orb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orb trong Tiếng Anh.
Từ orb trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình cầu, quả cầu, bao vây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orb
hình cầunoun |
quả cầuverb I don't see any orb that ought be on a tomb. Tôi có thấy quả cầu trên ngôi mộ nào đâu. |
bao vâyverb |
Xem thêm ví dụ
This is the silk that's used to make the frame and radii of an orb web, and also the safety trailing dragline. Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ. |
She worked with local law firms in the Dominican Republic, among which the law firm of Doctor Abel Rodríguez del Orbe and Fernández y Asociados, where she is an associate member. Cô làm việc với các công ty luật địa phương tại Cộng hòa Dominican, trong đó công ty luật của Bác sĩ Abel Rodríguez del Orbe và Fernández y Asociados, nơi cô là thành viên liên kết. |
For decades scientists have studied the silk produced by orb-weaving spiders. Trong nhiều thập niên, các nhà khoa học đã nghiên cứu tơ của loại nhện giăng tơ. |
There was a grapefruit-sized orb in the ceiling for the visit to be live-monitored by the Counterterrorism Unit in West Virginia. Có một quả cầu cỡ quả bưởi trên trần đảm bảo cuộc thăm nuôi được theo dõi bởi Cục phòng chống Khủng bố ở Tây Virginia. |
There are also some environment pick-ups, which can increase health or stamina, appearing as green or blue orbs and floating radioactive signs. Ngoài ra còn có một số lựa chọn môi trường, có thể làm tăng sức khỏe hoặc sức chịu đựng, xuất hiện như quả cầu màu xanh lá cây hoặc màu xanh và dấu hiệu phóng xạ nổi. |
We're not leaving without the Orb. Chúng ta sẽ không đi mà không có Quả cầu. |
He serves as Yaiba's teacher, especially upon controlling the Thunder Orb. Ông là thầy của Yaiba, đặc biệt là trong việc điều khiển quả cầu Sấm Sét. |
The Bridgewater Triangle refers to an area of about 200 square miles (520 km2) within southeastern Massachusetts in the United States, claimed to be a site of alleged paranormal phenomena, ranging from UFOs to poltergeists, orbs, balls of fire and other spectral phenomena, various bigfoot-like sightings, giant snakes and "thunderbirds." Tam giác Bridgewater đề cập đến một diện tích khoảng 200 dặm vuông Anh (520 km2) nằm bên trong vùng đông nam bang Massachusetts nước Mỹ, được cho là có các hiện tượng huyền bí, từ UFO cho tới sự kiện ma quỷ quấy nhiễu, thiên thể, cầu lửa và những hiện tượng quang phổ khác, các sinh vật giống như bigfoot, rắn khổng lồ và "chim sấm." |
What we do need to worry about, is who else out there wants that Orb! Chuyện cần quan tâm bây giờ, là kẻ nào ở ngoài kia đang muốn có quả cầu! |
They ambushed Jin We and stole the sacred orb. Họ đã phục kích Jin Wei và cướp ngọc thần. |
You know where to sell my Orb. Cô biết chỗ để bán Quả cầu của tôi. |
Some of them are orb- weaving spiders and some of them are non- orb- weaving spiders. Một số trong chúng là loài xe tơ và có một số là loài không xe tơ. |
So if you ever have the opportunity to dissect an orb- web- weaving spider, and I hope you do, what you would find is a bounty of beautiful, translucent silk glands. Nếu bạn từng có dịp khám nghiệm một chú nhện " dệt " mạng hình cầu Orb- web,, và tôi mong là bạn có dịp, thì cái bạn thấy là lượng lớn những tuyến tơ mờ lộng lẫy. |
Kirito investigates the issue with Sinon during a boss battle, where an SAO player is defeated and a glowing orb floats upward into an OS drone. Kirito điều tra vấn đề này với Sinon trong một trận đánh boss khác, một người chơi SAO sau khi bị đánh bại, một quả cầu phát sáng nổi lên và chui vào một OS drone. |
Well, they got the Orb. À, chúng đã lấy Quả cầu rồi. |
Tivan opens the orb, revealing the Power Infinity Stone, an item of immeasurable power that destroys all but the most powerful beings who wield it. Tivan mở quả cầu, để lộ một viên Infinity Stone - viên đá Sức mạnh, một viên đá có sức mạnh không đo đếm được có thể phá hủy tất cả, nhưng chỉ các sinh vật mạnh nhất, quyền lực nhất mới sử dụng được nó. |
The spider builds a spiral orb web at dawn or dusk, commonly in long grass a little above ground level, taking it approximately an hour. Loài nhện này tạo một mạng nhện hìh quả cầu xoắn ốc vào lúc bình minh hoặc hoàng hôn, thường trong cỏ lâu một chút so với mặt đất, khoảng một giờ. |
"Bad Orb ohne Windkraft (German)". Bad Orb là một thị trấn nằm ở Hesse,Đức. ^ “Bad Orb ohne Windkraft (German)”. |
However, due to financial difficulties, Red Orb was forced to release the game before it had gone through the bug detection and correction stage. Tuy nhiên, do khó khăn về tài chính, Red Orb đã buộc phải phát hành game sớm hơn dự kiến và đã buộc Red Orb phải phát hành trước khi nó đã trải qua các giai đoạn phát hiện lỗi và sửa chữa. |
That Orb is my opportunity to get away from Thanos and Ronan. Quả cầu đó là cơ hội để tôi thoát khỏi Thanos và Ronan. |
She is escaping with the Orb. Ả đang chạy trốn cùng Quả cầu. |
Dendi Orbing up to the high ground. Dendi dùng Orb lên trên đồi cao. |
Prince of Persia 3D is an action-adventure video game, developed and published by Red Orb Entertainment for Microsoft Windows, is the third game in the Prince of Persia series. Prince of Persia 3D (tạm dịch: Hoàng tử Ba Tư 3D) là trò chơi máy tính thuộc thể loại hành động phiêu lưu do hãng Red Orb Entertainment phát triển và The Learning Company phát hành cho Microsoft Windows, đây là phiên bản thứ ba trong loạt game Prince of Persia. |
In an orb-web-weaving spider, you can find seven types of silk glands, and what I have depicted here in this picture, let's start at the one o'clock position, there's tubuliform silk glands, which are used to make the outer silk of an egg sac. Bên trong 1 con nhện orb-web, bạn có thể thấy 7 loại tuyến tơ, và đó là cái tôi miêu tả ở hình này, hãy bắt đầu từ hướng 1 giờ, đây là những tuyến tubuliform dùng để tạo ra tơ bọc ngoài túi trứng. |
I wasn't retrieving the Orb for Ronan. Tôi không mang Quả cầu về cho Ronan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới orb
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.