nom de jeune fille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nom de jeune fille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nom de jeune fille trong Tiếng pháp.
Từ nom de jeune fille trong Tiếng pháp có nghĩa là tên thời con gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nom de jeune fille
tên thời con gáinoun |
Xem thêm ví dụ
Eh bien, ma mère n'a pas de nom de jeune fille Mẹ tôi không có cái tên thiếu nữ |
Mon nom de jeune fille. Đó là tên thời con gái. |
Elle dit que c'est le nom de jeune fille de la femme de Lysowsky, Fulenko. Cô ấy nói đó là tên thời con gái vợ của Lysowsky, Fulenko. |
Quel est votre nom de jeune fille, Mme Beauchamp? Tên thời con gái của cô là gì thưa cô Beauchamp? |
Stevie a utilisé son nom de jeune fille donc il ne savait pas qu'elle était une Grayson. Stevie dùng tên thời con gái nên ông ấy không biết rằng bà ta từng là người nhà Grayson. |
Le nom de jeune fille de ma grand-mère était Arthur. La famille Arthur se flattait d’avoir eu un parent, Chester Alan Arthur, qui avait été le 21e président des États-Unis. Trước khi lấy chồng, bà nội mang họ Arthur, và gia đình bà nội hãnh diện cho rằng một trong những người thuộc dòng họ bà là Chester Alan Arthur, đã từng làm tổng thống thứ 21 của Hoa Kỳ. |
En février 1852, une jeune fille du nom de Hannah Last Cornaby fut baptisée à Yarmouth (Angleterre). Vào tháng Hai năm 1852, một phụ nữ trẻ tên là Hannah Last Cornaby chịu phép báp têm ở Yarmouth, Anh quốc. |
J’ai récemment fait la connaissance d’une jeune fille remarquable du nom de Josie qui souffre de trouble bipolaire. Mới gần đây tôi đã làm quen với một thiếu nữ phi thường tên là Josie bị mắc bệnh rối loạn lưỡng cực. |
Sur mon bureau, j’ai la réplique en bronze d’une sculpture de jeune fille dont le nom est Kristina. Trên bàn làm việc trong văn phòng của tôi, tôi có một bức tượng đúc bằng đồng của một thiếu nữ có tên là Kristina. |
On y découvre l’ange Gabriel qui rend visite à une jeune fille du nom de Marie dans la ville galiléenne de Nazareth. Hai sách này cho thấy thiên sứ Gáp-ri-ên thăm viếng thiếu nữ chưa chồng là Ma-ri ở thành Na-xa-rét thuộc miền Ga-li-lê. |
Je décidais de continuer à utiliser mon nom de jeune fille. Tôi quyết định dùng tên thời con gái của tôi. |
Nom de jeune fille de Dauda: Tên mẹ Dauda: |
Son nom de jeune fille était Izumi Hideko. Trước khi kết hôn thì cô ấy là tiểu thư Hideko. |
Je me disais, utilise ton nom de jeune fille lorsque tu te présenteras. Con biết không, ta đang nghĩ, khi con tranh cử, con nên dùng cái tên từ thời con gái. |
Ton nom de jeune fille est Dundee? Họ của cô là Dundee sao? |
Nom de jeune fille de votre mère, s'il vous plait? Họ cũ của mẹ cậu? |
Il a pris le nom de jeune fille de sa mère. Nên hắn lấy họ theo mẹ. |
Cherche le nom de jeune fille. Tìm họ tên trước khi lấy chồng đó. |
Il a pris le nom de jeune fille de sa mère Nên hắn lấy họ theo mẹ |
Il utilise son nom de jeune fille. Và bà ấy dùng tên thời con gái. |
Gerstenberg et Ettinger prirent les noms de jeune fille de leurs mères respectivement : Prentice et Hall pour désigner leur entreprise. Gerstenberg và Ettinger lấy tên thời con gái của mẹ họ—Prentice and Hall—để đặt tên cho công ty mới của họ. |
Comme exemple de cet esprit heureux et optimiste, je connais une jeune fille de treize ans du nom d’Elsa, dont la famille allait déménager à Baton Rouge, en Louisiane, à près de trois mille kilomètres de ses amis. Một ví dụ về tinh thần vui vẻ, lạc quan đó là một em gái 13 tuổi mà tôi biết tên là Elsa mà gia đình của em dọn đến Baton Rouge, Louisiana, 2.900 cây số cách xa bạn bè của em. |
Et la fille d'Armstrong a changé son nom pour le nom de jeune fille de sa mère pour s'éloigner de la célébrité. Và con gái của Armstrong đã đổi tên mình thành tên thời thiếu nữ của mẹ cô ta để không ai biết. |
Vous savez, j'ai cette archive, ce -- ce recensement de 1910 d'un autre Grabowski -- c'est mon nom de jeune fille, et c'est un Théodore, parce qu'il y a toujours un Théodore. Tôi có bản ghi chép này, năm 1910 của một người họ Grabowski khác -- đó là họ trước khi cưới của tôi, và có một người Theodore, bởi vì luôn luôn có một người họ Theodore. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nom de jeune fille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới nom de jeune fille
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.