ordinaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ordinaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordinaire trong Tiếng pháp.
Từ ordinaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là bình thường, thường, thông thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ordinaire
bình thườngadjective C’étaient des gens ordinaires qui s’efforçaient de survivre en travaillant dur. Họ chỉ là những người bình thường đang cố gắng sống còn qua sự làm việc khó nhọc. |
thườngadjective Comme vous le voyez, ce n'est pas un théâtre ordinaire. Như các bạn đang thấy, đây không phải là nhà hát thông thường. |
thông thườngadjective Comme vous le voyez, ce n'est pas un théâtre ordinaire. Như các bạn đang thấy, đây không phải là nhà hát thông thường. |
Xem thêm ví dụ
Nous pourrions tester la nocivité des produits chimiques auxquels nous sommes quotidiennement exposés dans notre environnement, comme les produits chimiques contenus dans les produits ménagers ordinaires. Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường. |
Son souci du bien-être des les gens ordinaires est intéressant. Sự quan tâm của cô ta tới đám thường dân quả là thú vị. |
L’humilité a permis aux disciples de Jésus, ‘ sans instruction et ordinaires ’, de comprendre et de mettre en application des vérités spirituelles qui ont échappé à d’autres qui étaient ‘ sages et intellectuels ’, mais seulement “ selon la chair ”. Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được. |
Il est vrai que nous sommes à de nombreux égards ordinaires et imparfaits, mais nous avons un Maître parfait qui a accomplit une expiation parfaite, et nous faisons appel à sa grâce et à sa prêtrise. Đúng là trong nhiều phương diện, chúng ta chỉ là tầm thường và không hoàn hảo, nhưng chúng ta có một Đức Thầy hoàn hảo ban cho một Sự Chuộc Tội hoàn hảo, cũng như chúng ta kêu cầu ân điển và chức tư tế của Ngài. |
En n’en venant jamais à considérer les enseignements bibliques ou la “ nourriture ” que nous recevons par l’intermédiaire de l’esclave fidèle et avisé comme ordinaires, insipides (Matthieu 24:45). Một cách là không bao giờ để cho sự dạy dỗ Kinh Thánh hoặc những điều chúng ta nhận được qua lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan trở nên thông thường hoặc tầm thường. |
Avec son ordinaire témérité, il s’était avancé presque seul, accompagné pour toute escorte de deux officiers. Với tính táo bạo thường lệ của ngài, ngài đi tới hầu như một mình, chỉ đem theo hai sĩ quan tùy tùng. |
LA BIBLE n’est pas un ouvrage ordinaire. KINH-THÁNH không phải là một cuốn sách tầm thường. |
Ce n'est pas ordinaire d'attendre si longtemps avant d'accepter un grand honneur. Không có phong tục chờ đợi ai đó quá lâu trước khi chấp nhận một vinh dự lớn đâu. |
Le repos de nos activités quotidiennes ordinaires libère notre esprit et lui permet de méditer sur les questions spirituelles. Khi chúng ta nghỉ ngơi các sinh hoạt thường lệ hằng ngày của mình, thì tâm trí của chúng ta được tự do để suy ngẫm các vấn đề thuộc linh. |
Des dirigeants puissants ont essayé d’empêcher les gens ordinaires de lire la Bible. Đôi khi, những thế lực rất mạnh cố khiến Kinh Thánh không đến được với dân thường. |
Mais d’ordinaire, il faut de nouveau attirer l’attention de la personne sur les mots qui expriment l’idée principale et en faire l’application au sujet discuté. Nhưng thường thường, cần phải gợi lại cho cử tọa chú ý đến những chữ diễn tả ý kiến và cho thấy những chữ ấy áp dụng thế nào trong lý lẽ của bạn. |
Si vous suivez le câble d’un téléphone ordinaire, il vous conduira à un connecteur modulaire ou à une boîte de jonction*. Nếu lần theo dây gắn vào một điện thoại thường, bạn sẽ được dẫn tới một cái kích biến điệu hay hộp cáp, nối với mạng điện trong nhà bạn. |
