origem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ origem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ origem trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ origem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nguồn, đầu, sự ra đời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ origem
nguồnnoun Infelizmente, as escrituras não nos dão muitas explicações sobre a origem desse nome. Tiếc thay, thánh thư không giải thích nhiều về nguồn gốc của danh hiệu đó. |
đầunoun Achamos que tem origem no sangue, portanto, vamos começar com uma transfusão. Chúng tôi nghĩ điều kiện được căn cứ vào máu, nên chúng tôi sẽ bắt đầu truyền máu. |
sự ra đờinoun |
Xem thêm ví dụ
Para garantir que a experiência seja consistente, você precisa atender aos requisitos fiscais e de preço do país de origem da moeda indicada nos seus dados do produto. Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình. |
PAÍS DE ORIGEM: ALEMANHA NƠI SINH: ĐỨC |
Portanto, maridos, pensem na origem do casamento. Vì vậy, hỡi người chồng, hãy nghĩ về nguồn gốc của hôn nhân. |
FreeCell's origens podem remontam ainda mais a 1945 e um jogo chamado Scandinavian Napoleão em Santa Helena (não o jogo em Napoleon St. Helena, também conhecida como Quarenta Ladrões. Nguồn gốc của FreeCell có thể bắt đầu từ năm 1945 và một trò chơi Scandinavian có tên Napoleon ở St. Helena (không phải trò chơi Napoléon tại St. Helena, còn được gọi là trò Bốn mươi tên cướp). |
Se o acompanhamento de página não estiver instalado corretamente, as sessões poderão aparecer com uma origem "direta", pois a primeira página acompanhada do site registra uma referência da página anterior não acompanhada. Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó. |
Os mitos gregos ilustram as origens do mundo, os modos de vida, as aventuras e desventuras de uma ampla variedade de deuses, deusas, heróis, heroínas e de outras criaturas mitológicas. Thần thoại Hy Lạp cố gắng giải thích nguồn gốc của thế giới, và kể tỉ mỉ về cuộc đời và các cuộc phiêu lưu của một tập hợp đa dạng những vị thần, nữ thần, anh hùng và những sinh vật thần thoại. |
Ao saber da origem de Jesus, Pilatos tentou transferir o caso para Herodes Ântipas, que governava o distrito da Galiléia. Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê. |
Por exemplo, os mapas e livros de texto geográficos dividem o Japão nas oito regiões, os relatórios meteorológicos costumam dar o clima por região, e muitas empresas e instituições usam sua região de origem como parte de seu nome (Kinki Nippon Railway, Banco Chūgoku, Universidade de Tōhoku, etc.). Ví dụ, bản đồ và sách giáo khoa địa lý chia Nhật Bản thành 8 vùng, dự báo thời tiết thường là các vùng thời tiết, hay nhiều doanh nghiệp và các tổ chức sử dụng vùng để đặt tên cho đơn vị doanh nghiệp của họ (Công ty TNHH Đường sắt Kinki Nippon, Ngân hàng Chugoku, Đại học Tohoku vv...). |
A origem da vida é um dos grandes mistérios da ciência por resolver. Nguồn gốc của sự sống là một trong những bí ẩn chưa có lời giải lớn nhất của khoa học. |
Aqui nos Estados Unidos, tive a bênção de visitar pessoas maravilhosas de diferentes culturas e origens étnicas. Ở đất nước Hoa Kỳ này, tôi đã được phước khi đi thăm những người tuyệt vời thuộc các nền văn hoá và chủng tộc khác nhau. |
Robert George Kardashian (Los Angeles, 22 de fevereiro de 1944 - Los Angeles, 30 de setembro de 2003) foi um advogado americano de origem armênia. Robert George Kardashian (sinh ngày 22 tháng 2 năm 1944 – mất ngày 30 tháng 9 năm 2003) là một luật sư người Mỹ. |
A resposta mais convincente pode muito bem estar em outra esfera e ter a ver com aquelas qualidades de ‘humanidade’, de origem divina, que incluem a consciência.” Chúng ta có thể phải tìm câu trả lời ở một lĩnh vực khác, liên quan đến những phẩm chất mà Thượng Đế phú cho con người, kể cả lương tâm”. |
No fim daquele dia estranho, quando Creed Haymond estava indo dormir, lembrou-se repentinamente da pergunta que fizera na noite anterior acerca da origem divina da Palavra de Sabedoria. “Vào cuối cái ngày lạ lùng hôm đó, khi Creed Haymond đang chuẩn bị đi ngủ thì đột nhiên anh ta nhớ đến câu hỏi của mình trong đêm hôm trước về sự thiêng liêng của Lời Thông Sáng. |
A origem da cruz Nguồn gốc của thập tự giá |
Se você anuncia produtos no seu país de origem, siga os requisitos dele. Nếu quảng cáo sản phẩm ở quốc gia của mình, thì bạn phải tuân theo các yêu cầu dành cho quốc gia đó. |
Indica se a impressão de vídeo teve origem em um ambiente de reprodução contínuo. Lần hiển thị video có đến từ một môi trường phát liên tục hay không. |
Será que a descoberta de uma civilização distante e das nossas origens cósmicas comuns traria finalmente de regresso a mensagem da ligação entre todos os humanos? Có thể khám phá về một nền văn minh ở xa và nguồn gốc vũ trụ chúng của chúng ta đã đưa ra lời giải cho mối liên hệ giữa mỗi cá nhân loài người với nhau? |
Para o livro que lhe deu origem, veja I Am Legend (livro). Bước đầu tiên phải tìm được danh sách tài liệu cần đọc (reading list). |
no ADN, dando origem à formação de cancros. Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư. |
Por exemplo, em outros relatórios do Analytics, se um usuário acessa o site por meio de uma referência e, em seguida, retorna "direto" para a conversão, a origem "direta" é ignorada. Ví dụ: trong các báo cáo Analytics khác, nếu người dùng truy cập vào trang web của bạn qua giới thiệu, sau đó trở lại "trực tiếp" để chuyển đổi, thì nguồn "trực tiếp" bị bỏ qua. |
A origem do Natal Nguồn gốc Lễ Giáng Sinh |
Para além de aparecer em manifestações e palestras em nome dele, Hess redigiu grande parte da legislação, incluindo as Leis de Nuremberg de 1935, as quais retiravam os direitos dos judeus na Alemanha, e que estiveram na origem do Holocausto. Ngoài việc xuất hiện trên danh nghĩa của Hitler tại các cuộc đụng độ và biểu tình, Hess ký thành luật nhiều của pháp luật, bao gồm các Luật Nuremberg năm 1935, bóc lột người Do Thái tại Đức dẫn đến Holocaust. |
Qual a origem disto? Nguồn gốc của điều này là gì? |
As fronteiras da França moderna são muito semelhantes às fronteiras da antiga Gália, território habitado pelos gauleses, de origem celta. Biên giới của Pháp ngày này gần đúng với Gaule cổ, là nơi cư trú của người Gaulois thuộc nhóm Celt. |
Isso é um tanto quanto curioso, considerando-se a sua origem. Việc này... cũng hơi lạ, xét theo hoàn cảnh của cậu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ origem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới origem
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.