nursery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nursery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nursery trong Tiếng Anh.
Từ nursery trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà trẻ, vườn ươm, ao nuôi cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nursery
nhà trẻnoun If you think nursery, kindergarten, first years of school Nếu bạn nghĩ nhà trẻ, trường mầm non và tiểu học |
vườn ươmnoun We go on picnics or take walks to see the plants growing in nurseries. Mẹ con tôi đi dã ngoại hoặc đi ngắm cây xanh trong vườn ươm. |
ao nuôi cánoun |
Xem thêm ví dụ
They have live concerts of religious rock music, rooms for weight lifting, billiard tables, nurseries, and in-house cinemas. Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng. |
It's not at all like your nursery work. Nó không giống việc ươm cây của các bạn. |
A popular 18th century nursery rhyme is There was an Old Woman Who Lived in a Shoe. Ở châu Âu nổi tiếng là vào thế kỉ XVIII, có một bà già sống trong một chiếc giày với rất nhiều trẻ con. |
I was thinking maybe blue for the nursery. Em nghĩ có thể là màu xanh nước biển. |
The Three Little Pigs was included in The Nursery Rhymes of England (London and New York, c.1886), by James Halliwell-Phillipps. Ba chú heo con được đưa vào nhiều sách, trong đó có The Nursery Rhymes of England (London and New York, c.1886), tác giả James Orchard Halliwell-Phillipps. |
Mary was standing in the middle of the nursery when they opened the door a few minutes later. Mary đang đứng ở giữa vườn ươm khi họ mở cửa một số ít phút sau đó. |
They have nursery chambers for their young, chambers for night, and chambers for the winter. Chúng có các “phòng” dành cho con non, “phòng” cho ban đêm và các “phòng” cho mùa đông. |
Esra had her first "taste" of acting at age 4, narrating a nursery school Purim concert. Esra có "sở thích" diễn xuất đầu tiên năm 4 tuổi, diễn trong buổi hòa nhạc Purim ở trường mẫu giáo. |
A black hole does not make a kind neighbor to a stellar nursery. Một lỗ đen không là một người hàng xóm tốt bụng đối với một một nhà trẻ của các ngôi sao. |
I shared my nursery with other embryos and juveniles, from clams and crabs to sea urchins and anemones. Tôi ở chung nhà trẻ với các phôi và các sinh vật con, từ sò, cua đến nhím biển và hải quỳ. |
If your baby is delivered in a hospital , nursery personnel will want to know if this happens while your infant is with you . Nếu bé được sinh ở bệnh viện thì nhân viên chăm sóc trẻ sẽ hỏi bạn xem có phải bé đi tiểu khi ở với bạn không . |
Initially, Arthur's nursery in Farnham was headed by Elizabeth Darcy, who had served as chief nurse for Edward IV's children, including Arthur's own mother. Ban đầu, phòng bú dành cho Arthur ở Farnham được dẫn đầu bởi Elizabeth Darcy, người đã từng là bảo mẫu cho các con của Edward IV, bao gồm cả mẹ của Authur. |
Kathy, a full-time working mother with a little daughter, said: ‘I felt so terribly guilty, as though I was deserting her [at the nursery]. Chị Kathy, có một bé gái và đang làm việc trọn thời gian, nói: ‘Tôi cảm thấy rất có lỗi, như thể tôi bỏ rơi nó [ở nhà trẻ] vậy. |
We were confined to the nursery in the attic. Bọn ta bị nhốt trong nhà giữ trẻ trên gác lửng. |
Beginning in 1935, the phrase, "Thank You Dear Comrade Stalin for a Happy Childhood!" appeared above doorways at nurseries, orphanages, and schools; children also chanted this slogan at festivals. Từ năm 1935, câu nói "Tuổi thơ Hạnh phúc nhờ ơn Đồng chí Stalin Kính yêu!" xuất hiện trên cửa vào các trại trẻ, trường học, trường mầm non và trẻ em thường hô câu này trong lễ hội. |
To the Orion Nebula - now known to be a stellar nursery. Từ tinh vân Orion - ngày nay được biết như cái nôi của các ngôi sao. |
She served with her husband as he presided over the Brazil Curitiba Mission from 2010 to 2013, and she has served as a stake Young Women president, nursery leader, and seminary teacher, and in ward Young Women, Relief Society, and Primary organizations. Chị đã phục vụ cùng chồng khi ông chủ tọa Phái Bộ Truyền Giáo Brazil Curitiba từ năm 2010 đến năm 2013, và chị đã phục vụ với tư cách là chủ tịch Hội Thiếu Nữ giáo khu, người lãnh đạo lớp ấu nhi, và giảng viên lớp giáo lý, và trong các tổ chức Hội Thiếu Nữ, Hội Phụ Nữ, và Hội Thiếu Nhi của tiểu giáo khu. |
And then that night... Mr. Rhett, he locked hisself in the nursery with Miss Bonnie. Và trong đêm hôm đó Ông Rhett, ông ấy khóa mình trong phòng cùng với Bonnie và ông ấy không chịu mở cửa khi cô Scarlett tới. |
It revealed the life cycle of stars, from their very birth and baby days in a nursery of dust-laden clouds of gas, all the way to their final farewell: Nó cho biết vòng đời của các ngôi sao, ngay từ lúc sinh ra và những ngày đầu đời trong một nhà trẻ của những đám mây khí, cho đến lời chào cuối cùng của chúng: |
She ran her own nursery school in Enugu from 1971 to 1974. Bà điều hành trường mẫu giáo của mình ở Enugu từ năm 1971 đến 1974. |
Mothers were told that their newborn would be safer in the nursery and that the separation would offer the mother more time to rest. Các bà mẹ được cho biết rằng trẻ sơ sinh của họ sẽ an toàn hơn trong khu vực chăm sóc sơ sinh riêng và việc cách ly sẽ giúp người mẹ có thêm thời gian nghỉ ngơi. |
To the Orion Nebula- now known to be a stellar nursery Từ tinh vân Orion- ngày nay được biết như cái nôi của các ngôi sao |
This lesson applies whatever your childcare situation, whether an au pair, nursery, part-time nanny that you share with someone else. Bài học này áp dụng được vào bất kì tình huống chăm sóc trẻ nào của bạn, kể cho đó là người giúp việc, nhà trẻ, hay người trông trẻ bán thời gian. |
Where will the baby sleep - next to you or in the nursery ? Bé sẽ ngu Ở đâu - gần bên bạn hay ở phòng dành cho trẻ em ? |
He moved the schoolhouse supposedly referred to in the nursery rhyme, "Mary Had a Little Lamb", from Sterling, Massachusetts, and purchased the historic Wayside Inn. Ông chuyển ngôi trường (mà người ta cho là) được nhắc đến trong bài hát ru, Mary có một chú cừu nhỏ từ Sterling, Massachusetts và mua di tích lịch sử Wayside Inn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nursery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nursery
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.