नीली trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ नीली trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नीली trong Tiếng Ấn Độ.

Từ नीली trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là xanh lam, màu xanh nước biển, xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ नीली

xanh lam

adjective

कीड़े हरा, नीला और परा-बैंगनी देखते हैं, और वह देखते हैं परा-बैंगनी के कई रंग.
Côn trùng nhìn thấy màu xanh lục, xanh lam và cực tím, và chúng nhìn được nhiều dải màu cực tím.

màu xanh nước biển

adjective

xanh

adjective

नीचे, नीले और लाल लाइने यह दिलचस्प होते हैं.
Những đường ở dưới, có màu xanh dương và đỏ, là những thứ thú vị.

Xem thêm ví dụ

“एक जगमगाता नीला-सफेद रत्न।”
“MỘT VIÊN NGỌC LẤP LÁNH SẮC XANH VÂN TRẮNG”.
और मुझे जल्दी ही वहाँ रह कर पता चल गया कि नीले क्षेत्र में, जैसे ही लोगों की उम्र बढ़ती है , और वास्तव में उनके जीवन काल में, वे हमेशा घिरे रहते हैं विस्तरित परिवार द्वारा, मित्रों द्वारा, पड़ोसियों द्वारा, पुजारी, मधुशाला नौकर, किरानेवाले द्वारा।
Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm.
सिर्फ नील नदी में मेंढक रह जाएँगे।”
Chúng sẽ chỉ còn lại dưới sông Nin”.
या हो सकता है, उन्होंने नील नदी के पास नमीवाले इलाके में कुँआ खोदकर पानी निकाला होगा।—निर्गमन 7:24.
Nước uống được dường như cũng có thể lấy từ các giếng đào ở đất ẩm gần Sông Ni-lơ.—Xuất Ê-díp-tô Ký 7:24.
तब फ़िरौन की बेटी नील नदी में नहाने आयी।
Rồi con gái Pha-ra-ôn xuống sông Ni-lơ để tắm.
(वीडियो) अँग्रेजी माँ : आह, मुझे तुम्हारी बड़ी नीली आँखें बहुत प्यारी लगती हैं -- कितनी सुंदर और अच्छी.
(Video) Người mẹ từ Mỹ: Ah, Mẹ yêu đôi mắt vừa to vừa xanh của con -- thật là đẹp và đáng yêu.
नील नदी के उपजाऊ बाढ़ मैदान ने लोगों को एक बसी हुई कृषि अर्थव्यवस्था और अधिक परिष्कृत, केन्द्रीकृत समाज के विकास का मौका दिया, जो मानव सभ्यता के इतिहास में एक आधार बना।
Các đồng bằng màu mỡ của sông Nile đã cho con người cơ hội để phát triển một nền kinh tế nông nghiệp định canh và tạo nên một xã hội tập trung, tinh vi hơn trở thành nền tảng trong lịch sử văn minh của con người.
हारून ने नील नदी के पास फिरौन और उसके सेवकों के देखते अपनी छड़ी उठायी और पानी पर मारी। तब नदी का सारा पानी खून में बदल गया।
A-rôn giơ gậy lên và đập nước sông Nin trước mắt Pha-ra-ôn cùng bề tôi của hắn thì nước của cả sông đều hóa thành máu.
+ 10 देख, मैं तेरे और तेरी नील नदी के खिलाफ हूँ। मैं मिस्र देश को तबाह कर दूँगा, उसे सूखा देश बनाकर छोड़ूँगा। मिगदोल+ से लेकर इथियोपिया की सरहद पर बसे सवेने+ तक मैं पूरे मिस्र को उजाड़कर एक वीराना बना दूँगा।
+ 10 Vậy ta chống nghịch ngươi và sông Nin của ngươi; ta sẽ biến xứ Ai Cập thành nơi bị tàn phá và khô cằn, một hoang địa tiêu điều,+ từ Mít-đôn+ đến Sy-e-nê,+ đến tận ranh giới Ê-thi-ô-bi.
जब किसी मेट्रिक को नीले तारे "*" से चिह्नित किया जाता है, तो यह सांख्यिकीय रूप से महत्वपूर्ण होता है.
Khi một số liệu được đánh dấu bằng dấu hoa thị màu xanh lam "*" thì số liệu đó có ý nghĩa về mặt thống kê.