Certains étaient brillants, certains étaient, vous savez, des gens ordinaires, qui n'auraient jamais prétendu être des intellectuels, mais ça n'a rien à voir. Một số người trong đó rất thông minh, 1 số thì, bạn biết đấy, những người bình thường không bao giờ tự xưng là người trí thức, nhưng điều đó không bao giờ quan trọng. |
Le magicien vous montre une chose ordinaire. Nhà ảo thuật cho các bạn thấy một thứ còn nguyên. |
Elle vous dirait probablement qu'elle est tout à fait ordinaire, mais son action a un impact remarquable. Chắc cô ấy sẽ nói với bạn rằng mình không có gì nổi bật cả, nhưng thật ra cô ấy là người có tầm ảnh hưởng lớn nhất. |
Jéhovah a vraiment fait preuve de sagesse en faisant naître Jésus dans une famille ordinaire. (Ma-thi-ơ 7:28, 29; 9:19-33; 11:28, 29) Chúng ta có thể thấy sự khôn ngoan của Giê-hô-va Đức Chúa Trời trong việc để cho Chúa Giê-su sinh ra trong một gia đình bình thường. |
Il est possible de mettre en œuvre Google Analytics sans que cela n'ait d'incidence sur la collecte ordinaire des données dans les cas où les fonctionnalités publicitaires ont été désactivées jusqu'à obtention de l'accord de l'utilisateur. Bạn có thể triển khai Google Analytics mà không ảnh hưởng đến việc thu thập dữ liệu bình thường trong đó tính năng Quảng cáo bị vô hiệu hóa cho đến khi có được sự đồng ý. |
Mais c'est vraiment une belle façon de réinventer l'ordinaire, et je pense que c'est quelque chose. Nhưng là một cách rất hay để định hình lại một điều bình thường. và tôi nghĩ đó là một trong nhiều thứ nữa. |
Le sol était d’ordinaire recouvert de paille ou de tiges séchées de divers végétaux. Sàn nhà thường được trải rơm hoặc cành khô của nhiều loại cây. |
En face de la mort et la destruction les différences ordinaires s'étaient évaporées, et nous étions tous devenus un même pour quelques heures seulement. Ở bề mặt của cái chết và sự phá hủy, những khác biệt tầm thường của chúng ta tan biến, chúng ta trở thành một ngay cả là chỉ trong vòng vài giờ đồng hồ. |
Ça ne me dérange pas d'être ordinaire. Tớ ổn, sẽ ổn thôi. |
Mais ce qui m'a soulagé et renforcer âme c'est que même si c'était le cas, même s'ils n'étaient pas perçus comme ordinaires, ça ne pouvait signifier qu'une seule chose: qu'ils étaient extraordinaires -- autistiques et extraordinaires. Nhưng điều khiến trái tim tôi nhẹ nhõm hơn và tâm hồn tôi mạnh mẽ hơn là rằng, mặc dù điều này là đúng, dù các em không được coi là bình thường, điều này chỉ có thể có nghĩa rằng: các em thật phi thường -- người tự kỉ và người phi thường. |
Les chrétiens du Ier siècle, qui étaient des ministres efficaces, étaient pourtant “ sans instruction et [...] ordinaires ”. Những người rao giảng hữu hiệu đạo Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất là “người dốt-nát không học”. |
Ainsi, même si l'univers perdure à jamais, et que la matière ordinaire et les rayonnements se dissipent, il y aura toujours des rayonnements, des variantes thermiques, même dans le vide. Và kể cả nếu vũ trụ sẽ trường tồn vĩnh viễn, các vật chất và bức xạ thông thường mất dần đi, sẽ luôn luôn còn một số bức xạ, một số thăng giáng nhiệt, kể cả trong chân không. |
(Luc 14:27). Le contexte montre donc que Jésus ne donnait pas simplement un conseil judicieux au sujet des décisions ordinaires que nous prenons chaque jour. Do đó, ý nghĩa cả đoạn văn cho thấy rằng Giê-su không chỉ cho lời khuyên khôn ngoan thông thường cho những công việc trong cuộc sống bình thường hàng ngày. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordinaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ordinaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.