nouille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nouille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nouille trong Tiếng pháp.

Từ nouille trong Tiếng pháp có các nghĩa là mì dẹt, mì, người nhu nhược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nouille

mì dẹt

noun (số nhiều) mì dẹt)

noun

Mon fils a enfin eu un rêve de nouilles!
Rốt cuộc thì thằng con tôi cũng biết mơ về !

người nhu nhược

noun (thân mật) người nhu nhược)

Xem thêm ví dụ

Tes nouilles ou tes règles.
hay là mấy điều luật.
Celui- ci est appelé nouilles instantanées.
Tác phẩm này gọi là Ăn Liền.
Allons manger des nouilles au restaurant de Papa.
Chúng mình hãy đến tiệm của ba ăn mỳ nhé.
Ce sont les nouilles de tes voisins!
Đây là của hàng xóm anh.
Ton cul a intérêt à être bordé d'as aussi, et pas que de nouilles, ou tout ça est à moi.
Mày phải có một ván bài thật tốt đấy,
Et ce sont les nouilles!
Chúng ta là gia tộc .
2 Salade de nouilles transparentes avec émincé de porc et crevettes.
2 Gỏi miến trộn tôm và thịt heo
60 ans de traditions, les Nouilles So Pal Bok!
Truyền thống 60 năm, So Pal Bok!
Selon un sondage japonais datant de 2000, "les Japonais considèrent que leur meilleure invention du XXème siècle sont les nouilles instantanées".
Theo một cuộc thăm dò của Nhật Bản vào năm 2000, "Người Nhật tin rằng phát minh tốt nhất của họ trong thế kỷ XX là mì ăn liền".
Il y en a de trois couleurs, vert, rouge et jaune. Et les nouilles molles sont incroyables!
Nó có 3 màu xanh lá, đỏ và vàng. cộng với dai thì không thể tin được!
Il y a même des champignons de pin et des nouilles hachées aux huîtres.
nấm và hàu xắt nhỏ!
Hé, Sangmin, des nouilles...
Này, Sangmin, ăn mỳ này...
Pour les nouilles vous utilisez les baguettes et vous faites whoosh whoosh.
như thế này... Dùng đũa và ăn whoosh whoosh.
Beaucoup de gens m'ont dit que la particularité de l'expérience de manger des nouilles réside dans le bruit d'aspiration.
Nhiều người nói với tôi một phần lớn của trải nghiệm ăn là tiếng xì xoạp.
Mon fils a enfin eu un rêve de nouilles!
Rốt cuộc thì thằng con tôi cũng biết mơ về !
On mangera les nouilles plus tard.
Mình đi ăn sau nhé.
Ando se demande pourquoi l'état recommande la consommation du pain, alors que les Japonais sont beaucoup plus habitués aux nouilles.
Andō tự hỏi tại sao họ khuyên ăn bánh mì thay vì sử dụng sợi mì, một loại thực phẩm mà người Nhật đã quen ăn.
J'ai envie de toucher ta grosse nouille bien grasse, parce que je veux qu'on baise comme des porcs.
Em muốn chạm đến cái to lớn, mập mạp của anh... vì em muốn làm tình với anh.
Du tofu frit et des nouilles?
Mỳ với đậu phụ rán hả?
Depuis août 2012, des phosphores nocifs ont été trouvés dans des paquets de nouille instantanée de toutes les marques célèbres vendues dans les supermarchés de la Chine.
Từ tháng 8 năm 2012, người ta phát hiện ra chất phốt- pho độc hại trong các cốc ăn liền của mọi nhãn hàng nổi tiếng được bán trong các siêu thị ở Trung Quốc.
Chaque contenant a été rempli de farine, de riz, de fruits en conserve, de haricots, de bœuf salé, de poisson, de biscuits, de raisins secs, de nouilles, de chocolat en poudre et un ouvre-boîte.
Mỗi thùng đều chứa đầy bột mì, gạo, trái cây đóng hộp, đậu, thịt bò muối, cá, bánh quy giòn, nho khô, , sữa bột sô cô la, và một dụng cụ mở hộp.
Quitte ce restaurant de nouilles et ouvre un magasin de " boîte à repas "?!
Nghỉ ở tiệm đó đi và mở một tiệm bán cơm hộp?!
Deux nouilles au poisson, avec beaucoup de sébaste aux yeux jaunes fraîche.
Cho 2 mỳ hải sản nhiều cá nhé!
Une nouille hachée et trois Bool Nak Jooks!
1 hàu và 3 Bool Nak Jook!
J'ai mis des nouilles à sécher.
Anh đã phơi một số mì sợi trên mái nhà

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nouille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.