यहाँ और आगे की आयतों में “नील” का मतलब है नील नदी और उसकी नहरें।
Trong câu này và những câu bên dưới, “sông Nin” muốn nói đến con sông và các kênh đào dẫn nước tưới tiêu.
(निर्गमन १२:१२; गिनती ३३:४) उस कोलाहल की कल्पना कीजिए जब यहोवा ने नील नदी और मिस्र के सारे पानी को लहू में बदल दिया!
Hãy tưởng tượng tiếng la hét ầm ĩ khi Đức Giê-hô-va biến nước sông Ni-lơ và tất cả các mạch nước của Ê-díp-tô thành ra máu!
पोलीया बेरी का चमकीला नीला रंग
Sắc xanh óng ánh của quả Pollia
7 अब तू मेरे पास एक ऐसा कारीगर भेज जो सोने, चाँदी, ताँबे,+ लोहे, बैंजनी ऊन, गहरे लाल रंग के धागे और नीले धागे के काम में हुनरमंद हो और नक्काशी करना जानता हो।
7 Nay xin ngài hãy gửi cho tôi một thợ thủ công vừa giỏi về nghề vàng, bạc, đồng,+ sắt, len màu tía, sợi đỏ sậm và chỉ xanh dương, vừa biết cách chạm trổ.
स्लेटी-नीला#color
Xanh xám#color
अमेथिस्ट एक या दोनों माध्यमिक रंग, लाल और नीला प्रदर्शित कर सकता है।
Ametit có thể thể hiện một hoặc cả hai màu thứ cấp là đỏ hoặc xanh lam.
मानक रंग के उदाहरण में शामिल हैं : नीला, नारंगी, पीला, स्लेटी, लाल, हरा, काला, और सफ़ेद
Các ví dụ về màu tiêu chuẩn bao gồm: xanh dương, cam, vàng, xám, đỏ, xanh lá cây, đen và trắng
फिर भी कभी-कभार इन गुच्छों में अधिक बड़े और गरम नीले तारे भी मिल जाते हैं।
Các thiên hà loại này chứa nhiều ngôi sao trẻ màu xanh rất sáng.
15 इस्राएलियों को बताया गया था कि वे “अपने वस्त्रों के कोर पर झालर” लगाएँ और “एक एक कोर की झालर पर एक नीला फीता लगाया” करें।
15 Ngày xưa, người Y-sơ-ra-ên phải làm “một cái tua nơi các chéo áo mình” và “trên mỗi tua kết một sợi dây màu điều”.
पाचन नली में ‘आँतों का तंत्रिका तंत्र’ (नीले रंग में)
Hệ thần kinh ruột (ENS, được mô phỏng bằng màu xanh) nằm trong đường tiêu hóa
नीले वृत्तों के साथ प्रसंगName
Sắc thái với các vòng tròn xanh lamName
जब रंग चालू होते हैं तो क्लिक के सापेक्ष प्रतिशत के आधार पर बबल्स का रंग नीला, हरा, नारंगी या लाल होता है.
Khi màu được bật, cửa sổ chú giải có màu xanh dương, xanh lá cây, cam hoặc đỏ tùy thuộc vào tỷ lệ nhấp chuột tương đối.
इस रिपोर्ट में, पृष्ठ नोड हरे, ईवेंट नोड नीले और आयाम नोड सफ़ेद होते हैं.
Trong báo cáo này, nút trang màu xanh lá cây, nút sự kiện màu xanh dương và nút thứ nguyên màu trắng.
7 वे नज़राने की रोटी की मेज़+ पर भी एक नीला कपड़ा बिछाएँगे और उस पर थालियाँ, प्याले, कटोरे और वे सुराहियाँ रखेंगे जिनसे अर्घ चढ़ाया जाता है। + नियमित तौर पर चढ़ायी जानेवाली रोटी+ मेज़ पर ही रहने दी जाए।
7 Họ cũng sẽ trải một tấm vải màu xanh dương trên bàn đặt bánh dâng hiến,+ rồi đặt trên bàn các đĩa, cốc, bát và bình dùng cho rượu tế lễ;+ bánh dâng hiến+ phải luôn ở trên bàn.
उस वक्त की एक और मीठी याद है, उन चंद लोगों का नील नदी में बपतिस्मा लेना जिनके साथ हमने बाइबल अध्ययन किया था।
Buổi báp têm ở Sông Nile của một số người đã học Kinh Thánh với chúng tôi là một kỷ niệm đáng ghi nhớ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नीली trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.