orang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orang trong Tiếng Indonesia.
Từ orang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là người, nhân, 人民, Mọi người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orang
ngườinoun Berkat pesawat, orang dapat melakukan perjalanan jarak jauh dengan cepat. Nhờ vào máy bay mà con người có thể di chuyển giữa các nơi xa xôi. |
nhânnoun Sebagian besar dari Anda adalah orang baik dan berhati lembut. Hầu hết các bạn là người tốt, nhân hậu. |
人民noun |
Mọi người
Orang-orang berdiri di sana, semua orang di foto. Mọi người đứng ở đấy, mọi người trong bức ảnh. |
Xem thêm ví dụ
Orang-orang Kristen yang memiliki minat yang tulus kepada satu sama lain tidak merasa sulit dalam mengungkapkan kasih mereka secara spontan kapan pun sepanjang tahun. Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
+ Itu akan menjadi begitu kering sehingga bisa dicabut sampai ke akarnya, tanpa perlu lengan yang kuat atau banyak orang. + Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ. |
8 Karena menaati perintah tersebut, hamba-hamba Allah di bumi dewasa ini berjumlah kira-kira tujuh juta orang. 8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người. |
Jangan percaya orang-orang itu! Đừng tin những kẻ đó! |
Sebagai murid Yesus Kristus, kita seharusnya melakukan segala yang dapat kita lakukan untuk menebus [membebaskan] orang lain dari penderitaan dan beban. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
Anda akan mampu. memaklumkan dalam cara yang sederhana, lugas, dan mendalam kepercayaan inti yang Anda hargai sebagai anggota Gereja Yesus Kristus dari Orang-Orang Suci Zaman Akhir. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
1 Setelah kematian Saul, ketika Daud sudah mengalahkan* orang Amalek dan kembali, Daud berada di Ziklag+ selama dua hari. 1 Sau khi Sau-lơ chết và Đa-vít đã đánh thắng dân A-ma-léc trở về, Đa-vít ở lại Xiếc-lác+ hai ngày. |
Jika orang akan memadankan cetak biru Gereja asli Kristus dengan setiap gereja di dunia dewasa ini, dia akan mendapati bahwa pokok demi pokok, organisasi demi organisasi, ajaran demi ajaran, tata cara demi tata cara, buah demi buah, dan wahyu demi wahyu, itu hanya akan sepadan dengan satu—Gereja Yesus Kristus dari Orang-Orang Suci Zaman Akhir. Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Meskipun hanya berdampak langsung terhadap beberapa ratus orang, akibat jangka panjang pemberontakan ini adalah penguasaan wilayah Prairie Provinces oleh penutur bahasa Inggris dan bukan oleh penutur bahasa Prancis. Mặc dù chỉ có vài trăm người bị ảnh hưởng trực tiếp bởi cuộc Nổi dậy ở Saskatchewan, kết quả lâu dài là các tỉnh Prairie bị kiểm soát bởi những người nói tiếng Anh, chứ không phải là những người nói tiếng Pháp. |
Menurut Keluaran 23:9, bagaimana orang Israel harus memperlakukan penduduk asing, dan mengapa? Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao? |
8 Melalui satu orang Gembala-Nya, Yesus Kristus, Yehuwa mengikat suatu ”perjanjian damai” dengan domba-domba-Nya yang diberi makan dengan baik. 8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10). |
Saya juga mendapati diri saya berpikir: “Ini adalah petunjuk yang hebat bagi orang tua. Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ. |
Siapa pun orangnya, Hãy loan báo cho dân gần xa, |
Dengan demikian, banyak orang yang tulus mendengar kabar baik dan mulai mempelajari Alkitab. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
(1 Samuel 25:41; 2 Raja 3:11) Orang tua, apakah kalian menganjurkan anak-anak dan remaja kalian untuk dengan ceria melakukan tugas apa pun yang diberikan kepada mereka, baik di Balai Kerajaan maupun di tempat kebaktian? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
(Efesus 6:1-3) Ia mengharapkan orang-tua untuk mengajar dan mengoreksi anak-anak mereka. Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3). |
Orang tuanya bercerai pada tahun 1979. Cha mẹ ông chia tay năm 1972. |
(Matius 11:19, Bode) Sering kali, mereka yang pergi dari rumah ke rumah melihat bukti bahwa malaikat yang membimbing mereka kepada orang-orang yang lapar dan haus akan kebenaran. Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình. |
Dalam beberapa kebudayaan, memanggil orang yang lebih tua dengan nama kecilnya dianggap tidak sopan, kecuali orang itu memintanya. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Perumpamaan tentang orang Samaria yang baik hati mengajari kita bahwa kita hendaknya memberi mereka yang membutuhkan, terlepas apakah mereka teman kita atau bukan (lihat Lukas 10:30–37; lihat juga James E. Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E. |
Seraya ke-12 patung itu bergiliran maju ke jendela, berdua-dua, mereka seolah-olah mengamati kumpulan orang di bawah. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
Apabila kita membantu orang lain, kita tidak hanya membantu mereka tetapi kita juga menikmati kebahagiaan dan kepuasan yang membuat beban kita sendiri lebih mudah dipikul. —Kisah 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
Orang muda selalu mengatakan kita harus berubah menyesuaikan waktu. mấy người trẻ luôn nói chúng ta nên thay đổi theo chúng. |
Pada zaman Yesus dan murid-muridnya, berita itu melegakan orang-orang Yahudi yang patah hati karena kefasikan di Israel dan yang merana karena ditawan tradisi-tradisi agama palsu dari Yudaisme pada abad pertama. Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất. |
+ Setiap kali melihat seseorang yang berani dan kuat, Saul menjadikan orang itu hambanya. + Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.