नौबत trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ नौबत trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ नौबत trong Tiếng Ấn Độ.

Từ नौबत trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là tuần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ नौबत

tuần

Xem thêm ví dụ

ऐसी नौबत कभी नहीं आएगी कि उसे मारा जाए, उसके काम अधूरे रह जाएँ या कोई नाकाबिल नेता उसके अच्छे कामों पर पानी फेर दे।
Ngài sẽ không bao giờ bị truất phế khi đang tại vị, và công việc của ngài không bị bỏ dở hoặc phá hỏng bởi một người kế nhiệm thiếu khả năng.
वे ऐसा कहकर खुद को यकीन दिलाने की कोशिश करते हैं, “अगर मैंने उनको डॉक्टर के पास ले जाने में ज़रा जल्दी की होती तो वे कभी ना मरते” या “मुझे उन्हें किसी बढ़िया डॉक्टर को दिखाना चाहिए था” या वे सोचते हैं कि “काश, मैंने ही सेहत के मामले में उनके साथ थोड़ी सख्ती बरती होती; तो यह नौबत ना आती।”
Cũng có thể họ tự trách về cái chết của người thân yêu, và cho rằng: “Anh ấy sẽ không chết nếu mình đưa anh ấy đến bác sĩ sớm hơn”, “nếu mình đưa anh ấy đến một bác sĩ khác” hoặc “nếu mình giúp anh ấy chăm sóc sức khỏe tốt hơn”.
अगर हममें यह भय होगा कि हम पर ऐसी नौबत न आए तो इससे हमारी रक्षा होगी।—इब्रानियों 10:31.
Có sự sợ lành mạnh, sợ sa vào trường hợp như thế, cuối cùng là sự che chở cho chúng ta.—Hê-bơ-rơ 10:31.
नौबत यहाँ तक आ गयी कि रिबका ने बड़े दुःखी होकर कहा: “मैं हित्ती जाति की बहुओं के कारण जीवन से ऊब गई हूं।
Thậm chí Rê-bê-ca than thở: “Tôi đã chán, không muốn sống nữa, vì cớ mấy con gái họ Hếch.
नौबत यहाँ तक आयी कि उसे अपनी बेटियों के संग गुफा में रहना पड़ा।
Cuối cùng ông và hai con gái phải sống trong hang đá.
आज तो यह नौबत आ गई है कि जिन बच्चों को दिमागी तौर पर नॉरमल कहा जाता, उनमें भी अच्छे-बुरे की समझ नहीं है।
Christina Hoff Sommers, giáo sư triết học, quả quyết: “Chúng ta đã trở lại mức độ đạo đức thời đồ đá”.
लेकिन हकीकत में देखा जाए, तो यह नौबत ही नहीं आनी चाहिए कि दूसरे हमें बताएँ कि फलाँ किताब, फिल्म, खेल या नाच-गाना, मसीहियों के लिए ठीक नहीं है।
Nhưng thật ra, không cần phải có người bảo chúng ta mới biết một cuốn sách, tập phim, trò chơi, điệu khiêu vũ hoặc bản nhạc nào đó là không thích hợp.
ऐसी नौबत से बचने का रास्ता क्या है?
Làm sao có thể tránh một tình huống như thế xảy ra?
उसने अपने दिनों के यहूदियों को याद दिलाया था कि इस्राएलियों के बंधुआई में जाने की नौबत इसलिए आयी थी क्योंकि उन्होंने मोलेक और रिफान जैसे झूठे देवताओं की उपासना की थी।
Ông nhắc nhở người Do Thái rằng dân Y-sơ-ra-ên bị lưu đày vì tội thờ những thần ngoại như Mo-lóc và Rom-phan.
इतना ही नहीं, अपने निजी मामलों को ठीक तरह से ना सँभाल पाने की वजह से उस पर ऐसी नौबत आ सकती है कि वह किसी दूसरे व्यक्ति के सामने किसी-न-किसी तरीके से जवाबदेह ठहरेगा।
Hơn nữa, cách người đó xử lý vụng về công việc riêng của mình có thể dẫn đến tình trạng lệ thuộc người khác một cách nào đó.
एक बार तो ऐसी नौबत आ गयी थी कि अगर रोमी सैनिक उसे बचाने न आते, तो शायद यरूशलेम के यहूदी उसके टुकड़े-टुकड़े कर डालते।
