nombre comercial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nombre comercial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nombre comercial trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nombre comercial trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Tên thương mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nombre comercial
Tên thương mại(seudónimo usado por empresas para desempeñar su negocio) |
Xem thêm ví dụ
Abacavir/lamivudina, vendido bajo el nombre comercial Kivexa entre otros, es un medicamento utilizado para tratar VIH/SIDA. Abacavir/lamivudine, được bán dưới tên thương mại là Kivexa cùng một số tên khác, là một loại thuốc dùng để điều trị HIV/AIDS. |
Así se formó el nombre comercial "Elizabeth Arden". Vì vậy tên thương mại "Elizabeth Arden" được hình thành. |
Incluso utilizan el nombre comercial que creó para su yihad. Chúng thậm chí còn dùng tên các nhánh do bin Laden tạo ra cho cuộc Thánh chiến của hắn. |
Dolby Digital es el nombre comercial para una serie de tecnologías de compresión de audio desarrollado por los Laboratorios Dolby. Dolby Digital là tên của công nghệ âm thanh nén được phát triển bởi Dolby Laboratories. |
Warner Media, LLC (anteriormente Time Warner Inc.), cuyo nombre comercial es WarnerMedia, es una corporación multinacional estadounidense con sede en Nueva York. Warner Media, LLC (tên cũ là Time Warner Inc.), là một tập đoàn truyền thông giải trí của Mỹ có trụ sở chính tại New York. |
El citrato de cafeína, que se vende con el nombre comercial de Cafcit entre otros, es un medicamento que se usa para tratar la falta de respiración en los bebés prematuros. Caffeine citrate, được bán dưới tên thương mại Cafcit và các tên khác, là một loại thuốc dùng để điều trị việc ngừng thở ở trẻ sinh non. |
9.4 "Recursos de Marca" hace referencia a los nombres comerciales, las marcas, las marcas comerciales de servicio, los logotipos, los nombres de dominio y otros recursos distintivos de marca de cada una de las partes, respectivamente, protegidos de forma oportuna por dicha parte. 9.4 "Đặc điểm thương hiệu" là tên thương mại, nhãn hiệu, nhãn hiệu dịch vụ, biểu trưng, tên miền và các đặc điểm thương hiệu khác biệt khác của mỗi bên tương ứng, như được các bên bảo vệ tùy từng thời điểm. |
Es con mayor frecuencia usado como parte de una combinación sinérgica con Trimetoprima en un relación 5:1 en el co-trimoxazol (abreviado SXT, SMX-TMP and SMZ-TMP, o TMP-SMX y TMP-SMZ), también conocido por los nombres comerciales Bactrim Septrin y Septra. Nó thường được sử dụng hiệp lực với trimethoprim theo tỉ lệ 5:1 trong hợp chất co-trimoxazole (viết tắt SXT, SMX-TMP và SMZ-TMP, hay TMP-SMX và TMP-SMZ), được biết dưới tên thương mại là Bactrim, Septrin, hay Septra; ở Đông Âu kháng sinh này được bán trên thị trường dưới cái tên Biseptol. |
Se han encontrado muchos nombres judíos en documentos comerciales de la antigua Babilonia. Trong văn khố về thương mại của Ba-by-lôn cổ xưa, người ta đã tìm được nhiều tên gọi Do Thái. |
En el caso de las cuentas comerciales, deberá facilitar el nombre de un representante para poder recibir el pago. Đối với các tài khoản kinh doanh, bạn sẽ cần cung cấp tên của một cá nhân đại diện cho công ty để nhận được thanh toán. |
Traversal Technology (TRV) El nombre comercial para los primeros productos ASIC, basados en la Open Graphics Architecture. Traversal Technology (TRV) Tên thương mại cho các sản phẩm ASIC đầu tiên, dựa trên Kiến trúc Đồ họa mở (Open graphics architecture). |
Revise el nombre de la empresa y asegúrese de que no está utilizando una marca comercial sin autorización. Xem lại tên công ty và đảm bảo bạn không sử dụng nhãn hiệu trái phép. |
Algunos nombres comerciales para productos que contienen clorato de sodio incluyen Atlacide, Defol, De-Fol-Ate, Drop-Leaf, Fall, Harvest-Aid, Kusatol, Leafex, y Tumbleaf. Một vài tên thương mại của các sản phẩm chứa natri clorat như Atlacide, Defol, De-Fol-Ate, Drop-Leaf, Fall, Harvest-Aid, Kusatol, Leafex, và Tumbleaf. |
