out there trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ out there trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ out there trong Tiếng Anh.
Từ out there trong Tiếng Anh có các nghĩa là trên đời, đâu đó ngoài kia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ out there
trên đờiadverb It’s nice to know there are honest people out there.” Thật khích lệ khi biết rằng trên đời này vẫn còn những người lương thiện”. |
đâu đó ngoài kiaadverb Somebody comes into your house and shoots up your husband and they're still out there. Có kẻ vào nhà bắn chồng anh và chúng vẫn đâu đó ngoài kia. |
Xem thêm ví dụ
As it turns out, there actually wasn't any waste paper in this village. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
The meme went out there. Sự lan truyền đã vươn ra ngoài. |
If I had told you what you'd find out there, you would have thought I was crazy. Nếu tôi nói cho cậu điều cậu mới phát hiện ra, cậu sẽ nghĩ tôi bị điên. |
It looks pretty messy out there. Trông có vẻ nhộn nhạo rồi. |
All right, so for some of you, this may be really, really out there. Được rồi, có thể đối với một vài trong số các bạn, Điều này thực sự, thực sự điên rồ. |
I think the police should be out there searching for Eddie. Tớ nghĩ phía cảnh sát cũng nên ra ngoài tìm kiếm Eddie. |
There is someone out there. Không có người ngoài cuộc. |
You guys are looking good out there. Các bạn có vẻ đang rất hồi hộp. |
He's got a fortune tied up in cattle out there at the ranch. Hắn bị kẹt cả một gia tài vô đàn bò ở nông trại ngoài kia. |
He's out there again. Lại là anh ta nữa. |
Any idea what else is out there? Có ý tưởng nào khác về bên dưới đó không? |
He'll go out there to find you, then other people will, too. Bố cậu sẽ ra ngoài đó tìm cậu, và những người khác cũng sẽ thế. |
An Air Cav platoon cut-off out there! Một trung đội kỵ binh bay bị chia cắt! |
Do you see that island out there? Em có thấy hòn đảo ngoài kia không? |
Every time I've ever put myself out there, I've gotten hurt. Lần nào em đến đây em cũng thấy buồn cả. |
And then you gonna tell me, who out there might wanna buy it. Rồi lão sẽ cho ta biết, kẻ nào có thể muốn mua nó. |
There's more out there. Còn nhiều hơn ngoài kia... |
See you out there, Lonnie. Gặp anh ngoài đó, Lonnie. |
Babe, get out there and see if anything's moving. Babe, ra ngoài kia coi có cái gì nhúc nhích không. |
It's dry out there, that's for sure. Khan hàng bỏ mẹ, chắc luôn. |
Bocão, Moraes, watch it out there for me. Bocão, Moraes, hãy đi theo tôi ra khỏi đây. |
You really want to go out there? Anh thật sự muốn ra ngoài đó? |
If we did, it would be a complete mess, because there's a lot of stuff out there. Nếu chúng tôi làm thế, nó sẽ là một mớ hỗn độn bời vì có quá nhiều thứ ngoài đó |
I am not worried about gordinski out there Tôi không lo về Gordinski ngoài đó. |
I'm going to head out there now. Tôi sẽ đến đó ngay đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ out there trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới out there
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.