organically trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ organically trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organically trong Tiếng Anh.
Từ organically trong Tiếng Anh có nghĩa là hữu cơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ organically
hữu cơadjective Tom only eats organic food. Tom chỉ ăn thực phẩm hữu cơ. |
Xem thêm ví dụ
Employee engagement exercises allow teams to create solutions that are meaningful to them, with direct impact on the individuals, the team and the organization. Các bài tập tham gia của nhân viên cho phép các nhóm tạo ra các giải pháp có ý nghĩa đối với họ, với tác động trực tiếp đến các cá nhân, nhóm và tổ chức. |
Well, it had better begin making sense because you organized this whole thing. Tốt hơn nên bắt đầu có lý lẽ đi bởi vì anh sắp đặt toàn bộ chuyện này. |
The government bans all political parties, unions, and human rights organizations that are independent of the government or the Party. Chính quyền cấm mọi đảng phái chính trị, công đoàn và tổ chức nhân quyền độc lập với chính phủ hay Đảng Cộng sản. |
I call on every Aaronic Priesthood quorum presidency to once again raise the title of liberty and organize and lead your battalions. Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình. |
He organized opposition in particular against the projected Nagymaros dam in the Danube river system. Ông là người đứng đầu phong trào phản đối dự án đập Nagymaros trong hệ thống sông Danube. |
I left instructions to lower it slowly so we don't risk hypoperfusing his organs. Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng. |
Lymphatic vessels also provide routes for disease organisms. Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh. |
Founded in 1972, the centennial of the first Arbor Day observance in the 19th century, the Foundation has grown to become the largest nonprofit membership organization dedicated to planting trees, with over one million members, supporters, and valued partners. Thành lập năm 1972, năm kỷ niệm một trăm năm Tết trồng cây trong thế kỷ 19, Tổ chức đã phát triển trở thành một cơ quan thành viên phi lợi nhuận lớn nhất cống hiến trong lĩnh vực trồng cây, với hơn 1 tỷ thành viên, người ủng hộ và các đối tác có giá trị. |
What, though, makes us so different from any other organization? Nhưng điều gì khiến chúng ta khác biệt với các tổ chức khác? |
Even the most organized women report that pregnancy somehow makes them forgetful , clumsy , and unable to concentrate . Thậm chí là những phụ nữ có trật tự nhất cũng cho biết là thai nghén làm cho họ hay quên , vụng về , và không thể tập trung được . |
The second component of Lamarck's theory of evolution was the adaptation of organisms to their environment. Phần thứ hai của lý thuyết tiến hóa của Lamarck là sự thích nghi của các sinh vật với môi trường của chúng. |
28 As we have noted, during the closing months of World War II, Jehovah’s Witnesses reaffirmed their determination to magnify God’s rulership by serving him as a theocratic organization. 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
Worship at the temple organized (12-16) Sự thờ phượng tại đền thờ được tổ chức (12-16) |
Conversely, in oxygenic photosynthetic organisms such as most land plants, uptake of carbon dioxide and release of both oxygen and water vapour are the main gas-exchange processes occurring during the day. Ngược lại, trong các cơ quan quang hợp oxy như hầu hết các cây trồng trên đất, việc hấp thụ carbon dioxide và giải phóng cả oxy và hơi nước là các quá trình trao đổi khí chính xảy ra trong ngày. |
Hyperventilation syndrome is believed to be caused by psychological factors and by definition has no organic cause. Hội chứng tăng thông khí được cho là do yếu tố tâm lý và theo định nghĩa không có nguyên nhân hữu cơ. |
Everyone who works in the culinary world knows that the first stage of cooking is " mise en place, " which is just a French way of saying, " get organized. " Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. " |
How can a visible, human organization be ruled by God? Làm thế nào một tổ chức hữu hình của loài người có thể được Đức Chúa Trời cai trị? |
D.C. power player with his hand in almost every government organization. Hắn có trong tay quyền lực của D.C trong gần như tất cả các tổ chức chính phủ. |
In October 1863, 14 states took part in a meeting in Geneva organized by the committee to discuss the improvement of care for wounded soldiers. Tháng 10 năm 1863, 14 quốc gia tham dự một cuộc họp ở Genève do ủy ban nói trên tổ chức để thảo luận về cải thiện việc chăm sóc cho các binh sĩ bị thương. |
Hypertext databases are particularly useful for organizing large amounts of disparate information. Cơ sở dữ liệu siêu văn bản đặc biệt hữu ích để tổ chức một lượng lớn thông tin khác nhau. |
The organization attempted to chart a centrist course between electorally oriented revisionism on the one hand and bolshevism on the other. USPD cố gắng vạch ra một con đường trung dung giữachủ nghĩa xét lại chấp nhận bầu cử về một mặt và Bolshevik về mặt khác. |
In 1793, Blount organized these two new counties into a separate district, called the "Hamilton District." Năm 1793, Blount tổ chức hai quận mới này thành một địa khu riêng biệt, gọi là "Địa khu Hamilton." |
But this is not just a job for super-journalists or my organization. Đây không đơn thuần là nghề cho một siêu phóng viên, hay tổ chức của tôi. |
With most of the world moving away from colonialism during the late 1950s and early 1960s, the United Kingdom was subjected to pressure to de-colonize from both the United Nations and the Organization of African Unity (OAU). Do hầu hết thế giới thoát khỏi chủ nghĩa thực dân vào cuối thập niên 1950 và đầu thập niên 1960, Anh Quốc phải chịu áp lực phi thực dân hóa từ cả Liên Hiệp Quốc và Organization of African Unity (OAU). |
That means perfect harmony between the mind, the heart and the physical organism. Điều đó có nghĩa là hợp nhất trọn vẹn giữa cái trí, tâm hồn và các cơ quan thân thể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organically trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới organically
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.