obtrusive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obtrusive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obtrusive trong Tiếng Anh.

Từ obtrusive trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm phiền, khó chịu, quấy rầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obtrusive

làm phiền

adjective

khó chịu

adjective

quấy rầy

verb

Xem thêm ví dụ

The obtrusiveness and cost of these structures led in the late 1940s and early 1950s, to a more dynamic approach.
Sự điên cuồng và chi phí của các công trình này đã dẫn đến những năm cuối của thập kỷ 1940 và đầu những năm 1950, với cách tiếp cận năng động hơn.
This low dosing rate ensures long fluid refill intervals and minimizes the tank's size (and subsequent obtrusion into vehicle packaging space).
Tỷ lệ sử dụng thấp này đảm bảo khoảng thời gian nạp đầy dung dịch và giảm thiểu kích thước của bình chứa (và sự xâm nhập của nó vào không gian chứa hàng của).
High assertive countries value performance feedback for self-management and effectiveness purposes while countries low in assertiveness view performance feedback as "threatening and obtrusive".
Các quốc gia quyết đoán cao đánh giá cao phản hồi về hiệu suất cho mục đích tự quản lý và hiệu quả trong khi các quốc gia có mức độ quyết đoán thấp lại xem phản hồi về hiệu suất là "đe dọa và gây khó chịu".
The plan, however, called for a seemingly indiscriminate razing of residential areas and, though only three of the eight planned were put up at the time, they were mostly obtrusive raised freeways that continue to blight a number of formerly comfortable neighborhoods to this day.
Tuy nhiên, kế hoạch này đã kêu gọi một khu vực dân cư bị bừa bãi dường như bừa bãi và, mặc dù chỉ có ba trong số tám kế hoạch được đưa lên vào thời điểm đó, chúng hầu hết là các đường cao tốc gây khó chịu, tiếp tục tàn phá một số khu phố trước đây thoải mái cho đến ngày nay.
The ground highway was also a new addition, which is cheaper but more obtrusive than elevated highways, but still carries the same capacity and can connect to roads in the same way.
Tuyến đường cao tốc mặt đất cũng là một bổ sung mới, rẻ hơn nhưng gây khó chịu hơn là đường cao tốc trên cao, nhưng vẫn mang công suất như nhau và có thể kết nối với đường phố theo cùng một cách.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obtrusive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.