Một lần nọ, nếu lính La Mã không can thiệp kịp thời thì người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem đã xé xác ông.
15 यह नौबत आ गयी कि वह उस देश के एक आदमी के यहाँ काम करने गया, जिसने उसे अपनी ज़मीन में सूअर+ चराने भेजा।
15 Thậm chí anh ta xin làm thuê cho một người dân xứ đó, ông sai anh đi chăn heo+ ngoài đồng.
इसलिए आइए हम कभी ऐसी नौबत ही न आने दें!
Mong sao chúng ta không bao giờ để cho tình trạng đó xảy ra!
युद्ध अथवा अत्याचार से भागते किसी भी व्यक्ति को सुरक्षा की खोज में समुद्र लांघते हुए मरने की नौबत नहीं आनी चाहिए।
Không một người tị nào nào đáng phải chết khi đang vượt biển chỉ vì chạy trốn chiến tranh hay ngược đãi.
अगर आप पहले से ही थोड़ी-बहुत योजना बना लें, तो ऐसे खतरनाक और चुनौती भरे जंक्शन पार करने की शायद नौबत ही न आए।
Tính toán trước một chút như vậy có thể giúp bạn tránh được những giao lộ nguy hiểm và khó vượt qua.
13 कभी-कभी ऐसी नौबत आ जाती है कि हमारी समझ में नहीं आता कि हम परिवार में किस सदस्य के वफादार रहें।
13 Đôi khi, việc trung thành với các thành viên khác nhau trong gia đình cùng một lúc có thể là điều khó.
मगर खुशी की बात यह है कि यहोवा नहीं चाहता कि आप पर कभी ऐसी नौबत आए।
Phước thay, Đức Giê-hô-va không muốn điều đó xảy ra cho bạn.
कभी किसी आदमी को मारने की नौबत आई है, मैक्स?
Anh đã từng phải giết người chưa, Max?
न्यू साइन्टिस्ट आगाह करती है कि यदि स्थिति पर फ़ौरन ध्यान न दिया गया तो एक अरब लोगों के भूखे रहने की नौबत आ सकती है जो अपनी कम-से-कम ७० प्रतिशत आय भोजन पर ख़र्च कर देते हैं।
Tạp chí New Scientist cảnh cáo rằng nếu không bắt đầu giải quyết tình trạng này ngay, thì một tỷ người đang phải tiêu ít nhất 70 phần trăm tiền lương vào thức ăn có thể sẽ bắt đầu chết đói.
नौबत यहाँ तक आ पहुँची कि उसे व्हील-चेअर का सहारा लेना पड़ा क्योंकि उसके आधे शरीर को लकवा मार गया था।
Cuối cùng Martha bị bại liệt, phải dùng xe lăn.
कुछ लोगों को नाजायज़ संबंधों से जब गर्भधारण हो जाता है, तो गर्भपात करवाने की नौबत आती है या कच्ची उम्र में ही शादी करनी पड़ती है और फिर शादी-शुदा ज़िंदगी दुःखों से भरी रहती है।
Có thai ngoài ý muốn thường đưa đến việc phá thai hoặc kết hôn vội vã và không hạnh phúc.
कुछ देशों में इसकी नौबत नहीं आती क्योंकि वहाँ वक्त की पाबंदी को महत्त्व दिया जाता है।
Trong một số nước việc này hiếm khi xảy ra vì người ta xem trọng việc giữ đúng hẹn.
4 लेकिन इसराएलियों पर यह नौबत आयी कैसे?
4 Điều gì đẩy dân Y-sơ-ra-ên rơi vào tình trạng tồi tệ đến thế?
नौबत यह आ गयी है कि बच्चों को गले लगाना, उनके साथ खेलना और उनके लिए गाने गाना, ये सारी बातें माँ-बाप को सीखनी पड़ रही हैं।
Các bậc cha mẹ cần học những điều căn bản như cách ôm con, chơi với chúng và hát cho chúng nghe.
हमें कुछ सूझ नहीं रहा था कि दर्द क्यों हो रहा है। लेकिन ज़्यादा इंतज़ार करने की नौबत नहीं आयी।
Chúng tôi rối trí vì không biết cháu bị làm sao.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ नौबत trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.