omettre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omettre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omettre trong Tiếng pháp.

Từ omettre trong Tiếng pháp có các nghĩa là bỏ quên, bỏ sót, sót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omettre

bỏ quên

verb

bỏ sót

verb

J’ai omis la correction des erreurs et un tas d’autres choses.
Dù tôi đã bỏ sót quá trình sửa lỗi và nhiều thứ khác.

sót

verb

J'ai omis la possibilité que ce soit un flic.
Tôi để sót khả năng hung thủ có thể là cảnh sát.

Xem thêm ví dụ

Pourquoi est- il important de n’omettre aucune idée clé?
Tại sao không bỏ sót một ý tưởng then chốt nào là rất quan trọng?
Harry leur fit un récit détaillé, sans rien omettre : Quirrell, le miroir, la Pierre, Voldemort.
Harry kể cho hai bạn nghe mọi thứ: Quirrell, tấm gương, Hòn đá, và Voldemort.
Quelle vérité pourrais-tu dire qui l'aiderait à comprendre qui tu es, sans omettre le fait que tu lui as menti ces trois dernières années?
Sự thật gì mà cậu có thể nói rồi sẽ giúp cô ấy hiểu cậu là ai và thay đổi sự thật là cậu đã nói dối cô ấy 3 năm qua?
À l’opposé, la tendance actuelle des traducteurs de la Bible est d’omettre le nom divin et de le remplacer par un titre, tel que « Seigneur », ou par le nom d’un dieu local.
Ngược lại, xu hướng hiện nay trong việc dịch Kinh Thánh là loại bỏ danh Đức Chúa Trời, thay thế danh ấy bằng một tước hiệu như “Chúa” hoặc tên của một vị thần bản địa.
Exemples de déclarations trompeuses : omettre ou cacher des informations de facturation (par exemple, modalités, montant et échéance de facturation), omettre ou cacher des frais associés à des services financiers (par exemple, taux d'intérêt, honoraires et pénalités), occulter les numéros d'identification fiscale ou de licences, les coordonnées ou l'adresse physique le cas échéant, proposer des offres qui ne sont en réalité pas disponibles, formuler des revendications trompeuses ou irréalistes sur la perte de poids ou les gains financiers, recueillir des dons en utilisant des moyens frauduleux, pratiquer le hameçonnage, ou se faire passer pour une entreprise sérieuse afin que les utilisateurs communiquent des informations personnelles ou financières importantes
Ví dụ về việc trình bày sai sự thật: bỏ qua hoặc che đậy thông tin thanh toán như cách thức, nội dung và thời điểm người dùng sẽ bị tính phí; bỏ qua hoặc che đậy khoản phí liên quan đến dịch vụ tài chính như lãi suất, các loại phí và tiền phạt; không cung cấp mã số thuế hoặc số giấy phép, thông tin liên hệ hoặc địa chỉ thực khi cần thiết; đưa ra những ưu đãi không có trên thực tế; đưa ra những tuyên bố gây hiểu lầm hoặc không thực tế liên quan đến việc giảm cân hoặc lợi ích tài chính; quyên góp từ thiện với mục đích sai trái; "lừa đảo" hoặc giả mạo là công ty danh tiếng để dụ dỗ người dùng cung cấp thông tin cá nhân hoặc thông tin tài chính có giá trị
Donnez-moi des réponses directes, et je serai assez gentille pour omettre les circonstances de notre entretien.
Hãy cho tôi câu trả lời thẳng thắn, và tôi sẽ rộng lượng bỏ qua mọi chi tiết trong cuộc phỏng vấn của chúng ta.
Une publicité peut omettre délibérément qu’un film contient des scènes choquantes.
Vì phần bình luận chỉ dựa vào ý kiến cá nhân, và quảng cáo có thể cố tình giấu đi những cảnh bạo lực hoặc vô luân.
Une deuxième raison souvent avancée pour omettre le nom de Dieu dans la Bible provient d’une vieille tradition juive.
Lý do thứ hai thường được đưa ra về việc không dùng danh Đức Chúa Trời trong Kinh Thánh có liên quan đến truyền thống lâu đời của người Do Thái.
