obsidian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obsidian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obsidian trong Tiếng Anh.

Từ obsidian trong Tiếng Anh có các nghĩa là Opxiđian, đá vỏ chai, obsidian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obsidian

Opxiđian

adjective

đá vỏ chai

adjective

This one's clever. It's called obsidian.
Cây này rất là thông minh. Nó được gọi là đá vỏ chai.

obsidian

adjective

The Maesters call it Obsidian.
Tư tế gọi nó là Obsidian.

Xem thêm ví dụ

This is the case in Yaxchilán, a Maya city where even warfare implications have been studied linked with obsidian use and its debris.
Đây là trường hợp ở Yaxchilán, một thành phố Maya, nơi ngay cả những đều liên quan đến chiến tranh cũng đã được nghiên cứu trong mối quan hệ với việc sử dụng obsidian và những mảnh vỡ của chúng.
And the earliest evidence for it crops up somewhere between 80 and 120, 000 years ago in Africa, when you see obsidian and jasper and other things moving long distances in Ethiopia.
Và những bằng chứng về vụ mùa là vào giữa 80 tới 120 ngàn năm trước ở Châu Phi, khi bạn thấy đá vỏ chai, ngọc thạch anh và nhiều thứ khác đã được dịch chuyển từ nơi xa ở Ethiopia.
In Chile obsidian tools from Chaitén Volcano have been found as far away as in Chan-Chan 400 km (250 mi) north of the volcano and also in sites 400 km south of it.
Ở Chile, các dụng cụ bằng obsidian được làm từ núi lửa Chaitén được phát hiện ở Chan-Chan cách đó 400 km về phía bắc và cũng như ở những địa điểm cách đó 400 km về phía nam.
This breakdown of obsidian is accelerated by the presence of water.
Quá trình phong hóa obsidian được tăng lên với sự có mặt của nước.
Iron rich olivine is a relatively common constituent of acidic and alkaline igneous rocks such as volcanic obsidians, rhyolites, trachytes and phonolites and plutonic quartz syenites where it is associated with amphiboles.
Olivin giàu sắt là thành phần tương đối phổ biến trong đá magma axit và bazơ như đá thủy tinh, rhyolit, trachyt, phonolit và syenit thạch anh nơi mà nó gắn kết với amphibol.
Obsidian was valued in Stone Age cultures because, like flint, it could be fractured to produce sharp blades or arrowheads.
Obsidian là vật có giá trị trong các nền văn hóa thời kỳ đồ đá, vì cũng giống như đá lửa, nó có thể bị đập vỡ ra để tạo các công cụ sắc bén như dao hay đầu mũi tên.
Modern archaeologists have developed a relative dating system, obsidian hydration dating, to calculate the age of obsidian artifacts.
Các nhà khảo cổ học hiện đại đã phát triển hệ thống định tuổi tương đối sử dụng obsidian, gọi là định tuổi hydtat hóa obsidian, để tính tuổi của các vật dụng làm từ obsidian.
Some reviews compared Neverwinter Nights 2 to Star Wars: Knights of the Old Republic II, a previous Obsidian game that had received similar complaints.
Một số đánh giá so Neverwinter Nights 2 với Star Wars: Knights of the Old Republic II, một trò chơi của Obsidian trước đó đã nhận càm ràm tương tự.
TAS is also used if volcanic rock contains volcanic glass (such as obsidian).
TAS cũng được sử dụng để phân loại nếu đá núi lửa chứa thủy tinh núi lửa (như obsidian).
And the earliest evidence for it crops up somewhere between 80 and 120,000 years ago in Africa, when you see obsidian and jasper and other things moving long distances in Ethiopia.
Và những bằng chứng về vụ mùa là vào giữa 80 tới 120 ngàn năm trước ở Châu Phi, khi bạn thấy đá vỏ chai, ngọc thạch anh và nhiều thứ khác đã được dịch chuyển từ nơi xa ở Ethiopia.
Iron and other transition elements may give the obsidian a dark brown to black color.
Sắt và magiê làm cho obsidian có màu lục sẫm đến đen.
Important trade relations must have existed during his reign with the city of Byblos, on the coast of modern-day Lebanon, where an obsidian and gold chest as well as a jar lid bearing Amenemhat IV's name have been found.
Quan hệ thương mại quan trọng mà đã tồn tại trong suốt vương triều của ông là với thành phố Byblos, trên bờ biển của Liban ngày nay, tại đây một cái rương bằng vàng và obsidia cùng một nắp bình mang tên Amenemhat IV đã được tìm thấy.
In 2011 McIntosh played the starring role of Mama Nadi in Lynn Nottage's Pulitzer Prize-winning play Ruined, produced by Obsidian Theatre and Nightwood Theatre.
