has weakened.
Bắt đầu từ năm 1997, DPRK giành được đa số tuyệt đối trong mỗi cuộc bầu cử; Đa số của họ đã được cải thiện đều đặn khi phe đối lập đã suy yếu.
In a number of countries in Europe and Asia, apostates have joined forces with other opponents of truth, speaking outright lies to the authorities, with a view to having Jehovah’s Witnesses banned or restricted.
Tại một số nước ở Âu Châu và Á Châu, bọn bội đạo liên kết với những kẻ chống đối khác của lẽ thật, vu cáo trắng trợn với các nhà cầm quyền nhằm gây cho Nhân Chứng Giê-hô-va bị cấm hoặc bị hạn chế.
In my eyes, the sin of turning a blind eye is as great as the sin of outright corruption.
Trong mắt tôi, tội lỗi của việc nhắm mắt đưa chân cũng lớn như tội tham nhũng.
Renamed Teluk Bone, the ship was struck from the Naval Vessel Register and sold outright to Indonesia in February 1979 and still active in service with Indonesian Navy as May 2011.
Đổi tên là "Teluk Bone", con tàu đã bị xóa danh bạ và bán hoàn toàn cho Indonesia vào tháng 2 năm 1979 và vẫn hoạt động với Hải quân Indonesia vào tháng 5 năm 2011.
Heydrich detailed how those Jews able to work would be worked to death; those unable to work would be killed outright.
Heydrich nêu chi tiết rằng những người Do Thái nào có thể làm việc sẽ phải làm việc cho đến chết; còn những người không thể làm việc sẽ bị giết ngay lập tức.
Confronted with the reality of famine, war, sickness, and death, many reject outright the notion of a Creator who cares about mankind.
Đứng trước thực tại đói kém, chiến tranh, bệnh tật, và chết chóc, nhiều người thẳng thừng bác bỏ khái niệm về một Đấng Tạo Hóa quan tâm đến nhân loại.
Constantly affecting this decision-making process were fears of possible counter moves or outright intervention by the Soviet Union, the PRC, or both.
Quá trình đưa ra quyết định này liên tục chịu ảnh hưởng bởi mối lo ngại về các hành động phản kháng có thể hoặc sự can thiệp trực tiếp của Liên Xô, Trung Quốc, hoặc cả hai.
OutRight Action International has described Brunei as "the country that has the most worrisome state of rights for LGBT people in Southeast Asia."
OutRight Action International đã mô tả Brunei là "quốc gia có tình trạng quyền lợi đáng lo ngại nhất đối với người LGBT ở Đông Nam Á".
Being unwilling to make an outright grant to relieve these debts, it provided him an additional sum of £65,000 (equivalent to £6,596,000 today) per annum.
Không muốn cung cấp cho ông đủ tiền để xóa hết nợ, họ chỉ tăng trợ cấp thêm cho ông là £65,000 (tương dương với £6.163.000 hiện nay mỗi năm).
13 Even though outright war has ceased in some places, member nations of the UN still compete with one another in manufacturing sophisticated weapons of war.
13 Dù chiến tranh ở vài chỗ đã ngưng rồi, nhưng các nước hội viên của LHQ vẫn còn đua nhau sản xuất những vũ khí tinh vi.
DURING World War I, the ranks of Jehovah’s people had been considerably reduced by outright apostasies.
Trong Thế Chiến thứ I số người trong dân Đức Giê-hô-va đã giảm đi cách đáng kể bởi nhiều sự bội đạo trắng trợn.
And when you might discuss some difference of viewpoint or an area where one mate might make improvement, it will be less likely to be rejected outright or to result in defensive resentment.
Và khi bạn thảo-luận về một dị-biệt trong quan điểm của hai người về một vấn-đề nào hay về một lãnh-vực mà một trong hai người cần phải cải-tiến, thì có nhiều hy-vọng là ý-kiến của bạn sẽ không bị người kia bác bỏ thẳng thừng, hay gây ra một phản-ứng tự vệ xen lẫn hờn giận.
7 When we face opposition or even outright persecution, let us seek God’s help so that we can maintain a disposition like that of Paul.
7 Khi bị chống đối hoặc bắt bớ không nương tay, hãy cầu xin Đức Chúa Trời giúp duy trì tinh thần như của sứ đồ Phao-lô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outright trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.