C’est aussi déformer les faits pour induire en erreur, omettre des informations essentielles pour tromper, ou exagérer la réalité pour donner une fausse impression.
Nói dối có thể bao gồm xuyên tạc, bóp méo sự thật hoặc bỏ qua thông tin quan trọng để lừa gạt người khác, và phóng đại sự thật để gây ấn tượng sai.
Omettre de marquer une pause alors que la ponctuation l’exige risque de rendre la compréhension du texte difficile, voire d’en fausser le sens.
Nếu không tạm ngừng sau những dấu chấm câu, lời đọc có thể khó hiểu hoặc thậm chí có thể làm cử tọa hiểu sai ý nghĩa.
Ce sont des livres pour enfants, donc l'auteur a dû omettre le monstre arracheur d'yeux.
Cuốn sách đó được viết cho trẻ em, vậy nên có lẽ họ đã bỏ qua hết các loài quái vật... chuyên móc mắt người.
Qui parle des anges ne doit pas omettre les anges méchants, ces créatures célestes dont la Bible dit qu’ils se sont rebellés contre Dieu.
Khi nói về thiên sứ, chúng ta không quên nhắc đến các thiên sứ ác, các tạo vật trên trời mà Kinh-thánh nói là họ đã dấy loạn nghịch lại Đức Chúa Trời.
Passer toutes les choses en revue afin de ne rien omettre.
Xem qua khắp lượt, thấy không thiếu thứ gì.
Ainsi, un participant au programme Google Avis clients n'est pas autorisé à fournir une description inexacte d'un produit ou d'une offre ni à omettre sciemment des informations les concernant.
Người tham gia chương trình này cũng không được phép cung cấp mô tả sản phẩm hoặc dịch vụ không chính xác hay cố tình bỏ qua bất cứ thông tin chi tiết quan trọng nào về một sản phẩm hay dịch vụ.
Nous vous recommandons d'omettre les annonceurs (laissez ce champ vide) pour que l'enchère gagnante déclenche la diffusion d'une création.
Phương pháp đề xuất là bỏ qua mọi nhà quảng cáo (để trống trường này) để đảm bảo phản hồi giá thầu giành chiến thắng có phân phát quảng cáo.
Sans omettre un lit.
còn cái giường đó.
Si vous ne souhaitez pas limiter la lecture de votre vidéo pour les utilisateurs d'un pays spécifique, vous pouvez omettre les balises indiquées ci-dessous.
Nếu video của bạn không có bất kỳ giới hạn nào về quốc gia, bạn nên bỏ qua thẻ giới hạn theo quốc gia.
L’Anglais alors se retourna et raconta le combat sans omettre un détail.
Người Anh kia bấy giờ mới quay lại và kể hết trận chiến không bỏ một chi tiết.
On ne peut omettre des mots et bien comprendre ce qui est lu.
Bạn không thể bỏ qua một số chữ mà vẫn hiểu rõ điều đang được trình bày.
Ne pas inclure les coordonnées physiques valides d'une société de services financiers, omettre des informations substantielles liées aux prêts à court terme, à la modification d'un prêt, ou encore aux produits relatifs aux saisies
Không hiển thị thông tin liên hệ thực hợp pháp cho doanh nghiệp dịch vụ tài chính hoặc bỏ qua những chi tiết quan trọng về các khoản vay ngắn hạn hoặc sản phẩm sửa đổi khoản vay và tịch biên tài sản
Le Chinois ne me permet pas de les omettre.
Tiếng Trung không cho phép tôi bỏ qua chúng.
À l'inverse, le fait d'omettre cette option signifie qu'une session avec consultation d'une seule page incluant la mesure des événements ne sera pas comptabilisée comme un rebond si le visiteur déclenche aussi l'événement au cours de la même session.
Ngược lại, việc bỏ qua tùy chọn này có nghĩa là một phiên trang đơn trên trang có tính năng đo lường sự kiện sẽ không được tính là một trang không truy cập nếu khách truy cập cũng kích hoạt sự kiện trong cùng một phiên.
Je vais omettre aucune possibilité
Tôi sẽ bỏ qua không có cơ hội

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omettre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.