Năm 2011 McIntosh đóng vai diễn Mama Nadi trong vở kịch Ruined thắng giải Pulitzer của Lynn Nottage, được sản xuất bởi Nhà hát Obsidian và Nhà hát Nightwood.
Though obsidian is usually dark in color, similar to mafic rocks such as basalt, obsidian's composition is extremely felsic.
Mặc dù obsidian có màu tối giống các đá mafic như basalt, nhưng thành phần của nó là siêu felsic.
Like all glass and some other types of naturally occurring rocks, obsidian breaks with a characteristic conchoidal fracture.
Giống như tất cả các loại thủy tinh khác và một số loại đá tự nhiên, obsidian vỡ ra ở dạng vỏ sò.
Also in this period, villages began to become socially stratified and develop into chiefdoms with the development of large ceremonial centers, interconnected by a network of trade routes for the exchange of luxury goods, such as obsidian, jade, cacao, cinnabar, Spondylus shells, hematite, and ceramics.
Cũng trong giai đoạn này, làng mạc bắt đầu phân tầng và phát triển thành các bộ tộc với các trung tâm nghi lễ lớn, được kết nối với nhau bởi một hệ thống các tuyến đường buôn bán trao đổi hàng hóa xa xỉ như đá obsidian, ngọc thạch, hạt ca cao, chu sa, vỏ Spondylus, Hematit và đồ gốm.
One of the decisions to use Aurora rather than build a new engine from scratch was the toolset—Obsidian wanted players to continue to be able to make content for the game, which may not have been possible with a new engine.
Một trong những quyết định sử dụng Aurora hơn là xây dựng một công cụ mới là do Obsidian muốn người chơi tiếp tục để có thể cảm nhận các chi tiết của trò chơi mà có thể không thể thực hiện được với một công cụ mới.
In the Ubaid in the 5th millennium BC, blades were manufactured from obsidian extracted from outcrops located in modern-day Turkey.
Ở Ubaid vào thiên niên kỷ thứ 5 TCN, lưỡi dao được làm từ obsidian khai thác ở Thổ Nhĩ Kỳ ngày nay.
What the maesters call obsidian.
Các Học Sĩ gọi Hắc Diện Thạch bằng từ đó.
Discoveries of obsidian from far-away locations in Anatolia and lapis lazuli from Badakhshan in northeastern Afghanistan, beads from Dilmun (modern Bahrain), and several seals inscribed with the Indus Valley script suggest a remarkably wide-ranging network of ancient trade centered on the Persian Gulf.
Những khám phá về obsidian tại những vị trí xa xôi ở Anatolia và lapis lazuli từ Badakhshan ở đông bắc Afghanistan, những hạt từ Dilmun (Bahrain hiện tại), và nhiều con dấu có ký tự Thung lũng Indus cho thấy một mạng lưới thương mại cổ đại rất lớn tập trung quanh khu vực vịnh Ba Tư.
Because obsidian is metastable at the Earth's surface (over time the glass becomes fine-grained mineral crystals), no obsidian has been found that is older than Cretaceous age.
obsidian không bền trên bề mặt Trái Đất (theo thời gian chúng phân hủy thành các tinh thể khoáng hạt mịn), nên obsidian được tìm thấy có tuổi không sớm hơn kỷ Creta.
Participating in the water-borne circum-peninsular trade route through its port site of Isla Cerritos on the north coast, Chichen Itza was able to obtain locally unavailable resources from distant areas such as obsidian from central Mexico and gold from southern Central America.
Tham dự vào con đường thương mại trên biển quanh bán đảo thông qua cảng tại Isla Cerritos, Chichen Itza có thể tiếp cận các nguồn tài nguyên không có trong khu vực từ những nơi xa xôi như trung México (đá vỏ chai (obsidian) và nam Trung Mỹ (vàng).
It's called obsidian.
Nó được gọi là đá vỏ chai.
Obsidian consists mainly of SiO2 (silicon dioxide), usually 70% or more.
Obsidian chứa chủ yếu là SiO2 (silic điôxít), thường từ 70% trở lên.
Electron was designed to incorporate DirectX to make it compatible for a potential Xbox 360 release, but Obsidian eventually abandoned plans for a port to the system for financial reasons.
Electron được thiết kế để kết hợp được DirectX và dự địn làm sao cho tương thích với hệ máy tiềm năng dự định phát hành sau đó là Xbox 360, nhưng Obsidian đã từ bỏ kế hoạch cho việc chuyển hệ vì lý do tài chính.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obsidian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.