El Parque Nacional de Jasper recibe el nombre en memoria de Jasper Hawes, que trabajó en una base comercial en la zona por la Compañía del Noroeste. Jasper được đặt theo tên của Jasper Hawes, người điều hành một nơi giao dịch buôn bán trong khu vực cho chuỗi cửa hàng của Công ty Tây Bắc. |
Graham, que deseaba crear un nombre comercial, se aprovechó de "Elizabeth " para ahorrar dinero de señal para su salón y eligió el apellido "Arden", de una finca cercana. Graham, người muốn có một tên thương mại, đã sử dụng "Elizabeth" để tiết kiệm tiền trên bảng hiệu salon của mình. |
Google debe tener la información fiscal completa y exacta de todos los comerciantes con perfiles de pagos, incluido el nombre comercial legal y su correspondiente número de identificación fiscal (TIN). Google phải có thông tin thuế đầy đủ và chính xác đối với tất cả người bán có hồ sơ thanh toán, bao gồm tên doanh nghiệp hợp pháp và Mã số nhận dạng người nộp thuế (TIN) tương ứng của bạn. |
En medicina, el carbonato de lantano es un medicamento de acción quelante conocido como quelante de fosfato, vendido bajo el nombre comercial de Fosrenol por la compañía farmacéutica Shire Pharmaceuticals Group. Là một loại thuốc, nó được bán dưới tên Fosrenol bởi công ty dược phẩm Shire Pharmaceuticals. |
Lo cierto es que el uso del nombre de Jesús en nuestras oraciones debe ser más significativo que las palabras corteses de una carta comercial. Thật vậy, việc dùng danh Chúa Giê-su trong lời cầu nguyện phải có ý nghĩa, chứ không giống như kết thúc của lá thư kinh doanh. |
Google Domains cumple la Política uniforme para la resolución de conflictos en materia de nombres de dominio (UDRP) y la Política uniforme de suspensión rápida (URS), que abordan las disputas respecto a nombres de dominios que presuntamente infringen los derechos de marca comercial de terceros. Google Domains tuân thủ Chính sách thống nhất giải quyết tranh chấp tên miền (UDRP) và Chính sách thống nhất tạm ngưng nhanh chóng (URS), là những chính sách giải quyết tranh chấp về tên miền bị cáo buộc vi phạm quyền nhãn hiệu của các bên thứ ba. |
Cumplimos la Política uniforme para la resolución de conflictos en materia de nombres de dominio (UDRP) y la Política uniforme de suspensión rápida (URS), que abordan las disputas relativas a los nombres de dominios que presuntamente infringen los derechos de marcas comerciales de terceros. Chúng tôi tuân thủ Chính sách thống nhất giải quyết tranh chấp tên miền (UDRP) và Chính sách thống nhất tạm ngưng nhanh chóng (URS), là những chính sách giải quyết tranh chấp về tên miền bị cáo buộc vi phạm quyền nhãn hiệu của các bên thứ ba. |
El 31 de agosto de 2008, el formato de los bumpers de Cartoon Network y comerciales cambiaron, y el Cartoon Network Theater y Friday Flicks cambiaron su nombre a Popcorn Cartoon Network. Vào ngày 31 tháng 8 năm 2008, định dạng và quảng cáo của Cartoon Network thay đổi, và Cartoon Network Theatre và Fridays Flicks được đổi tên thành Cartoon Network Popcorn. |
Florence Nightingale Graham (31 de diciembre de 1878 - 18 de octubre de 1966), más conocida por su nombre comercial Elizabeth Arden, fue una empresaria canadiense que fundó lo que hoy es Elizabeth Arden Inc. y construyó un imperio de cosméticos en los Estados Unidos. Florence Nightingale Graham (31 Tháng Mười Hai 1878 - 18 tháng 10 năm 1966), theo tên doanh nghiệp Elizabeth Arden, là một nữ doanh nhân người Mỹ gốc Canada, sáng lập nên Elizabeth Arden, Inc. và xây dựng đế chế mỹ phẩm ở Hoa Kỳ. |
En 2008, Streep encontró nuevamente el éxito comercial al protagonizar Mamma Mia!, una adaptación cinematográfica dirigida por Phyllida Lloyd del musical del mismo nombre, y el cual estaba basado en las canciones del grupo sueco ABBA. Streep gặt hái thành công thương mại lớn khi góp mặt trong Mamma Mia! (2008) của đạo diễn Phyllida Lloyd, chuyển thể từ vở nhạc kịch cùng tên về ban nhạc pop người Thụy Điển ABBA. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nombre comercial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nombre comercial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.