open up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ open up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ open up trong Tiếng Anh.
Từ open up trong Tiếng Anh có các nghĩa là mở ra, mở tung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ open up
mở raverb A parachute opens up to slow it down. Một chiếc dù mở ra làm giảm tốc độ. |
mở tungverb |
Xem thêm ví dụ
Make you open up to a shrink like three days a week, and there's group sessions. Họ sẽ đưa anh đến gặp bác sĩ 3 ngày một tuần và các buổi họp nhóm. |
A prospect opened up before me, one that offered something worth living for. Một viễn cảnh mới mở ra trước mắt tôi, cho tôi thấy ý nghĩa thật của đời sống. |
“Learning about classical music —while also learning to play the piano— opened up a new world to me!” Việc tìm hiểu về nhạc cổ điển và học chơi đàn dương cầm đã giúp tôi khám phá một lĩnh vực mới!”. |
So what could possibly change this terrible gap that has opened up in the world today? Nên thứ gì có thể thay đổi khoảng cách kinh khủng đã mở ra thế giới ngày nay? |
Another world was opening up around this time: performance and dancing. Nhưng một thế giới khác đã mở ra quanh tôi, đó là: nghệ thuật biểu diễn và khiêu vũ. |
What did Jesus do before “fully opening up the Scriptures” to Cleopas and his companion? Chúa Giê-su làm gì trước khi “cắt nghĩa Kinh-thánh” cho Cơ-lê-ô-ba và bạn ông? |
And whenever we raise oxytocin, people willingly open up their wallets and share money with strangers. Và bất kể khi nào chúng tôi tăng lượng oxytocin, người ta lại sẵn lòng mở hầu bao và chia sẻ tiền của cho người lạ. |
Because it opens up its platform. Vì nó mở ra một nền tảng mới. |
(Proverbs 12:18) To encourage children to open up, wise parents endeavor to be good listeners. (Châm-ngôn 12:18) Để con cái thoải mái tâm sự, cha mẹ phải tập lắng nghe. |
On the other hand, sometimes you might prefer not to open up to your parents. Mặt khác, đôi khi bạn không muốn thổ lộ với cha mẹ. |
But opening up is not what we do. Nhưng cởi mở không phải là thứ chúng tôi làm. |
Now there's a whole set of new schools opening up this autumn. Lúc này đây sẽ có một loạt các trường mới sẽ được mở ra vào mùa thu năm nay. |
An influx of refugees has caused foreign-speaking territories to open up. Dòng người tị nạn đã góp phần hình thành những khu vực tiếng nước ngoài. |
See, the way it works, is every night, when the maze changes... it opens up a new section. Cách vận hành của nó là mỗi đêm khi Mê Cung thay đổi, Nó mở ra một khu vực mới. |
Lydia opened up her house to Paul and others. Phao-lô và những người khác đã được Ly-đi mở rộng cửa đón tiếp. |
So we have an opportunity to really open up education. Thế nên, ở đây ta có một cơ hội để thật sự mở cửa nền giáo dục. |
To seem excessively clumsy. Grow to open up baby face. Mà không phải là một phân biệt đối xử đối với phụ nữ? |
You're here to get a loan to open up a bakery? Anh cũng đến vay tiền để mở một tiệm bánh à? |
He opened up the port side of the helicopter and he hovered across the stern of the Kirk. Anh ta mở cửa bên trái và rà rà theo đuôi chiếc tàu. |
And this opens up completely new kinds of risks to us all. Nó dẫn đến một loại nguy hiểm hoàn toàn mới cho tất cả chúng ta. |
Open up! Mở cửa ra! |
And it opens up a map. Và một bản đồ mở ra. |
HE REPEATEDLY OPENS UP THE SCRIPTURES TO HIS DISCIPLES NGÀI NHIỀU LẦN GIẢI THÍCH KINH THÁNH CHO CÁC MÔN ĐỒ |
Moreover, by allowing his Son to die, Jehovah opened up a way of salvation for us. Hơn nữa bằng cách để cho Con Ngài chết đi, Đức Giê-hô-va mở đường cho chúng ta được cứu rỗi. |
Our new technologies are opening up many other novel ethical dilemmas. Công nghệ mới của chúng ta đang mở ra nhiều tình huống nan giải khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ open up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới open up
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.