onze trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ onze trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onze trong Tiếng pháp.

Từ onze trong Tiếng pháp có các nghĩa là mười một, ngày mười một, số mười một, đội bóng đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ onze

mười một

numeral (thứ) mười một)

Elle avait onze ans.
Nó mới mười một tuổi.

ngày mười một

numeral

số mười một

numeral

đội bóng đá

numeral (thể dục thể thao) đội bóng đá)

Xem thêm ví dụ

Les saintes Écritures ne contiennent pas de proclamation plus pertinente, de responsabilité plus obligatoire, d’instructions plus directes que l’injonction que le Seigneur ressuscité a donnée quand il est apparu aux onze disciples en Galilée.
Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ.
Ce furent là les onze fils qui naquirent à Jacob à l’époque où il vivait avec Laban, le père de Rachel.
Đây là 11 người con của Gia-cốp khi ông còn sống với cha của Ra-chên là La-ban.
Luana avait onze ans lorsque j’ai rendu visite à sa famille à Buenos Aires, en Argentine.
Luana được 11 tuổi khi tôi đến thăm gia đình của em ở Buenos Aires, Argentina.
J’étais le dixième d’une famille de onze enfants.
Tôi là người con thứ 10 sinh ra trong một gia đình có 11 người con.
Onze heures au Ha'shi.
Ooh, 11 tiếng trong Ha'shi.
Alors pourquoi, quelques mois plus tôt, mon mari et moi n’avions-nous pas été inspirés sur la façon de protéger notre fils de onze ans avant qu’il ne soit tué à bicyclette, renversé par une voiture ?
Vậy thì, tại sao vài tháng trước đó, vợ chồng tôi đã không được thúc giục về việc làm thế nào để bảo vệ đứa con trai 11 tuổi của chúng tôi trước khi nó chết trong một tai nạn xe hơi đụng xe đạp?
Comme les possibilités d’emploi dans la région étaient rares, il a commencé à travailler avec un groupe de onze sœurs, les encourageant à exploiter la possibilité de créer une petite entreprise.
Vì cơ hội việc làm trong khu vực rất khan hiếm nên ông bắt đầu làm việc với một nhóm gồm 11 chị phụ nữ, khuyến khích họ theo đuổi khả năng có được một cơ hội kinh doanh nhỏ.
Entre le 10 septembre et le 14 septembre, onze navires marchand et un destroyer ont été perdus.
Từ ngày 10 đến ngày 14 tháng 9, mười một tàu buôn và một tàu khu trục đã bị mất.
Onze apôtres de Jésus viennent de Galilée, sa région d’origine.
Trong số các sứ đồ, có tới 11 người xuất thân từ Ga-li-lê, quê hương của Chúa Giê-su.
En tant qu'avocat, je te conseille de purger tes onze mois.
Tôi khuyên anh chờ cho hết 11 tháng.
Fred Rusk, qui a enseigné à Guiléad pendant onze ans, a clôturé la cérémonie par une prière de remerciement qui a touché le cœur de tous les assistants.
Anh Fred Rusk, từng giảng dạy 11 năm tại Trường Ga-la-át, kết thúc chương trình bằng lời cầu nguyện tạ ơn Đức Giê-hô-va khiến cả cử tọa đều xúc động.
Lorsque j’ai eu onze ans, mon évêque m’a convoqué dans son bureau pour un entretien.
Khi tôi được 11 tuổi, vị giám trợ của tôi gọi tôi vào để phỏng vấn trong văn phòng của ông.
Et à onze ans, une impulsion pour l'ensemble du phrasé.
Và đứa 11 tuổi, một nhịp cho cả một đoạn dài.
Elle a dit : « Je me souviens que vers onze ans, je suis allée voir ma mère pour lui poser une question de doctrine.
Chị nói: “Tôi nhớ đã đến với mẹ tôi khi tôi khoảng 11 tuổi và hỏi bà một câu hỏi về giáo lý.
Compte tenu de la forme de la pierre de Palerme, cette dixième année doit correspondre à sa dernière année ou être proche de celle-ci, de sorte qu'il a régné pas plus de onze ans.
Dựa vào hình dạng của tấm bia đá Palermo, ghi chép này phải tương ứng với năm trị vì cuối cùng của ông hoặc gần với thời điểm đó, vì vậy ông đã cai trị không quá 11 năm.
Quand j’avais environ onze ans, par une chaude journée d’été, mon père et moi sommes partis en randonnée dans les montagnes près de chez nous.
Khi tôi khoảng 11 tuổi, cha tôi và tôi đi bộ vào một ngày hè nóng nực trên rặng núi gần nhà chúng tôi.
Pendant mes années de service, la moyenne d’âge des hommes servant dans la Première Présidence et au Collège des douze apôtres était de soixante-dix-sept ans – la moyenne d’âge la plus élevée sur une période de onze ans dans cette dispensation.
Trong suốt những năm phục vụ này của tôi, độ tuổi trung bình của những người phục vụ trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ là 77 tuổi—tức là độ tuổi trung bình cao nhất của các Sứ Đồ trong khoảng thời gian 11 năm.
19 minutes avant onze heures.
11 giờ kém 19 phút rồi.
Onze mois par an, tu es une femme d'affaires remarquable et intelligente.
Mười một tháng trong năm, cô là một phụ nữ thông minh, thành đạt.
J' ai eu onze ans, moi aussi
Hãy nhớ bố cũng đã từng là # chú bé
La première chose qui s'est passée c'est que les personnes construisent plus de Bionicles, onze contre sept, dans le condition d'épanouissement contre le cas Sisyphique.
Điều kiện thứ nhất xảy ra đó là người ta lắp nhiều mô hình Bionicles hơn-- họ đã lắp được 11 so với 7-- trong tình huống ý nghĩa trái ngược với tình huống Sisyphus.
Il est élu onze fois dans la circonscription de Montmorency, à partir de 1900.
Ông được bầu bốn lần, lần đầu tiên vào năm 1900, vượt qua Montmorency.
« Il pouvait être onze heures et demie, reprit Dandolo.
Lúc đó độ mười một giờ rưỡi, Dandolo nói tiếp.
La seconde fois ç’a été, il y a onze ans, par une crise de rhumatisme.
Lần thứ nhì đó là cách đây mười một năm, bởi một trận đau xương trở lên chứng.
Notre petit-fils de onze ans, Andrew, est cloué dans un fauteuil roulant, peut-être pour le reste de sa vie.
Chúng tôi có một đứa cháu nội 11 tuổi, Andrew, phải ngồi xe lăn, có lẽ cho suốt cuộc đời còn lại của nó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onze trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.