opositor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opositor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opositor trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ opositor trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đối thủ, kẻ thù, kẻ địch, 對手, địch thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opositor
đối thủ(opposite) |
kẻ thù(enemy) |
kẻ địch(enemy) |
對手(opponent) |
địch thủ(antagonist) |
Xem thêm ví dụ
Mateus 10:16-22, 28-31 Que oposição podemos esperar, mas por que não devemos temer os opositores? Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối? |
Então Jesus diz aos seus opositores: “Garanto a vocês que os cobradores de impostos e as prostitutas entrarão antes de vocês no Reino de Deus.” Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”. |
Opositores já tentaram acabar com a obra de pregação do Reino, mas fracassaram. Những người chống đối cố gắng cản trở công việc rao giảng Nước Trời nhưng họ đã thất bại. |
Ao contrário, “recomendam[-se] de todo modo como ministros de Deus, . . . por intermédio de glória e de desonra, através de relatos maus e de relatos bons; como enganadores [segundo dizem os opositores], e ainda assim [sendo] verazes”. — 2 Coríntios 6:4, 8. Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
Que linha de raciocínio talvez siga o marido opositor? Một người chồng chống đối có thể có những ý nghĩ gì? |
(Revelação 1:10) Naquela época, Satanás e seus demônios foram expulsos do céu para a vizinhança da Terra — um grande revés para este opositor de nosso Grandioso Criador. Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa. |
15 Condenando a falta de valores espirituais dos seus opositores, Jesus disse: “Ai de vós, guias cegos.” 15 Kết án việc thiếu giá trị thiêng liêng về phía đối phương, Chúa Giê-su nói: “Khốn cho các ngươi, là kẻ mù dẫn đường”. |
Simultaneamente, os cingaleses também começaram a se tornar opositores da presença indiana no Sri Lanka. Đồng thời, tình cảm dân tộc khiến nhiều người Sinhalese để phản đối sự hiện diện tiếp tục của Ấn Độ tại Sri Lanka. |
2 Enfurecidos, os opositores atacam de novo — dessa vez por prender todos os apóstolos. 2 Những kẻ chống đối vô cùng tức giận và tấn công một lần nữa, lần này họ bỏ tù tất cả các sứ đồ. |
• Por que os opositores não conseguem parar a nossa atividade de dar testemunho? • Tại sao kẻ chống đối không thể ngăn chận hoạt động làm chứng của chúng ta? |
Continue a recorrer a Deus em busca de ajuda, e não perca a esperança de que o opositor venha a se tornar adorador de Jeová. Hãy tiếp tục tìm kiếm sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời, và tiếp tục hy vọng rằng người chống đối sẽ trở thành người thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
(2 Coríntios 6:3) Até mesmo opositores às vezes reagem bem aos que instruem com brandura. Ngay cả những người chống đối đôi khi cũng thay đổi thái độ và nghe theo những người dạy dỗ với sự mềm mại. |
A conduta de nossos irmãos também fez com que alguns opositores mudassem seu conceito a respeito da verdade. Hạnh kiểm của anh em chúng ta cũng có tác dụng thay đổi quan điểm của một số người chống đối lẽ thật. |
Certa ocasião, judeus opositores perguntaram de modo insolente a Jesus: “Não dizemos corretamente: Tu és samaritano e tens demônio?” Vào một dịp nọ, những người Do Thái chống Giê-su ngạo mạn hỏi ngài: “Chúng tôi nói thầy là người Sa-ma-ri, và bị quỉ ám, há không phải sao?” |
Assim, foi quando Satanás mentiu a Eva que ele começou a ser Satanás — palavra que provém duma hebraica que significa “opositor”. Vậy, khi Sa-tan nói dối với Ê-va, đó chính là lúc hắn bắt đầu trở thành Sa-tan—một từ Hê-bơ-rơ có nghĩa là “kẻ chống đối”. |
□ Ao lidar com opositores, que exemplo de equilíbrio deu Jesus? □ Khi cư xử với những kẻ chống đối, Chúa Giê-su đã nêu gương mẫu thăng bằng nào? |
Dê um exemplo de como as boas maneiras podem abrandar a atitude de opositores. Hãy cho thí dụ về cách cư xử lịch sự có thể thay đổi thái độ của những người chống đối. |
Se opositores nos ameaçarem de morte, então a esperança da ressurreição nos consola e fortalece para continuarmos sendo leais a Jeová e ao seu Reino. Nếu sự sống của chúng ta bị những kẻ chống đối đe dọa, lúc ấy hy vọng về sự sống lại an ủi và giúp chúng ta vững mạnh hầu giữ lòng trung thành với Đức Giê-hô-va và Nước Trời. |
Não precisamos nos sentir intimidados quando odiosos opositores espalham mentiras a nosso respeito. — Mateus 5:11. Chúng ta không sợ hãi trước những lời vu khống của kẻ chống đối đầy lòng ghen ghét.—Ma-thi-ơ 5:11. |
12. (a) Como os opositores reagiram à campanha do folheto? 12. (a) Những kẻ chống đối phản ứng thế nào trước đợt phân phát? |
Comprovando isso, a Tosefta, uma coleção de leis judaicas terminada por volta de 300 EC, diz o seguinte sobre a queima de escritos cristãos por parte de opositores: “Os livros dos evangelistas e os livros dos minim [considerados cristãos judeus], eles [os opositores] não salvam do fogo. Họ cũng sử dụng danh Đức Chúa Trời khi viết sách. Cuốn The Tosefta (sách ghi lại các luật của người Do Thái được hoàn tất vào khoảng năm 300 công nguyên) nói về việc những kẻ chống đối đốt các sách của tín đồ đạo Đấng Ki-tô: “Các sách của những kẻ truyền bá Phúc âm và của minim [có lẽ là tín đồ gốc Do Thái] không thể thoát khỏi lửa. |
No jardim de Getsêmani, os opositores religiosos de Jesus vieram prendê-lo. Họ cũng được nhìn thấy cách ngài đương đầu với sự thù ghét đó. |
Para eles, a violência que eles veem é a consequência das tensões entre o presidente Kabila e vários opositores nacionais, e tensões entre o Congo, Ruanda e Uganda. Với họ, bạo lực mà họ nhìn thấy là hậu quả của những căng thẳng giữa Tổng thống Kabila và những phe đối lập trong nước, bên cạnh những bất hòa giữa Công-gô, Rwanda và Uganda. |
Sua organização pregadora foi quase que destruída, alguns deles foram injustamente encarcerados e muitos dos seus anteriores associados tornaram-se apóstatas desleais, opositores. Tổ chức rao giảng của họ gần như bị hủy phá, một số người trong vòng họ bị bỏ tù oan ức, và nhiều người trước kia hợp tác với họ lại đâm ra bất trung, bội đạo và chống lại họ. |
Enquanto servindo a forças amigas, engajado em conflitos armados contra uma força armada opositora na qual os Estados Unidos não são uma das partes beligerantes. Trong khi phục vụ thân thiện với các lực lượng nước ngoài tham gia vào một cuộc xung đột vũ trang, trong đó Hoa Kỳ không phải là bên tham chiến. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opositor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới opositor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.