नौकर-चाकर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ नौकर-चाकर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नौकर-चाकर trong Tiếng Ấn Độ.
Từ नौकर-चाकर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bầu đoàn, đoàn tuỳ tùng, đoàn tùy tùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ नौकर-चाकर
bầu đoàn(retinue) |
đoàn tuỳ tùng(retinue) |
đoàn tùy tùng(retinue) |
Xem thêm ví dụ
• ‘नौकर चाकर’ कौन हैं? • “Người nhà” là ai? |
□ “विश्वासयोग्य और बुद्धिमान दास” कौन है और ‘नौकर चाकर’ कौन हैं? □ Ai là “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” và ai là “người nhà”? |
निचली मंज़िल पर नौकर-चाकर रहते थे और वहाँ मेहमानों के लिए भी कमरे थे। Tầng trệt dành cho đầy tớ và khách. |
उसे बैंक की तरफ से कई सहूलियतें मिलीं, जैसे बँगला, गाड़ी, नौकर-चाकर और बड़े-बड़े स्कूलों में बच्चों की शिक्षा। Nhờ công việc, anh được hưởng nhiều ưu đãi như được cung cấp một ngôi nhà lớn, một xe hơi, có người giúp việc, và con cái được học trường danh tiếng. |
उसने मकान बनवाए, फूलों और फलों के बाग लगवाए। उसके पास नौकर-चाकर, पशु, गायक-गायिकाएँ और ढेर सारा सोना-चाँदी था। Ông có nhiều nhà, vườn tược, vườn cây trái, tôi trai tớ gái, bầy bò và chiên, con hát trai và gái, cùng với nhiều vàng bạc. |
17 यीशु के आने के वक्त, करीब 5,000 नौकर-चाकर यानी दास वर्ग का हरेक जन बाइबल की सच्चाइयाँ फैलाने में व्यस्त था। 17 Vào lúc Chúa Giê-su đến, có khoảng 5.000 người nhà bận rộn rao truyền lẽ thật Kinh Thánh. |
उनका मानना था कि मरे हुए प्रधानों के साथ-साथ उनके खज़ाने और घर के नौकर-चाकर भी “अगली दुनिया” में चले जाते हैं। Người ta nghĩ rằng phải cho kho báu và gia nhân đi theo các thủ lĩnh sang “bên kia thế giới”. |
इब्राहीम, परमेश्वर का एक वफादार सेवक था। उसके पास ढेर सारी भेड़-बकरियाँ और गाय-बैल थे, सोने-चाँदी की बहुतायत थी और सैकड़ों नौकर-चाकर भी थे। Áp-ra-ham, một tôi tớ trung thành của Đức Chúa Trời, có nhiều súc vật, vàng, bạc và hàng trăm tôi tớ. |
४ यदि समूह के रूप में सभी अभिषिक्त जन, चाहे वे पृथ्वी पर कहीं भी क्यों न रहते हों, दास वर्ग के सदस्य हैं, तो ‘नौकर चाकर’ कौन हैं? 4 Nếu cả nhóm người được xức dầu, bất kể họ sống nơi nào trên trái đất đi nữa, đều thuộc lớp người đầy tớ, thì ai là “người nhà”? |
इनके अलावा, याकूब की बहुएँ और कई नौकर-चाकर भी थे। Nhưng ngoài ra còn mấy người vợ của họ và có lẽ nhiều tôi tớ nữa. |
‘नौकर चाकर’ कौन हैं? Ai là “người nhà”? |
“घर के नौकर-चाकर के काम बहुत ही अलग-अलग होते थे,” विद्वान जॉन बारक्ले कहता है। Học giả John Barclay nói: “Nô lệ hầu việc nhà phải làm đủ loại công chuyện. |
इसका मतलब है कि नौकर चाकर भी अभिषिक्त मसीही थे, एक वर्ग के रूप में नहीं बल्कि व्यक्तिगत रूप में। Vì thế mà người nhà cũng là các tín đồ Đấng Christ xức dầu, được xem với tính cách cá nhân chứ không phải cả nhóm. |
और इस प्रकार, जैसा वहां चलन था, हमारे घर में नौकर-चाकर थे जो पास के गांव-देहात से आते थे. Và như một chuyện bình thường, chúng tôi cũng có những người giúp việc đến từ những làng quê lân cận. |
जी हाँ, आध्यात्मिक भोजन देने या उसमें भागीदार होने पर निर्भर करते हुए, वे व्यक्तियों के रूप में या तो “दास” वर्ग के होते या ‘नौकर चाकर’ होते। Đúng vậy, đối với mỗi cá nhân, họ thuộc “đầy-tớ” hoặc “người nhà”, tùy họ cung cấp đồ ăn thiêng liêng hoặc tiếp nhận đồ ăn ấy. |
3 यीशु ने विश्वासयोग्य और बुद्धिमान दास को “अपने नौकर चाकरों पर” अधिकारी ठहराया है, ताकि वह “समय पर उन्हें भोजन दे।” यहाँ नौकर-चाकर का मतलब है, दास वर्ग का हर सदस्य। 3 Chúa Giê-su đã bổ nhiệm lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan “cai-trị đầy-tớ [“người nhà”, An Sơn Vị] mình”, tức các thành viên của lớp đầy tớ, “đặng cho đồ ăn đúng giờ”. |
(जकर्याह 8:23) बपतिस्मा पाए इन नए मसीहियों ने वही पौष्टिक आध्यात्मिक भोजन लिया जो अभिषिक्त नौकर-चाकर ले रहे थे और तब से ये दोनों वर्ग एक ही मेज़ से भोजन कर रहे हैं। (Xa-cha-ri 8:23) Những tín đồ Đấng Christ mới báp têm này cùng hưởng thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng với “người nhà” được xức dầu, và hai lớp người này dự cùng bàn ăn thiêng liêng kể từ lúc đó. |
लेकिन टैलबट की यह बात छपने के एक साल के अंदर ही कीलाक्षर लिपि में और भी पट्टियाँ मिलीं जिनमें लिखा था कि राजा बेलशस्सर के कई मंत्री थे और उसके बहुत सारे घरेलू नौकर-चाकर और कर्मचारी भी थे। Chỉ một năm sau khi nhận xét của Talbot được xuất bản, người ta khai quật thêm được nhiều bản viết bằng chữ hình nêm nói rằng Bên-xát-sa có những thư ký và gia nhân. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नौकर-चाकर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.