nebuloso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nebuloso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nebuloso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ nebuloso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tối, buồn, tối tăm, buồn rầu, buồn bả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nebuloso

tối

(gloomy)

buồn

(sad)

tối tăm

(dismal)

buồn rầu

(sullen)

buồn bả

(sad)

Xem thêm ví dụ

Os modelos teóricos de explosões de supernovas indicam que a estrela que explodiu e produziu a Nebulosa do Caranguejo deve ter tido uma massa de entre 9 e 11 massas solares.
Mô hình lý thuyết của các vụ nổ siêu tân tinh tiên đoán ngôi sao đã nổ tạo ra tinh vân Con Cua phải có khối lượng từ 9 đến 11 lần khối lượng của Mặt Trời.
Ele se tornou um proponente da hipótese chamada “universos insulares”, que indica que as nebulosas espirais são na verdade galáxias independentes.
Ông trở thành người đề xướng cho giả thuyết "đảo vũ trụ"; giả thuyết này cho rằng các tinh vân xoắn ốc thực sự là những thiên hà độc lập.
Pode ficar bem nebuloso.
Có thể sẽ rất nguy hiểm đấy.
Em 1922, Edwin Hubble publicou o resultado das suas investigações sobre as nebulosas.
Năm 1922, Hubble đã công bố kết quả nghiên cứu của ông về các tinh vân sáng.
Filogenias moleculares evidenciaram que o leão, o tigre, o leopardo, o leopardo-das-neves e o leopardo-nebuloso compartilham um ancestral em comum exclusivo, e esse ancestral viveu entre seis e dez milhões de anos atrás apesar do registro fóssil apontar o surgimento do gênero Panthera entre 2 000 000 e 3 800 000 de anos atrás.
Kết quả phân tích DNA cho thấy sư tử, hổ, báo hoa mai, báo đốm, báo tuyết và báo gấm có chung một tổ tiên, và nhóm này có từ sáu đến mười triệu năm tuổi; hồ sơ hóa thạch chỉ ra sự xuất hiện của Panthera chỉ hai đến 3,8 triệu năm trước.
A maioria dos objetos astronômicos evolui tão lentamente que mudanças são visíveis somente em escalas de tempo de muitos anos, mas as partes internas da nebulosa apresentam mudanças em escalas de tempo de apenas alguns dias.
Trong khi hầu hết các vật thể thiên văn thay đổi một cách chậm chạp mà chỉ quan sát thấy trong nhiều năm, thì phần bên trong của tinh vân Con Cua thay đổi theo thang thời gian chỉ vài ngày.
A primeira tentativa de desenhar de modo apurado a nebulosa (como parte de uma série de esboços de nebulosas) foi feito pelo inglês John Herschel em 1833, e publicada em 1836.
Ý định đầu tiên nhằm vẽ ra chính xác tinh vân (như một phần của loạt các phác họa về các tinh vân) đã được John Herschel thực hiện năm 1833 và công bố năm 1836.
Apesar deste limite, a maioria das estrelas termina suas vidas como anãs brancas, desde que elas tendem a ejectar mais massa no espaço antes do colapso final, frequentemente gerando uma espetacular nebulosa planetária.
Bất chấp giới hạn này, phần lớn các ngôi sao kết thúc cuộc đời của chúng như là sao lùn trắng, vì chúng có xu hướng phát tán phần lớn khối lượng của chúng vào trong vũ trụ trước khi sụp đổ hoàn toàn (thông thường với những kết quả ngoạn mục - xem tinh vân).
Se a expansão procedeu a ritmo constante, para atingir um diâmetro de 20 segundos de arco a um ritmo de 10 milisegundos de arco por ano, a nebulosa se teria formado há uns 1000 anos.
Nếu giả thiết rằng tinh vân luôn giãn nở với tốc độ không đổi, thì để đạt kích thước góc 20 arcsec với tốc độ 10 miliarcsec mỗi năm; nó đã phải giãn nở như vậy trong vòng 1000 năm qua.
O esquema de classificação usado foi subdividir as classificações estelares (I a IV) anteriormente usadas em classes mais específicas, dadas as letras de A a N. Além disso, a letra O era usada para estrelas cujos espectros consistiam principalmente de linhas brilhantes, a letra P para nebulosas planetárias, e a letra Q para espectros que não se encaixam em nenhuma das classes A até P. Nenhuma estrela do tipo N apareceu no catálogo, e a única estrela do tipo O era a estrela Wolf-Rayet HR 2583.
Lược đồ phân loại được sử dụng là chia nhỏ các lớp Secchi đã sử dụng trước đây (I thành IV) thành các lớp cụ thể hơn, với các chữ cái từ A đến N. Ngoài ra, chữ O được sử dụng cho các ngôi sao có quang phổ chủ yếu là các đường sáng, chữ P cho tinh vân hành tinh và chữ Q cho quang phổ không phù hợp với bất kỳ lớp nào từ A đến P. Không có ngôi sao nào thuộc loại N xuất hiện trong danh mục, và ngôi sao duy nhất của loại O là sao Wolf–Rayet HR 2583.
E tornam-se mais claras ou nebulosas conforme se tornam mais ou menos prováveis.
Chúng trở nên rõ ràng hoặc phai mờ khi tiến gần tới hiện thực hoặc ngược lại.
Em 1912, Vesto Slipher fez estudos espectrográficos das nebulosas espirais mais brilhantes para determinar se elas eram compostas de substâncias químicas que seriam esperadas em um sistema planetário.
Năm 1912, Vesto Slipher nghiên cứu quang phổ của những tinh vân sáng nhất nhằm xác định xem các thành phần hóa học trong chúng có xuất hiện trong hệ hành tinh hay không.
Entretanto, Slipher descobriu que as nebulosas espirais tinham altos desvios para o vermelho, indicando que elas estavam se afastando a velocidades maiores do que a velocidade de escape da Via Láctea.
Tuy nhiên, Slipher phát hiện ra rằng các tinh vân xoắn ốc có độ dịch chuyển đỏ cao ám chỉ chúng đang chuyển động ra xa ở một vận tốc lớn hơn vận tốc thoát của Ngân Hà.
Embora se descobrissem milhares de asteróides, estrelas, galáxias e nebulosas, nenhum novo planeta foi identificado.
Mặc dù phát hiện được hàng ngàn hành tinh nhỏ, tinh tú, thiên hà và tinh vân, nhưng người ta không khám phá ra được những hành tinh mới nào.
Mas para tornar isto mais interessante, vou acelerar o tempo, para podermos ver o Voyager 1 passar pelo Titan, que é uma lua nebulosa de Saturno.
Nhưng để biến nó trở nên thú vị hơn Tôi sẽ tăng tốc thời gian lên, và chúng ta có thể xem khi Voyager 1 bay quanh TItan, một mặt trăng mù sương của sao Thổ
A Nebulosa Ômega está entre 5 000 a 6 000 anos-luz da Terra e mede cerca de 15 anos-luz de diâmetro.
Tinh vân Omega nằm cách Trái Đất khoảng 5.000 tới 6.000 năm ánh sáng và trải rộng khoảng 15 năm ánh sáng.
O problema com a nebulosa, senhor, é que a descarga estática e o gás interferem no monitor tático.
Có rắc rối với Tinh vân, thưa sếp, nó dầy đặc tĩnh điện và đám mây khí sẽ che mất màn hình tác chiến.
A massa total da nebulosa está estimada em 800 massas solares.
Tổng khối lượng của tinh vân Omega ước khoảng 800 khối lượng Mặt Trời.
Uma coisa é certa: existe uma diferença tremenda entre as predições nebulosas ou sensacionalistas dos atuais adivinhos e as claras, sóbrias e específicas profecias da Bíblia.
Chúng ta biết chắc một điều: Những lời tiên tri rõ rệt, nghiêm chỉnh và chi tiết của Kinh-thánh rất khác biệt với những lời tiên đoán mơ hồ hay gây kinh ngạc của những thầy bói thời nay.
Exemplos incluem a região da Nebulosa da tarântula na Grande Nuvem de Magalhães e NGC 604 na galáxia do Triângulo.
Ví dụ như vùng 30 Doradus trong Đám mây Magelland lớn và NGC 604 trong thiên hà Tam Giác.
Precisamos de uma nave capaz de navegar na nebulosa.
Chúng tôi cần 1 con tàu có thể định vị trong tinh vân.
Para além das montanhas nebulosas, frias
♪ Trên những ngọn núi giá lạnh sương mù
Impulsão máxima rumo à nebulosa.
Tiến hết tốc lực về phía tinh vân.
Entrada na nebulosa estimada em 2.2 minutos.
Khoảng 2,2 phút nữa sẽ tiến vào tinh vân.
A Federação usava-as para achar um caminho por entre a nebulosa.
Liên bang dùng nó để định hướng trong tinh vân.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nebuloso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.